4
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN 1. Ion R 3+ có hai phân lớp ngoài cùng là 3p 6 3d 2 a. Viết cấu hình electron của R và R 3+ dưới dạng chữ và ô. b. Xác định Z, chu kỳ, nhóm, phân nhóm của R. c. Viết công thức oxit cao nhất của R d.Nêu các bộ trị số có thể có của 4 số lượng tử đối với 2 electron 3d 2 của ion R 3+ . 2. Một nguyên tố R thuộc chu kỳ 4 có thể tạo hợp chất khí dạng RH 3 và tạo oxit cao nhất dạng R 2 O 5 . Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử R và các ion R 3+ , R 5+ . Xác định vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn. 3. Viết cấu hình electron của các nguyên tử có Z = 9, 11, 16. Từ đó hãy cho biết: a.Nguyên tố nào trong các nguyên tố trên có năng lượng ion hoá I 1 lớn nhất, nguyên tố nào có năng lượng ion hoá I 1 nhỏ nhất. b. Cation và anion nào dễ được tạo thành nhất từ mỗi nguyên tử. 4. Tính năng lượng ion hoá của nguyên tử H; ion He + và ion Li 2+ ở trạng thái cơ bản và giải thích sự biến thiên năng lượng ion hoá theo dãy H, He + , Li 2+ . 5. Radi (Ra) Z = 88 là nguyên tố kiềm thổ (ở chu kỳ 7). Hãy dự đoán nguyên tố kiềm thổ tiếp theo sẽ có số thứ tự là bao nhiêu. LIÊN KẾT HOÁ HỌC 1. Viết các công thức Lewis có thể có của các phân tử và ion sau: PO 4 3- , SO 4 2- , NO 2 - , NO 2 + , CO 3 2- . 2. Theo quan điểm của thuyết cặp e liên kết (thuyết hoá trị về liên kết – thuyết VB), hãy giải thích: a. Các trạng thái hoá trị có thể có của S (Z = 16), Cl (Z = 17) b. Vì sao nguyên tử Nitơ (Z = 7) không thể có hoá trị 5. 3. Dùng thuyết cặp e liên kết (thuyết VB) giải thích sự tạo thành các phân tử và ion: B 2 , BF, BF 3 , BF 4 - . 4. Vì sao phân tử NH 3 có dạng tháp tam giác, còn phân tử BF 3 dạng tam giác phẳng. 5. Hãy giải thích tại sao trong dãy: H 2 O – H 2 S – H 2 Se góc liên kết càng gần với góc vuông? 1

Câu Hỏi Ôn Tập Hoa Hoc Dai Cuong

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Câu Hỏi Ôn Tập Hoa Hoc Dai Cuong

Citation preview

Bi tp ho

CU TO NGUYN T V BNG H THNG TUN HON

1. Ion R3+ c hai phn lp ngoi cng l 3p63d2a. Vit cu hnh electron ca R v R3+ di dng ch v .

b. Xc nh Z, chu k, nhm, phn nhm ca R.

c. Vit cng thc oxit cao nht ca R

d. Nu cc b tr s c th c ca 4 s lng t i vi 2 electron 3d2 ca ion R3+.

2. Mt nguyn t R thuc chu k 4 c th to hp cht kh dng RH3 v to oxit cao nht dng R2O5. Hy vit cu hnh electron ca nguyn t R v cc ion R3+, R5+. Xc nh v tr ca R trong bng h thng tun hon.

3. Vit cu hnh electron ca cc nguyn t c Z = 9, 11, 16. T hy cho bit:

a. Nguyn t no trong cc nguyn t trn c nng lng ion ho I1 ln nht, nguyn t no c nng lng ion ho I1 nh nht.

b. Cation v anion no d c to thnh nht t mi nguyn t.

4. Tnh nng lng ion ho ca nguyn t H; ion He+ v ion Li2+ trng thi c bn v gii thch s bin thin nng lng ion ho theo dy H, He+, Li2+.

5. Radi (Ra) Z = 88 l nguyn t kim th ( chu k 7). Hy d on nguyn t kim th tip theo s c s th t l bao nhiu.

LIN KT HO HC

1. Vit cc cng thc Lewis c th c ca cc phn t v ion sau: PO43-, SO42-, NO2-, NO2+, CO32-.2. Theo quan im ca thuyt cp e lin kt (thuyt ho tr v lin kt thuyt VB), hy gii thch:

a. Cc trng thi ho tr c th c ca S (Z = 16), Cl (Z = 17)

b. V sao nguyn t Nit (Z = 7) khng th c ho tr 5.

3. Dng thuyt cp e lin kt (thuyt VB) gii thch s to thnh cc phn t v ion: B2, BF, BF3, BF4-.

4. V sao phn t NH3 c dng thp tam gic, cn phn t BF3 c dng tam gic phng.

5. Hy gii thch ti sao trong dy:

H2O H2S H2Se gc lin kt cng gn vi gc vung?

6. Hy cho bit cc loi lin kt c trong cc phn t sau:

Cl2, O2, N2, CO2, (H2O)x, (HF)2, NH3, NH4+, KF

Bit m in ca H C O N F K

2,1 2,5 3,5 3,0 4 0,8

7. Trn c s thuyt VB, hy m t cc lin kt trong cc phn t: CH3 CH3; CH2 = CH2;

CH ( CH bng s xen ph cc AO. Ghi trn s : lin kt no l lin kt (, lin kt no l lin kt (.

8. Cho cc phn t v ion B2, B2+, F2, F2-a. Hy v gin nng lng cc MO v cu hnh e ca cc phn t v ion .

b. Tnh bc lin kt.

c. Nhn xt v bn lin kt v di lin kt ca B2 vi B2+, F2 vi F2-.

d. Nhn xt t tnh.

e. So snh cc kt qu trn vi phng php cp e lin kt (VB).

9. Hy cho bit cc AO c th tham gia to MO lin kt trong cc trng hp:

a. To phn t HF t H v F.

b. To phn t HCl t H v Cl.

c. To phn t CO t C v O.

6. Gii thch v sao nng lng ion ho ca cc phn t H2, N2, C2, CO cao hn nng lng ion ho ca cc nguyn t tng ng v nng lng ion ho ca cc phn t F2, O2, NO li thp hn nng lng ion ho ca cc nguyn t tng ng.

H C N O F

I1 ( kJ/mol ) 1308 1083 1396 1312 1675

H2 C2 N2 O2 F2 CO NO

I1 1488 1154 1507 1173 1526 1354 913

7. C cc phn t v ion sau: SO2, CO2, OF2, BF3, CF4, H3O+

Hy cho bit mi nguyn t trung tm ca cc phn t v ion trn c dng lai ho g v cu trc khng gian ca chng. Phn t no c mmen lng cc phn t bng khng, phn t no c mmen lng cc phn t khc khng?

11