37
CHƯƠNG 4 MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN

Chuong 4 - CAPM - Sv

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 4 - CAPM - Sv

CHƯƠNG 4

MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN

Page 2: Chuong 4 - CAPM - Sv

Nội dung chính

4.1. Đường biên hiệu quả Markowitz

4.2. Kết hợp tài sản phi rủi ro và tài sản rủi ro

4.3. Đường thị trường vốn và mô hình CAPM

Page 3: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 3

Page 4: Chuong 4 - CAPM - Sv

ợc x

Tài sản phi rủi ro là gì? Tỷ suất sinh lợi và rủi ro của nó?

Danh mục kết hợp một tài sản phi rủi ro và một danh mục các tài sản rủi ro sẽ như thế nào?

Đường thị trường vốn là gì? Dựa vào đường này ta xác định rủi ro của tài sản đầu tư ra sao?

Tại sao hệ số beta là tiêu chuẩn đo rủi ro hệ thống của tài sản đầu tư?

13/04/23 4

Page 5: Chuong 4 - CAPM - Sv

Đường SML là gì? Tỷ suất sinh lợi mong đợi của tài sản rủi đo được xác định như thế nào?

Khi nào ta biết một tài sản bị định giá thấp hay cao?

Đường đặc trưng của một tài sản là gì, làm sao ước lượng nó?

13/04/23 5

Page 6: Chuong 4 - CAPM - Sv

Đường biên hiệu quả mô tả tập hợp những danh mục đầu tư có tỷ suất sinh lợi lớn nhất cho mỗi mức độ rủi ro, hoặc rủi ro thấp nhất cho mỗi mức tỷ suất sinh lợi. 13/04/23 6

4.1. ĐƯỜNG BIÊN HIỆU QUẢ

Page 7: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 7

Page 8: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 8

Vòng cung chứa đựng tất cả những kết hợp tốt nhất thì được gọi là đường biên hiệu quả. Cụ thể, đường biên hiệu quả miêu tả tập hợp những danh mục đầu tư có tỷ suất sinh lợi lớn nhất ứng với mỗi mức độ rủi ro cho trước hoặc có mức độ rủi ro thấp nhất tương ứng với từng mức tỷ suất sinh lợi đã cho. Minh họa đường biên

Page 9: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 9

Page 10: Chuong 4 - CAPM - Sv

4.2. Kết hợp tài sản phi rủi ro và tài sản rủi ro

Page 11: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 11

Page 12: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 12

Page 13: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 13

E(Rp) = wf.rf + (1-wf).E(Ri)

σp = (1- wf). σi

Page 14: Chuong 4 - CAPM - Sv

4.3. Đường thị trường vốn và mô hình CAPM

4.3.1. Đường thị trường vốn (CML)

13/04/23 14

Page 15: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 15

Rport = (1- wi)Rf + wiRi

Rport = Rf + wi(Ri – Rf) (4.3)

Page 16: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 16

Page 17: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 17

Page 18: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 18

Page 19: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 19

Page 20: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 20

Page 21: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 21

A

CML

Tỷ suất sinh lợi phi rủi

ro

B

M

Độ lệch chuẩn

Tỷ suất sinh lợi mong đợi

Page 22: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 22

Cho vay

Đi vay

M

CML

rf

Độ lệch chuẩn

Tỉ suất sinh lợi kì vọng

Page 23: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 23

Page 24: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 24

Page 25: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 25

portM

fMfport

rRrr

ir

Mi ,cov2M

portr

portM MM ,cov

MiM

fMfi

rRrr ,2

cov

Page 26: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 26

Page 27: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 27

)(

cov

2

,

,2

fMM

Mif

MiM

fMfi

rRCOV

r

rRrr

Page 28: Chuong 4 - CAPM - Sv

4.3.2. MÔ HÌNH CAPM

13/04/23 28

Page 29: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 29

Page 30: Chuong 4 - CAPM - Sv

Ri = Rf + βi(RM – Rf) ; Rf=8%; Rm=14%

13/04/23 30

Chứng khoán β

A 0,7B 1C 1,15D 1,4E -0,3

Page 31: Chuong 4 - CAPM - Sv

Chứng khoán

Giá hiện tại

Giá kỳ vọng

Cổ tức kỳ vọng

Tỷ suất sinh lời

ước đoán

A 25 27 1 12%

B 40 42 1,25 8,1%

C 33 40 1 24,2%

D 64 65 2,4 5,3%

E 50 55 0 10%13/04/23 31

Page 32: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 32

Chứng khoán

Beta

Tỷ suất sinh lời yêu cầu

Tỷ suất sinh lợi

ước đoán

Chênh lệch

A 0,7 12,2 12 -0,2

B 1 14 8,1 -5,9

C 1,15 14,9 24,2 9,3

D 1,4 16,4 5,3 -11,1

E -0,3 6,2 10 3,8

Page 33: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 33

Page 34: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 34

t,Miit,i RR

ĐƯỜNG ĐẶC TRƯNG

Page 35: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 35

Page 36: Chuong 4 - CAPM - Sv

MÔ HÌNH NHÂN TỐ

• Mô hình một nhân tố

Ri = αi + βiF + εi

• Mô hình đa nhân tố

Ri = αi + βi1F 1+ βi2F 2 +...+ βiKF K + εi

13/04/23 36

Page 37: Chuong 4 - CAPM - Sv

13/04/23 37