Upload
thuc-bui
View
3.822
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Bài 27:nhôm và hợp chất của nhôm
Em đã biết thông tin gì về kim loại nhôm?
I Vị trí-Câu hình electron nguyên tử II Tính chất vật lí IIITính chất hóa học IVỨng dụng và trạng thái tự nhiên
Xem bảng HTTH.Viết cấu hình electron và cho biết
vị trí của Al
CÊu h×nh nguyªn tö nh«m
* Cấu hình electron của nguyên tử: [Ne]3s23p1
* Độ âm điện: 1,61
* Số oxi hóa đặc trưng trong hợp chất:+3
*Al ở ô số 13,nhóm IIIA chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn
I VỊ TRÍ-CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II. Tính chất vật líII. Tính chất vật lí
Màu trắng bạc mềm,dễ kéo sợi,dát mỏng
Nhẹ,dẫn điện, nhiệt tốt
Nhôm có tính khử mạnh
Thể hiện qua các phản ứng nào?
III. Tính chất hóa họcIII. Tính chất hóa học
Tác dụng với oxit kim loại
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch kiềm
TÍNH KHỬMANH
Tác dụng với axit
Tác dụng với phi kim
1. Tác d ng v iụ ớ phi kim
PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3
a) V iớ oxi:
to
2Al2O3
Với Cl2
b) Với các phi kim khác:
2Al + 3Cl2 2AlCl3 to
Với S
Với Br2, I2
2Al + 3S Al2S3 to
2. Tác dụng v i axit:ớ
• §1: Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
2Al + 6H+ 2Al3+ + 3H2
* §2: Với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
2Al + 6H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O
to
N2O
N2
NH4NO3
Al + HNO3
NO
NO2
Hoặc tạohỗn hợp cho sảnphẩm
đặc nóng
loãng
loãng
loãng
Rất loãng
Nhôm không phản ứng với H2SO4 và HNO3
đặc nguội
Tác dụng với oxit kim loại
VD: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Feto
Phản ứng nhiệt nhôm
4.Tác dụng với nước
Ở điều kiện thường nhôm được phủ một lớp oxit bền bên ngoài nên ở điều kiện thường nhôm không phản ứng với nước.
Nếu tách bỏ lớp oxit, nhôm phản ứng với nước giải phóng H2
Al + H-OH === Al(OH)3 + H2 Keo , traéng
62 2 3
Lớp Al(OH)3 lại tiếp tục bao phủ bên ngoài của nhôm nên phản ứng này xem như không xảy ra.
Học sinh quan sát thí nghiệm.
Al tan trong dung dịch kiềm
GIẢI THÍCH
Bề mặt vật bằng nhôm được phủ một lớp oxit bền chắc.
5.Tác dụng với dung dịch kiềm
* Trước hết: Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 +H2 (1)* Tiếp tục: 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 (2)* Sau đó
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (3)*TQ : (2) + (3): Ta có
2Al + 6H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2
IV. øng dông vµ tr¹ng th i tù nhiªnIV. øng dông vµ tr¹ng th i tù nhiªn
1. øng dông
MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm Khung vâng với chất liệu từ nhôm
Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày
Dây cáp điện bằng nhôm Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
Từ các hình ảnh và kiến thức thực tế các em hãy nêu ứng dụng của Nhôm ?
Ô tô
Tính chất của nhôm Ứng dụng của nhôm
1
2
3
Làm dây dẫn điện, nồi, xoong, chảo....Chế tạo máy bay, xe lửa, ô tô....
Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm đồ trang trí nội thất.
Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Nhôm và hợp kim của nhôm nhẹ, bền.
Nhôm và hợp kim của nhôm dẫn nhiệt tốt, có màu trắng bạc đẹp.
ỨNG DỤNG
2. Trạng thái tự nhiên.
Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất như:- Đất sét ( Al2O3.2SiO2.2H2O)
- Mica ( K2O.Al2O3.6SiO2)
- Boxit ( Al2O3.2H2O)
- Criolit ( 3NaF.AlF3)
- …
Quặng bôxit
Trong thành phần đá quý có chứa nguyên tố nhôm
Quặng Boxit NaOH ,xt t0
CO2 Lọc kết tủa
Fe2O3
NaAlO2, Na2SiO3
AlOH)3Al2O3
to
V.Sản xuất nhôm
Al2O3.2H2O
SiO2
Fe2O3
2.Điện phân Al2O3 nóng chảy
Trộn Al2O3 với Na3AlF6 (criolit)
*Tiết kiệm năng lư
* Dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy
* Bảo vệ Al không bị oxi hóa
* HẠ NHIỆT DỘ NÓNG CHẢY CỦA HỖN HỢP
QUÁ TRÌNH ĐIỆN PHÂN
Cực âm(catôt) Là quá trình khử Al3+
Al3+ + 3e Al Cực dương(anot) Là quá trình oxi hóa O2_
O2_ O2 + 4e
Cực dương làm bằng than chì (C) C + O2 CO2
C + CO2 2CO
PTĐP
to
to
Al2O3 + C Al + CO2 ĐPNC
Al2O3 + C Al + COĐPNC
Câu hỏi củng cố
Bài tập 1: Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, quá trình nào diễn ra ở anot?
A. Sự oxi hóa ion Al3+
B. Sự oxi hóa ion O2-
C. Sự khử ion Al3+
D. Sự khử ion O2-
Bài tập 2: Cho Al + HNO3 N2O +..Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử tạo
muối nitrat trong phản ứng là: A. 6 vµ 30.
B. 24 vµ 6. C.30 và 8. D. 30 vµ 6.
Câu hỏi củng cố
Câu hỏi củng cố
Bài tập 3: Hòa tan hoàn toàn12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, d-, thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) và hỗn hợp khí Y gồm hai khí N2O và N2. Tỉ khối hỗn hợp kkhi1tiso với khí H2 là18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:
A. 106,38 B. 34,08 C. 38,34 D.97,84