Upload
others
View
6
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Triết học trình độ đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1955B/QĐ-ĐHAG ngày 27/9/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào
tạo (tiếng Việt)TRIẾT HỌC
2. Tên chương trình đào
tạo (tiếng Anh)Philosophy
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52220301
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ
chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo Khoảng 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 123 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày
18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An
Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
- Nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục, viện
nghiên cứu
- Chuyên viên ở các cơ quan nhà nước, cơ quan
Đảng, đoàn thể
- Hành nghề độc lập
13. Khả năng nâng cao
trình độ
- Tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ
- Tiếp tục học tập ở bậc sau đại học
14. Chương trình tham
khảo
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Triết
học của các trường:
- Đại học Cần Thơ;
- Trường Đại học KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM;
- Trường Đại học KHXH & NV – ĐHQG Hà Nội.
2
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(PROGRAM GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (program general goals-X)
Đào tạo cử nhân Triết học có đầy đủ kiến thức, phẩm chất chính trị, đạo đức và
năng lực để thực hành nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu trong hoạt động nhận thức và
thực tiễn, trong rèn luyện và tu dưỡng đạo đức.
II. Mục tiêu cụ thể (program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1 Kiến thức chuyên sâu về triết học.
2.2 Hiểu biết những kiến thức trong các lĩnh vực phân ngành của triết học: lịch
sử triết học, đạo đức học, mỹ học, triết học Mác- Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học,
logic học, tôn giáo học,…
2.3 Khả năng hợp tác trong công tác và nghiên cứu; có năng lực tổ chức và điều
hành nhóm hiệu quả.
2.4 Năng lực giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực triết học và phân
ngành của triết học.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cương: 21 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 17,07% số TC CTĐT
1 Giới thiệu ngành - Triết học 1 1 15 I
2 MAX101 Những Nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những Nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3 3 32 26 4 IV
6 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I,II
7 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
8 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I
9 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 8 II
10 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 33TC (Bắt buộc: 25TC; Tự chọn: 8 TC), chiếm 26,8% số TC CTĐT
11 Phương pháp nghiên cứu khoa học - Triết học 2 2 30 II
12 Khoa học tự nhiên đại cương – Triết học 3 3 45 I
13 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30 I
14 Lịch sử văn minh thế giới – Triết học 2 2 30 I
15 Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa 2 2 30 3 IV
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
16 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 2 30 3 III
17 Lý luận và phương pháp giảng dạy triết học 3 3 32 26 VII
18 Lý luận về nhà nước và pháp luật 2 2 30 V
19 POL512 Chính trị học 2 2 30 V
20 Tiếng Anh chuyên ngành 3 3 45 9 VI
21 Chuyên đề về An Giang 2 2 30 VII
22 Lý luận và lịch sử tôn giáo 2 2
30 3 IV
23 Kinh tế phát triển 2 30 IV
24 Lý luận và pháp luật về quyền con người 2 2
30 18 VII
25 Những vấn đề của thời đại ngày nay 2 30 VII
26 POL113 Kỹ năng tư duy phản biện 2 2
30 V
27 Dân tộc học 2 30 V
28 POL104 Công tác xã hội 2
2 30 II
29 POL103 Chính sách xã hội 2 30 II
Khối kiến thức chuyên ngành: 57 TC (Bắt buộc: 57 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 46,3% số TC CTĐT
30 Lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam 2 2 30 2 V
31 Lịch sử triết học phương Đông 5 5 75 14 III
32 Lịch sử triết học phương Tây 5 5 75 14 IV
33 Triết học Cổ điển Đức 2 2 30 32 V
34 Lịch sử triết học Mác – Lênin 2 2 30 33 V
35 Triết học Phương Tây hiện đại 2 2 30 34 VII
36 Triết học trong khoa học tự nhiên 3 3 45 12 VI
37 Mỹ học 3 3 45 VI
38 Đạo đức học 3 3 45 III
39 Logic học hình thức – Triết học 4 4 60 2 II
40 Logic học biện chứng 3 3 45 39 III
41 Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh 2 2 30 4 VII
42 Chuyên đề chủ nghĩa duy vật biện chứng 3 3 45 2 IV
43 Chuyên đề phép biện chứng duy vật 3 3 45 42 V
44 Chuyên đề lý luận nhận thức 3 3 45 43 VI
45 Chuyên đề chủ nghĩa duy vật lịch sử 4 4 60 2 VII
46 Tác phẩm kinh điển triết học Mác – Lênin 5 5 75 3 VIII
47 Thực tế ngoài trường 3 3 90 1 VI
Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc:
06 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 8,1% số TC CTĐT
48 Khóa luận tốt nghiệp – Triết học 10 10 300 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
49 Niên luận triết học 3 3 45 11 VIII
50 Triết học văn hóa 3 3 45 45 VIII
4
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
51 Triết học chính trị 2 2 30 19 VIII
52 Triết học tôn giáo 2 2 30 3 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 123 TC (Bắt buộc: 115 TC; Tự chọn: 8 TC)
III. Kế hoạch giảng dạy
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 Giới thiệu ngành – Triết học 1 1 15
I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
1 2 2 22 16
3 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
4 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45
5 PHT101 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
6 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30
7 Khoa học tự nhiên đại cương – Triết học 3 3 45
8 Lịch sử văn minh thế giới – Triết học 2 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
2 3 3 32 26
II
2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60
3 Logic học hình thức – Triết học 4 4 60
4 Phương pháp nghiên cứu khoa học – Triết học 2 2 30
5 POL104 Công tác xã hội 2
2 30
6 POL103 Chính sách xã hội 2 30
7 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
III
2 Logic biện chứng 3 3 45
3 Đạo đức học 3 3 45
4 Lịch sử triết học phương Đông 5 5 75
5 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 2 30
6 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
IV 2 Lịch sử triết học phương Tây 5 5 75
3 Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa 2 2 30
4 Chuyên đề chủ nghĩa duy vật biện chứng 3 3 45
5
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
5 Lý luận và lịch sử tôn giáo 2 2
30
6 Kinh tế phát triển 2 30
7 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 Chuyên đề phép biện chứng duy vật 3 3 45
V
V
2 Triết học Cổ điển Đức 2 2 30
3 Lịch sử triết học Mác – Lênin 2 2 30
4 Lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam 2 2 30
5 POL512 Chính trị học 2 2 30
6 Lý luận về nhà nước và pháp luật 2 2 30
7 Kỹ năng tư duy phản biện 2 2
30
8 Dân tộc học 2 30
9 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 Mỹ học 3 3 45
VI
2 Chuyên đề lý luận nhận thức 3 3 45
3 Tiếng Anh chuyên ngành 3 3 45
4 Triết học trong khoa học tự nhiên 3 3 45
5 Thực tế ngoài trường 3 3 90
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 Triết học Phương Tây hiện đại 2 2 30
VII
2 Chuyên đề chủ nghĩa duy vật lịch sử 4 4 60
3 Lý luận và phương pháp giảng dạy triết học 3 3 32 26
4 Chuyên đề về An Giang 2 2 30
5 Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh 2 2 30
6 Lý luận và pháp luật về quyền con người 2 2
30
7 Những vấn đề của thời đại ngày nay 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 Tác phẩm kinh điển triết học Mác - Lênin 5 5 75
VII
2 Khóa luận tốt nghiệp – Triết học 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 1 Niên luận triết học 3 3 45
4 Triết học chính trị 2 2 30
5 Triết học văn hóa 3 3 45
6 Triết học tôn giáo 2 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)