4
UBND TỈNH TIỀN GIANG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Khóa ngày 01 tháng 7 năm 2010 Đáp án đề chính thức MÔN THI : HÓA HỌC CHUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TỰ LUẬN : (6điểm) Bài Nội dung Điểm 1 (1,5đ ) 1. NaHSO 4 + NaHCO 3 Na 2 SO 4 +CO 2 + H 2 O NaHSO 4 + BaCl 2 BaSO 4 ↓ + NaCl + HCl 2NaHSO 4 + Na 2 S 2Na 2 SO 4 + H 2 S 2. n BaSO4 = 0,03 mol Al 2 (SO 4 ) 3 + 3BaCl 2 3BaSO 4 ↓ + 2AlCl 3 n tinh thể hidrat hóa = 0,01 mol M tinh thể hidrat hóa = 666 gam Hay 342 +18n = 666 n = 18 CTHH: Al 2 (SO 4 ) 3 .18H 2 O 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 (1,5 đ) 1. 2NaCl + 2H 2 O H 2 + Cl 2 + 2NaOH H 2 + Cl 2 2HCl CaCO 3 CaO + CO 2 CaO + 3C CaC 2 + CO CaC 2 + 2H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 C 2 H 2 + HCl CH 2 =CH-Cl (0,25đ) nCH 2 =CH-Cl (0,25đ) 2. a. Na vào C 2 H 5 OH. - Hiện tượng mẩu Na tan dần có bọt khí xuất hiện thoát ra ngoài. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Hướng dẫn chấm thi tuyển Hóa 10 chuyên - Đề chính thức Trang 1/3

Đáp án

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hhjj

Citation preview

Page 1: Đáp án

UBND TỈNH TIỀN GIANG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Khóa ngày 01 tháng 7 năm 2010

Đáp án đề chính thức MÔN THI : HÓA HỌC CHUYÊN

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. PHẦN TỰ LUẬN : (6điểm)

Bài Nội dung Điểm

1(1,5đ )

1. NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 +CO2 + H2ONaHSO4 + BaCl2 BaSO4↓ + NaCl + HCl2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S2. nBaSO4 = 0,03 molAl2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4↓ + 2AlCl3 ntinh thể hidrat hóa = 0,01 molM tinh thể hidrat hóa = 666 gamHay 342 +18n = 666 n = 18 CTHH: Al2(SO4)3.18H2O

0,25đ0,25đ0,25đ

0,25đ

0,25đ0,25đ

2(1,5 đ)

1.2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOHH2 + Cl2 2HClCaCO3 CaO + CO2

CaO + 3C CaC2 + COCaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2

C2H2 + HCl CH2=CH-Cl(0,25đ)

nCH2=CH-Cl (0,25đ)

2.a. Na vào C2H5OH.- Hiện tượng mẩu Na tan dần có bọt khí xuất hiện thoát ra ngoài.- PTHH: b. Dung dịch CH3COOH vào dung dịch Na2CO3.- Hiện tượng có bọt khí xuất hiện thoát ra ngoài.- PTHH:

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

3(1,5 đ)

1. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2. (1) R + 2HCl RCl2 + H2 (2) NaOH + HCl NaCl + H2O (3)

(0,25đ)

Hướng dẫn chấm thi tuyển Hóa 10 chuyên - Đề chính thức Trang 1/3

Page 2: Đáp án

Số mol HCl phản ứng với 2 kim loại: 0,45 . 2= 0,9 molSố mol HCl: 0,5.2 = 1molSố mol HCl dư : 1 – 0,9 = 0,1 mol hỗn hợp A tan hoàn toànKhối lượng muối NaCl: 0,1 . 58,5 = 5,85gKhối lượng muối AlCl3 và RCl2 = 46,8 – 5,85 = 40,95 gKhối lượng kim lọai hòa tan trong HCl : 40,95 – 0,9 . 35,5 = 9g2. Gọi số mol Al là x mol, số mol R là 0,75x mol

Suy ra x= 0,2 R = 24 Vậy R là Mg

(0,25đ)

(0,25đ)

(0,25đ)

(0,25đ)

(0,25đ)

4(1,5 đ)

1.nCO2 = nH2O = 0,8 mol => hiđrocacbon X là CnH2n

CnH2n + Br2 C2H4Br2 => nX = nBr2 = 0,4mol

CnH2n + O2 nCO2 + nH2O

0,4 0,4.n => 0,4.n = 0,8 => n = 2 => X là C2H4.

CH2=CH2 + H2O C2H5OH=> Y là C2H5OH.

2.

Đặt công thức của Z là CxHy => x : y = : = 2 : 3 => (C2H3)n.

Ở điều kiện thường, Z là chất khí => C4H6. Do Z tạo thành polime => CH2=CH-CH=CH2.

Các PTHH : 2C2H5OH CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2

nCH2=CH-CH=CH2 (-CH2-CH=CH-CH2-)n

(0,25đ)

(0,25đ)

(0,25đ)

(0,25đ)

(0,25đ)

(0,25đ)Lưu ý :

Các phương pháp giải khác đáp án nếu đúng thì vẫn được trọn số điểm. Các phương trình phản ứng nếu thiếu điều kiện, hoặc không cân bằng, hoặc cân bằng

sai thì trừ phân nửa số điểm mỗi phương trình phản ứng (chỉ trừ 1 lần) .

Hướng dẫn chấm thi tuyển Hóa 10 chuyên - Đề chính thức Trang 2/3

Page 3: Đáp án

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – 10 chuyên: (0,25 điểm x 16 = 4 điểm)

CâuMÃ ĐỀ

208 213 245 2691 B B B B2 A B B B3 A D C A4 D A C C5 C A A A6 A A A D7 C B A B8 B D B B9 B C B A10 A C A D11 A A B C12 D B D D13 D C D A14 C C A C15 A D A C16 C B C A

Hướng dẫn chấm thi tuyển Hóa 10 chuyên - Đề chính thức Trang 3/3