31

Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tài liệu, hướng dẫn, bóng đá, chơi, huấn luyện, chấn thương, kỹ thuật.

Citation preview

Page 1: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Page 2: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

Tên dự án DỰ ÁN SÂN BÓNG ĐÁ MINI CỎ NHÂN TẠO

Chủ đầu tư DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH TRUNG

Mục tiêu của dự án Đầu tư và kinh doanh 4 sân bóng đá mini cỏ nhân tạo

Hình thức đầu tư 100% vốn tự có

Quy mô dự án

1 Tổng vốn đầu tư: 1.9 tỷ đồng

2 Số lượng sân bóng : 4 sân

3 Diện tích đất sử dụng: 4,000 m2

Thời gian đầu tư1 Thời gian thi công và hoàn thiện : 3 tháng

2 Thời gian khai thác : 5 năm

 

Địa điểm dự án

 

1 Cuối đường Nguyễn Văn Lượng, P16, quận Gò vấp

2

Thuê mặt bằng hiện đang thuộc quản lý của UBND quận Gò Vấp, hiện trạng mặt bằng tương đối bằng phẳng. Cơ sở hạ

tầng và vị trí địa lý khu vực đầu tư như : điện, hệ thống thoát nước, giao thông, cơ quan, trường học, dân cư… qua

khảo sát thích hợp cho việc đầu tư dự án.

Page 3: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

MÔI TRƯỜNG VI MÔ

MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

MA TRẬN SWOT

Page 4: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

1. MÔI TRƯỜNG VI MÔ

Page 5: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Page 6: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

3.MA TRẬN SWOT

Điểm mạnh ( S ) Điểm yếu ( W )

-Sân chơi mới, đa dạng, chất lượng, chuyên nghiệp

- Không gian rộng mở, thoáng mát, sạch sẽ

- Địa điểm tốt- Giá hợp lý- Ưu thế về giao tiếp- Nhân viên nhiệt tình, vui vẻ, năng động- Thiết kế hiện đại, đại chuẩn theo chất lượng quốc tế

- Sân mới thành lập chưa có khách hàng lâu năm

- Kinh nghiệm còn non trẻ- Địa điểm thuê mới- Tài chính còn hạn hẹp- Vị trí sân bóng còn nhiều hạn chế

Cơ hội ( O ) Đe Dọa ( T )

- Nhiều khách hàng tiềm năng ( học sinh, sinh viên, thanh niên….)

- Gần khu dân cư, các trường CĐ, ĐH- Chất lượng sân bong hiện đại , dịch vụ tốt còn thấp

- Cạnh tranh với đối thủ lâu năm và nhiều kinh nghiệm

- Khách hàng chưa biết nhiều về sân bóng

Page 7: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

BẢNG KẾT HỢP MA TRẬN SWOT

S/O S/T

- Phát huy điểm mạnh, nắm bắt lợi thế cũng như cơ hội với khách hàng

- Chất lượng cao, giá cả hợp lý- Vị trí dự án và giao thông thuận lơi- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, vui vẻ- Khả năng tiếp thị, quảng cáo sẽ có cơ hội tìm kiếm được các nhà đầu tư mới.

- Dựa vào năng lực quản lý kết hợp đội ngũ nhân viên tạo sức cạnh tranh

- Mở rộng chiến lược, kênh quảng bá.

W/O W/T

- Do mới thành lập nên vốn còn yếu so với đối thủ cạnh tranh

- Quản lý chặt chẽ, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng

- Tìm kiếm thêm các nhà đầu tư.

- Mở các khóa đào tạo nhân viên chuyên nghiệp.

Page 8: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

TIẾN ĐỘ THI CÔNG DỰ ÁN BẰNG SƠ ĐỒ GANTT

QUY TRÌNH THI CÔNG

QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG SÂN

NHẬN XÉT CHUNG VỀ HIỆN TRẠNG DỰ ÁN

GIẢI PHÁP HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Page 9: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC2013 2014

9 10 11 12 1

A Xin giấy phép kinh doanh

B Đàm phán và Thuê đất

C Chọn công ty thiết kế và xây dựng

D Bắt đầu thi công

E Triển khai các dịch vụ đi kèm

F Quảng cáo tiếp thị

G Đưa vào hoạt động

Page 10: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC

THỜI GIAN (THÁNG)

GHI CHÚ

1 Xin giấy phép kinh doanh A 1 Bắt đầu 01/09/2013

2 Thuê đất B 1 Bắt đầu 01/09/2013

3 Chọn công ty thiết kế và xây dựng

C 1 Bắt đầu 01/09/2013

4 Bắt đầu thi công D 3 Sau A, B, C

5 Triển khai các dịch vụ đi kèm E 1 Bắt đầu 01/12/2013

6 Quảng cáo, tiếp thị F 1 Bắt đầu 01/12/2013

7 Đưa vào hoạt động G 60 Sau E

BẢNG PHÂN TÍCH LIỆT KÊ CÁC PHẦN VIỆC CỦA DỰ ÁN

Page 11: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

- Thi công nền.- Thi công lắp đặt mặt cỏ.- Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng, lưới chắn bóng và phụ kiện.- Hoàn thiện.

Page 12: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

QUY ĐỊNH CƠ BẢN TRONG VIỆC SỬ DỤNG SÂN CỎ NHÂN TẠO

Page 13: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Page 14: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Page 15: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Page 16: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Page 17: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

- Cơ cấu nhân sự:

- Cơ chế tuyển dụng: Đăng thông báo tại công ty, phát tờ rơi Quản lý: 2 người Kế toán: 1 người Bảo vệ: 3 người

Page 18: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

BẢNG DỰ TRÙ LƯƠNG TRONG CÔNG TY (ĐVT: triệu đồng)

Chức vụ Số lượng Lương/tháng Lương/năm

Giám đốc 1 8 96

Quản lý 2 6 144

Kế toán 1 6 72

Bảo vệ 3 4 144

CỘNG 8   456

BẢNG CHI PHÍ LƯƠNG HẰNG NĂM

Năm 2014 2015 2016 2017 2018

Mức tăng   5% 5% 5% 5%

Tổng lương 456 478.8 502.7 527.9 554.3

Page 19: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

NHU CẦU VỐN VÀ NGUỒN VỐN

DỰ KIẾN DOANH THU

HIỆU QUẢ DỰ ÁN

Page 20: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

1. NHU CẦU VỐN VÀ NGUỒN VỐN ( ĐVT: 1000 đồng )

STT Khoản mục Đơn vị Số lượng Đơn giá Tiền Ghi chú

I Nhu cầu vốn       1,900,000  

1 Phí thuê mặt bằng m2 4000 25 100,000 Năm sau tăng

5% so năm trước

2 San lắp mặt bằng m2 4000 1 40,000  

3 Xây dựng công trình sân 4 350,000 1,400,000  

4 Tài sản cố định khác       150,000  

5 Chi phí hoạt động       210,000  

II Nguồn vốn       1,900,000  

1 Vốn chủ sở hữu       1,900,000 100%

2 Vốn vay       0 0%

Page 21: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

2. DỰ KIẾN DOANH THU (Đơn vị tính: VNĐ )

STT KHOẢN MỤC ĐƠN VỊTỔNG

CỘNG6h - 8h 8h- 12h 13h -17h 17h -21h

ADOANH THU CHO THUÊ SÂN

HÀNG NGÀYĐồng 5,848,000

       

1 Số giờ có thể cho thuê Giờ (h) 14 2 4 4 4

2 Đơn giá cho thuê Đồng/h   150,000 140,000 140,000 200,000

3 Doanh thu tối đa trong ngày Đồng 2,220,000 300,000 560,000 560,000 800,000

4 Hiệu suất kinh doanh %   50% 50% 70% 80%

5

Doanh thu 01 sân dự tính thu

được

Đồng/sân/

ngày1,462,000 150,000 280,000 392,000 640,000

6 Số sân đầu tư Sân 4        

BDOANH THU GIẢI KHÁT VÀ

GIỮ XE  833,333        

1 Khu giải khát Đồng 333,333        

2 Khu giữ xe Đồng 500,000        

C TỔNG DOANH THU 01 NGÀY Đồng 6,681,333        

DTỔNG DOANH THU 01 NĂM

(320 ngày)Đồng 2,138,026,667        

Page 22: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

Thời gian hoạt động 5 năm 2014 2015 2016 2017 2018

Stt Khoản mục Tổng cộng 1 2 3 4 5

I DOANH THU 11,212,133,671 2,138,026,560 2,188,787,088 2,240,962,826 2,294,602,079 2,349,755,117

1 Kinh doanh 9,738,632,594 1,871,360,000 1,908,787,200 1,946,962,944 1,985,902,203 2,025,620,247

  Thu nhập bình quân ngày   5,848,000 5,964,960 6,084,259 6,205,944 6,330,063

 

Hệ số tăng giá trung bình

hàng năm %    2% 2% 2% 2%

  Số ngày khai thác trong năm   320 320 320 320 320

2Dịch vụ kèm theo

(giải khát, giữ xe…) 1,473,501,077 266,666,560 279,999,888 293,999,882 308,699,877 324,134,870

  Thu nhập bình quân ngày   833,333 875,000 918,750 964,687 1,012,921

  Tỷ lệ tăng giá hàng năm     5% 5% 5% 5%

  Số ngày khai thác trong năm   320 320 320 320 320

II CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG 4,952,993,751 912,703,984 949,918,063 988,824,424 1,029,504,312 1,072,042,968

1 Chi phí thuê đất 552,563,125 100,000,000 105,000,000 110,250,000 115,762,500 121,550,625

  Diện tích thuê (m2)   4,000 4,000 4,000 4,000 4,000

  Đơn giá thuê (đồng/năm)   25,000 26,250 27,563 28,941 30,388

  Tỷ lệ tăng giá thuê hàng năm (%)     5% 5% 5% 5%

2Chi phí điện nước bình quân

hàng năm (đồng/năm) 198,922,72536,000,000 37,800,000 39,690,000 41,674,500 43,758,225

  Tỷ lệ tăng giá hàng năm (%)     5% 5% 5% 5%

3. HIỆU QUẢ DỰ ÁNBÁO CÁO THU NHẬP DỰ ÁN

Page 23: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

3 Chi phí lương (đồng/năm) 2,519,687,850 456,000,000 478,800,000 502,740,000 527,877,000 554,270,850

  Tỷ lệ tăng giá hàng năm (%)     5% 5% 5% 5%

4 Chi phí quảng cáo, marketing 1,121,213,367 213,802,656 218,878,709 224,096,283 229,460,208 234,975,512

  Tỷ lệ theo tổng doanh thu (%)   10% 10% 10% 10% 10%

5 Lãi vay vốn   0 0 0 0 0

6 Chi phí khác 560,606,684 106,901,328 109,439,354 112,048,141 114,730,104 117,487,756

  Tỷ lệ theo tổng doanh thu (%)   5% 5% 5% 5% 5%

III KHẤU HAO TÀI SẢN 1,900,000,000 380000000 380000000 380000000 380000000 380000000

 

Phương pháp khấu hao đường

thẳng            

IV

LỢI NHUẬN/LỖ TRƯỚC

THUẾ 4,359,139,920 845,322,576 858,869,025 872,138,402 885,097,767 897,712,150

V THUẾ TNDN 1,002,602,182 194,424,192 197,539,876 200,591,833 203,572,487 206,473,794

  Thuế suất   23% 23% 23% 23% 23%

VI LỢI NHUẬN SAU THUẾ 3,356,537,739 650,898,384 661,329,149 671,546,570 681,525,281 691,238,355

Page 24: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

BẢNG CÂN ĐỐI DÒNG TIỀN(Đơn vị tính: VNĐ)

Thời gian hoạt động 5 năm 2014 2015 2016 2017 2018

STT Khoản mục Tổng cộng 1 2 3 4 5

I

 

 

DÒNG TIỀN VÀO 11,212,133,671 2,138,026,560 2,188,787,088 2,240,962,826 2,294,602,079 2,349,755,117

Doanh thu   2,138,026,560 2,188,787,088 2,240,962,826 2,294,602,079 2,349,755,117

Vay vốn   0 0 0 0 0

II

 

 

 

 

 

DÒNG TIỀN RA 9,755,595,932 3,387,128,176 1,527,457,939 1,569,416,257 1,613,076,798 1,658,516,762

Đầu tư   1,900,000,000 0 0 0 0

Chi phí hoạt động   912,703,984 949,918,063 988,824,424 1,029,504,312 1,072,042,968

Khấu hao   380,000,000 380,000,000 380,000,000 380,000,000 380,000,000

Thuế TNDN   194,424,192 197,539,876 200,591,833 203,572,487 206,473,794

Trả nợ vay   0 0 0 0 0

III

TỔNG

DÒNG TIỀN 1,456,537,739 -1,249,101,616 661,329,149 671,546,570 681,525,281 691,238,355

HIỆN GIÁ RÒNG, TỶ SUẤT SINH LỢI NỘI BỘ VÀ THỜI GIAN HOÀN VỐN CỦA DỰ ÁN

Page 25: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Page 26: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

ĐỘ NHẠY CẢM VÀ RỦI RO CỦA DỰ ÁN

Page 27: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao

Stt Các yếu tố thay đổi IRR

1 Không đổi 39.69%

2 Vốn đầu tư tăng 10% 27.02%

3 Chi phí khả biến tăng 10% 28.77%

4 Giá cả dịch vụ cung cấp giảm 10% 21.59%

5 Tuổi thọ dự án giảm 10% 34.47%

Phân tích độ nhạy của dự án

Page 28: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Page 29: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Page 30: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Page 31: Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao