Upload
phamhuong
View
234
Download
9
Embed Size (px)
Citation preview
1
THANH TOÁN QUỐC TẾ
INTERNATIONAL TRADE FINANCE
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Thanh Phương
Khoa Tài chính – Ngân hàng
FBF - September 2010
NỘI DUNG MÔN HỌCNỘI DUNG MÔN HỌC
Tỷ giá hối đoái
Exchange rate
Các công cụ thanh toán quốc tế
International payment instruments
Phương thức thanh toán quốc tế
Methods of international payment
2
TÀI LIỆU HỌC TẬPTÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu bắt buộc:
Giáo trình Thanh toán quốc tế, GS Đinh Xuân Trình
Bộ tập quán quốc tế về L/C theo UCP 600
TÀI LIỆU HỌC TẬPTÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu tham khảo:
Cẩm nang giải quyết tranh chấp trong thanh toán
quốc tế bằng L/C, PGS.TS Nguyễn Thị Quy
Thị trường thương phiếu Việt nam, GS Đinh Xuân
Trình và TS Đặng Thị Nhàn
Các phán quyết trọng tài, Trung tâm trọng tài quốc tế
3
PHẦN I
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Exchange rate
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Tỷ giá hối đoái và các vấn đề có liên quan
• Các khái niệm cơ bản
• Các loại tỷ giá
• Phương pháp yết giá
• Xác định tỷ giá theo pp chéo
• Các nhân tố ảnh hưởng đến TGHĐ
• Phương pháp điều chỉnh TGHĐ
Thị trường ngoại hối - Forex
9/29/2010ThS Nguyễn T. Thanh Phương
4
CÁC KHÁI NIỆMCÁC KHÁI NIỆM
Ngoại hối
- Định nghĩa
- Các loại ngoại hối
(pháp lệnh quản lý ngoại hối -2006: khoản 1, điều 4)
Tỷ giá hối đoái
- Định nghĩa
- Cơ sở hình thành tỷ giá
- Học thuyết ngang giá sức mua
Purchasing power parity
PHÂN LOẠI TỶ GIÁPHÂN LOẠI TỶ GIÁ
Căn cứ phương tiện TTQT
- Tỷ giá điện hối
- Tỷ giá thư hối
- Tỷ giá séc
- Tỷ giá hối phiếu trả ngay
- Tỷ giá hối phiếu trả chậm
5
Chuyển tiền bằng điệnChuyển tiền bằng điện
City bank VCBP/O by cable
XX X0 0 0 00
NKVCB City BXK
American Vietnam
Tỷ giá sécTỷ giá séc
NHNK
NK
NHXK
XK
2
1 3 4
Tỷ giá séc = tỷ giá T/T – lãi phát sinh của một đv ngoại tệ trong
thời gian chuyển séc
1. Mua séc ngoại tệ
2. Phát hành séc
3, 4: Xuất trình và thanh toán séc
6
Tỷ giá hối phiếuTỷ giá hối phiếu
Cách tính tỷ giá hối phiếu trả ngay: giống tỷ giá séc ( thời gian tính lãi
là thời gian chuyển hối phiếu)
Tỷ giá HP trả chậm = Tỷ giá T/T – số tiền lãi phát sinh từ lúc ký phát
HP đến lúc HP đó được trả tiền
Thời gian tính lãi = thời gian chuyển HP + thời gian trả chậm HP
NHNK
NK
NHXK
XK
4. Đòi tiền1.Bán HP (at sight)
ngoại tệ 2 trả nội tệ
3. Đòi tiền
Contract
5. Trả tiền
PHÂN LOẠI TỶ GIÁPHÂN LOẠI TỶ GIÁ
Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng
- Bid/Ask (ex: USD/VND = 19480/19500
- Opening/Closing exchange rate
- Spot/forward
- Transfer exchange rate.......
7
PHÂN LOẠI TỶ GIÁPHÂN LOẠI TỶ GIÁ
Căn cứ vào cơ chế quản lý ngoại hối
a. Fixed rate/floating rate
b. Official rate/market rate
c. Prime rate/commercial bank’s rate
d. Common rate/preference rate
e. Single rate/multimodal exchange rate
PHƯƠNG PHÁP YẾT TỶ GIÁ( Exchange rate quotation)
PHƯƠNG PHÁP YẾT TỶ GIÁ( Exchange rate quotation)
USD/ VND = 19 460/19500
GBP/ USD = 1.5501/1.5505
USD/JPY = 96.48/96.52
Base currency(equal 1)
Counter currency Bid Ask/offer
Spread = Ask - Bid
Pips (point)
8
PHƯƠNG PHÁP YẾT GIÁPHƯƠNG PHÁP YẾT GIÁ
-Phương pháp yết giá trực tiếp (direct quote)
1đv ngoại tệ = x đơn vị nội tệ
Tại Singapore:
USD/SGP = 7.8965/ 7.8975
-Phương pháp yết giá gián tiếp (indirect quote)
1 đv nội tệ = x đơn vị ngoại tệ
Tại Lodon: GBP/CAD = 2.2398/92
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Xác định tỷ giá của hai tiền tệ đứng ở vị trí địnhgiá của hai cặp tỷ giá khác nhau
Xác định tỷ giá của hai tiền tệ đứng ở vị trí yếtgiá của hai cặp tỷ giá khác nhau.
Xác định tỷ giá của hai tiền tệ đứng ở hai vị tríkhác nhau (yết giá; định giá) của hai cặp tỷ giákhác nhau
9
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
USD/VND & USD/HKD HKD/VND
USD/VND & GBP/VND GBP/USD
GBP/USD & USD/JPY GBP/JPY
USD/VND
HKD/VND =USD/HKD
GBP/VND
GBP/USD =USD/VND
GBP/JPY = GBP/USD x USD/JPY
Bid(c) = Ask(b)/Bid (b) Bid(c) = Ask(b)/Bid(b) Bid(c) = Ask(b) x Ask (b)
Ask(c) = Bid(b)/Ask (b) Ask(c) = Bid(b)/Ask (b) Ask(c) = Bid (b) x Bid (b)
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ BIẾN ĐỘNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ BIẾN ĐỘNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Mức chênh lệch lạm phát
Quan hệ cung cầu trên thị trường ngoại hối
Mức chênh lệch lãi suất
Một số yếu tố khác: chính sách thuế quan, hạn
ngạch, .....
10
BIỆN PHÁP ĐIỀU CHỈNH TỶ GIÁBIỆN PHÁP ĐIỀU CHỈNH TỶ GIÁ
Chính sách chiết khấu
Chính sách lãi suất
Nghiệp vụ thị trường mở
Phá giá tiền tệ
Nâng giá tiền tệ
Chính sách chiết khấuChính sách chiết khấu
NHTW
NHTM NHPT CTY TC QHTPT
DN DN DN DN DN DN DNDN
CSCK CAO : CSCK THẤP :
CHỐNG LẠM PHÁT - CHỐNG GIẢM PHÁT
CUNG TĂNG , CẦU GIẢM - CUNG GIẢM , CẦU TĂNG
THU HẸP SX - KÍCH THÍCH SX
HIỆU ỨNG NGẮN HẠN - HIỆU ỨNG DÀI HẠN
11
Phá giá tiền tệ - DevaluationPhá giá tiền tệ - Devaluation
a. Khái niệm:
➽ Devaluation là một phạm trù tiền tệ của chế độ tỷ giá cố định
➽ Depreciation là phạm trù tiền tệ của chế độ tỷ giá thả nổi
b. Tác dụng :
* XK ( hh ) ⇧ NK (HH) ⇩ ⇨ favourable trade balance
* NK vốn ⇧ XK vốn ⇩ ⇨ favourable capital balance
* Khuyến khích du lịch vào trong nước bị phá giá
* Tước đoạt một phần giá trị thực tế của người có tiền bị phá giá
c. Hiệu qủa của phá giá phụ thuộc :
- Dự trư hàng hoá cho XK
- Môi trường đầu tư thuận lợi
- Bí mật
Nâng giá tiền tệ - AppreciationNâng giá tiền tệ - Appreciation
a. Khái niệm :
➻ Revaluation là phạm trù tiền tệ của cơ chế tỷ giá cố định
➻ Appreciation là phạm trù tiền tệ của cơ chế tỷ giá thả nổi
VD: 1970: USD/JPY = 360
2004: USD/JPY = 114
b. Tác dụng : Ngược với phá giá tiền tệ
@ XK hàng hoá ⇩ NK hàng hoá ⇧
@ NK vốn ⇩ XK vốn ⇧
@ Khuyến khích du lịch ra nước ngoài
12
9/29/2010 23
Thị trường ngoại hối -FOREXThị trường ngoại hối -FOREX
Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra hoạt động muabán các loại ngoại tệ. Thị trường ngoại hối của ViệtNam bao gồm thị trường ngoại hối liên ngân hàng vàthị trường ngoại hối giữa ngân hàng với khách hàng.
Chức năng của TT Ngoại hối
– Cung cấp cơ chế chuyển đổi từ đồng tiền đang cósang đồng tiền đang cần phục vụ nhu cầu ngoại tệcho các chủ thể tham gia thị trường
– Cung cấp công cụ phòng tránh rủi ro tỷ giá
9/29/2010 24
Chủ thể tham gia giao dịchChủ thể tham gia giao dịch
Thương nhân (traders)
Nhà đầu tư (investors)
Ngân hàng thương mại
Cá nhân và hộ gia đình
Ngân hàng trung ương
Nhà kinh doanh (Dealers)
Nhà môi giới (Brokers)
Nhà đầu cơ (Speculators)
Nhà kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrageures)
Phân biệt mục tiêu hoạt động của từng thành phần tham gia giao dịch
13
9/29/2010 25
CHỨC NĂNG CỦA FOREXCHỨC NĂNG CỦA FOREX
1. Phục vụ TMQT
2. Phục vụ luân chuyển vốn quốc tế
3. Nơi hình thành tỷ giá
4. Nơi kinh doanh và phòng ngừa rủi ro tỷ giá
(forward, swap, future, option)
5. Nơi NHTW can thiệp vào tỷ giá
9/29/2010 26
ĐẶC ĐIỂM CỦA FOREXĐẶC ĐIỂM CỦA FOREX
- Là thị trường toàn cầu, diễn ra 24/24h
- Trung tâm của Forex là Interbank với các thành viênchủ yếu là các NHTM, các dealer và các NHTW
- Đồng tiền được sử dụng nhiều trong giao dịch là cácđồng tiền mạnh: USD (41.5%), GBP, EUR, JPY…
- Là thị trường nhạy cảm với các sự kiện kinh tế, chínhtrị…
14
9/29/2010 27
Phân loại thị trườngPhân loại thị trường
Phân loại theo hình thức tổ chức– Thị trường có tổ chức
– Thị trường không có tổ chức
Phân theo loại nghiệp vụ giao dịch– Thị trường giao ngay
– Thị trường kỳ hạn
– Thị trường tương lai
– Thị trường quyền chọn
– Thị trường hoán đổi ngoại tệ
9/29/2010 28
Theo phương thức giao dịch– Giao dịch giao ngay (spot transactions)
– Giao dịch có kỳ hạn (forward transactions)
– Giao dịch tương lai (future transactions)
– Giao dịch quyền chọn (options transactions)
– Giao dịch hoán đổi (swap transactions)
Theo mục tiêu giao dịch– Giao dịch buôn bán ngoại hối (arbitrage)
– Giao dịch đầu cơ ngoại hối (speculation)
– Giao dịch tự bảo hiểm rủi ro ngoại hối (hedging)
15
9/29/2010 29
CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐICÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI
FOREX
PRIMARY OPERATION(Nghiệp vụ sơ cấp)
DERIVATIVE OPERATIONS(Nghiệp vụ phái sinh)
SPOT FORWARD SWAP OPTION FUTURE
OTC – OTC – OTC – OTC - OTC EXCHANGE
PHẦN II
CÔNG CỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
International payment instruments
16
CÁC CÔNG CỤ THANH TOÁN QT
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
KỲ PHIẾU THƯƠNG MẠI (PROMISSORY NOTE)
SÉC (CHECK/CHEQUE)
THẺ THANH TOÁN (CREDIT CARD)
BÀI TẬP – THẢO LUẬN
9/29/2010ThS Nguyễn T. Thanh Phương
CÁCH THỨC TRẢ TIỀNTRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN NGOẠI THƯƠNG
CÁCH THỨC TRẢ TIỀNTRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN NGOẠI THƯƠNG
Exporter Importer
at sight Draft
time draft
MT
Promisory note
Check
T/T
17
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BIIL OF EXCHANGE)
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BIIL OF EXCHANGE)
Các nguồn luật điều chỉnh lưu thông hối phiếu
Luật Hối phiếu của Anh 1882
Luật thương mại thống nhất của Mỹ 1962 (UCC –
Uniform commercial code)
Công ước Geneva 1930 – ULB 1930 (Uniform law
for Bill of Exchange)
Luật công cụ chuyển nhượng Việt Nam, 2005
34
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
Khái niệm
- Luật BEA 1882, Anh:
- Luật CCCN VN, 2005:
“ Hối phiếu đòi nợ là giấy tờ có giá do Người kýphát lập, yêu cầu Người bị ký phát thanh toán khôngđiều kiện một số tiền xác định khi có yêu cầu hoặc vàomột thời điểm nhất định trong tương lai cho người thụhưởng.”
18
9/29/2010 35
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
Các bên liên quan trong Hối phiếu
- Người ký phát hối phiếu (Drawer)*
- Người bị ký phát (Drawee)
- Người hưởng lợi (Benificiary)
- Người ký hậu HP (endorser)
- Người được chuyển nhượng
- Người bảo lãnh
- Người chấp nhận trả tiền
36
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
Đặc điểm của Hối phiếu:
Hối phiếu được hình thành từ các giao dịch cơ sở
Hình thức của HP dễ dàng nhận dạng trực tiếp
Hối phiếu là trái vụ một bên
Tính trừu tượng của hối phiếu: trong nội dung của HP khôngcần ghi rõ lý do của việc đòi tiền
Tính lưu thông của hối phiếu:
+ Nếu lưu thông nhằm mục đích đòi tiền lưu thông hốiphiếu đóng vai trò như là phương tiện thanh toán thay cho tiền mặt
+ Nếu lưu thông nhằm mục đích chuyển nhượng quyền hưởnglợi hối phiếu lưu thông hối phiếu đóng vai trò như là chuyểnnhượng tài sản.
19
37
TẠO LẬP HỐI PHIẾU VÀ KIỂM TRA HỐI PHIẾU TDCT
TẠO LẬP HỐI PHIẾU VÀ KIỂM TRA HỐI PHIẾU TDCT
No 134/ex Hanoi 22 September 2010 For usd 100,000.00 Bill of exchange
At……after sight of this first of bill of exchange (second of theSame tenor and date unpaid ) pay to Bank for Foreign trade ofViet nam Or order the sum of one hundred thousand us dollars .
Value received and charge the same to account of Famousbid CoLtd Hongkong aDrawn under the delta bank ltd bL/C No 071a282 LC 06 dated 9 September 2010. c
To: the Delta bank ltd Tocontap companyHongkong 10a Hanoi 10b
9/29/2010 ThS Nguyễn T. Thanh Phương
38
TẠO LẬP HỐI PHIẾU NHỜ THUTẠO LẬP HỐI PHIẾU NHỜ THU
No 134/ex Hanoi 22 September 2010 For USD 100,000.00 Bill of Exchange
At……after sight of this first of bill of exchange (second of theSame tenor and date unpaid ) pay to Bank for Foreign trade ofviet nam Or order the sum of one hundred thousand us dollars .
To: Famousbid co ltd Tocontap companyHongkong 10a Hanoi 10b
9/29/2010 ThS Nguyễn T. Thanh Phương
20
39
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BIIL OF EXCHANGE)
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BIIL OF EXCHANGE)
NHỮNG NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN ĐẾN HỐI PHIẾU
Nghiệp vụ chấp nhận trả tiền Hối phiếu
a. Khái niệm:
b. Hình thức của chấp nhận
c. Nguyên tắc ký chấp nhận
Nghiệp vụ ký hậu Hối phiếu
a. Khái niệm:
b. Hình thức
c. Nguyên tắc
d. Các loại ký hậu
40
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BIIL OF EXCHANGE)
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BIIL OF EXCHANGE)
Các loại ký hậu1 – blank endorsement:
1.1- Mr a ( signed )
1.2- pay to the order of any bank , Mr a ( signed )
2 – restrictive endorsement ( nominated ):
pay to Bank B , Mr A ( signed )
3 – Endorsement to order :
pay to the order of Bank A , Mr A ( signed )
pay to the order of bank B , Bank A ( signed )
4 – endorsement without recourse .
pay to the order of bank A , WR , Mr A ( signed )
pay to the order of ban b , wr , bank a (signed )
pay to the order of bank C , wr , bank b ( signed )
21
41
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
Phân loại Hối phiếu
Căn cứ vào thời hạn trả tiền hối phiếu có 2 loại:
- Hối phiếu trả tiền ngay
- Hối phiếu có kỳ hạn
Căn cứ vào hối phiếu có kèm chứng từ hay không:
- Hối phiếu trơn (Clean Bill of Exchange): Là loại hối phiếu mà
việc trả tiền không kèm theo chứng từ hàng hoá.
- Hối phiếu kèm chứng từ (Documentary Bill of Exchange): Là
loại hối phiếu có kèm theo chứng từ hàng hoá. Người trả tiền
phải trả tiền hối phiếu hoặc chấp nhận giả tiền vào hối phiếu rồi
mới được nhận chứng từ hàng hoá.
42
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI (BILL OF EXCHANGE)
Căn cứ vào tính chất chuyển nhượng của hối phiếu:
Hối phiếu vô danh (nameless draft)
Hối phiếu đính danh (name draft)
Hối phiếu theo lệnh (to order draft).
Căn cứ vào phương thức trả tiền áp dụng trong ngoại thương:
Hối phiếu nhờ thu (for collection).
Hối phiếu tín dụng chứng từ (for L/C)
Căn cứ vào người ký phát là ai:
Hối phiếu thương mại
Hối phiếu ngân hàng
22
PHẦN III
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ
Methods of international payment
CÁC ĐIỀU KIỆN TTQT TRONG HĐMBNTCÁC ĐIỀU KIỆN TTQT TRONG HĐMBNT
Điều kiện về tiền tệ
Điều kiện về thời gian thanh toán
Điều kiện về phương tiện thanh toán
Điều kiện về phương thức thanh toán
449/29/2010
23
ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
Phân loại tiền tệ trong TTQT:- Căn cứ vào phạm vi sử dụng:
- WORLD CURRENCY
- INTERNATIONAL CURRENCY : USD, TRANSFERABLE ROUBLE SDR , EURO
- NATIONAL MONEY
- Căn cứ vào khả năng chuyển đổi
- FREE CONVERTIBLE CURRENCY
- TRANSFERABLE CURRENCY
- CLEARING CURRENCY .
– Căn cứ vào mục đích sử dụng
- ACCOUNT CURRENCY
- PAYMENT CURRENCY 459/29/2010
ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIANĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN
THANH TOÁN TRẢ TRƯỚC
(Advance payment)
THANH TOÁN TRẢ TIỀN NGAY
(At sight payment)
THANH TOÁN TRẢ TIỀN SAU
(Defferred payment)
THANH TOÁN HỖN HỢP
(Mix/combined payment) 469/29/2010
24
ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN
THANH TOÁN TRẢ TRƯỚC
(ADVANCE PAYMENT)
- Trả tiền trước với mục đích cấp tín dụng
- Trả tiền trước với mục đích là tiền đặt cọc đảm
bảo thực hiện hợp đồng (Performance Bond)
479/29/2010
CÁC CÔNG THỨC CÁC CÔNG THỨC
489/29/2010
Công thức giảm giá (áp dụngtrường hợp thanh toán trướcnhằm mục đích cấp tín dụngcủa người NK đối với ngườiXK)
Q
RPADP
N11
DP: Chiết khấu giá trị trên một đơnvị hàng hoá
N: Thời gian cấp tín dụng ứng trước(tháng, năm)
PA: Số tiền ứng trước Q: Số lượng hàng hoá của hợp đồng.
R: Lãi suất (tháng, năm)
Ví dụ: PA = 100.000$ (chiếm 20% tổng trị giá hợp đồng); R = 5%/tháng; N = 5 tháng; Q = 1.000 tấn
Ta có: $6,27
000.1
105,01000.1005
x
DP
25
Xác định số tiền ứng trước theo thanh toán PB (Performance Bond)
Xác định số tiền ứng trước theo thanh toán PB (Performance Bond)
Nếu ký HĐ với giá cao hơn giá thị trường:
PA = Q . (HP – MP)
PA: Tiền ứng trước;
HP: Giá ký kết trong hợp đồng ở mức cao
Q: Số lượng hàng hoá;
MP: Giá bình quân trên thị trường.
T/h người XK không tin vào khả năng thanh toán của người NK
PA = TA . {(1 + R)N - 1} + Pe
PA: Tiền ứng trước;
TA: Tổng trị giá hợp đồng TA . {(1 + R)N - 1}: Tiền lãi vay Ngân hàng;
R: Lãi suất vay Ngân hàng ở nước người xuất khẩuN: Thời hạn vay của người xuất khẩu
Pe: tỷ lệ Tiền phạt vi phạm hợp đồng499/29/2010
( Performance Bond )( Performance Bond )
PA = Performance Amount = ?
TA = Total Amount = 10.000.000,00 USD
R = Interest Rate = 5%/ month . N = Maturity = 5 months
Pe = Penalty 6% TA
PeRTAPA N 1)1(
9/29/2010 50
00,000.000.10%61)05,01(00,000.000.10 5 PA
PA = 2.760.000,00 + 600.000,00 = 3.360.000 USD= 33,6%
ThS Nguyễn T. Thanh Phương
26
2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN
THANH TOÁN TRẢ TIỀN NGAY
(AT SIGHT PAYMENT)
Cash on Delivery (C.O.D)
Cash on board (C.O.B)
At sight/Documents against payment (D/P)
D/P x days
Cash on receipt (C.O.R)519/29/2010
COD COB D/P x daysD/P COR
2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN
THANH TOÁN TRẢ TIỀN SAU
(DEFERRED PAYMENT)
- C.O.D + x days
- C.O.B + x days
- x days after sight of documents
(D/A: Documents against acceptance)
- C.O.R + x days
529/29/2010
27
2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN
THANH TOÁN HỖN HỢP
(MIX/COMBINED PAYMENT)
a. 15% of contract’s value equal 97,950 USD shall be paid by the buyerby TTR as down payment for the seller’s bank within 20 days aftercontract’s signing and the buyer’s receipt of bank guarantee issued bythe seller’s bank.
b. 75% contract value equal 489,750 USD shall be paid by an irrevocableletter of credit at sight opened by the buyer within 1 month aftercontract’s signing in favor of the seller upon presentation of thefollowing original documents.
c. 10% contract value equal 65,3000 USD shall be withdrawn within 20days after signing the commissioning certificate by HOA LE andmanufacturer
539/29/2010
III. PHƯƠNG THỨC TTQTIII. PHƯƠNG THỨC TTQT
Phương thức thanh toán:
là cách thức tiến hành việc đòi và trả tiền giữa người bán và
người mua được quy định trong hợp đồng mua bán ngoại thương.
• Thanh toán như thế nào? (How to pay)
• Công cụ chính cần sử dụng trong trình tự nghiệp vụ đó là công cụ gì? (By what to pay)
9/29/2010Slide 4-54
28
MỤC ĐÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TRONG TTQT
MỤC ĐÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TRONG TTQT
* Đối với người bán:- Đảm bảo thu tiền về an toàn, chính xác, đầy đủ, kịp
thời- Giá trị HĐ thu về không bị mất giá trong trường hợp
tiền tệ biến động- Mở rộng quan hệ buôn bán- Trong những điều kiện thương mại giống nhau, thu
tiền càng nhanh, càng tốt* Đối với người mua:
- Đảm bảo nhận hàng đúng số lượng, chất lượng, thờihạn.
- Mở rộng quan hệ buôn bán- Trong những điều kiện thương mại giống nhau, trả
tiền càng chậm càng tốt9/29/2010 55
9/29/2010 56
NHÓMPHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
NHÓM PTTTKHÔNG KÈM CHỨNG TỪ
- Chuyển tiền (Remittance)- Ghi sổ (Open account)- Bảo lãnh (letter of guarantee- L/G)- Nhờ thu trơn (clean collection)- Stand-by L/C
NHÓM PTTTKÈM CHỨNG TỪ
- Nhờ thu kèm chứng từ(Documentary collection)
- Tín dụng chứng từ (Documentary credits)
- Thư ủy thác mua (authority to purchase-A/P)
ĐẶC ĐIỂM- Việc thanh toán chỉ dựa vào thực tế giao hàng- Quyền lợi của Người mua được đảm bảo hơn- Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian-Chưa sử dụng hết các chức năng của NH
ĐẶC ĐIỂM- Việc thanh toán dựa vào chứng từgắn TTQT với giao nhận vận tải QT-Quyền lợi của Người bán được đảmbảo hơn-Vai trò của NH được phát huy triệt để-Sử dụng các chức năng của NH
29
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN (REMITTANCE)
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN (REMITTANCE)
a.Khái niệm:
Là một phương thức thanh toán mà người mua, con nợhay là người muốn chuyển tiền yêu cầu ngân hàng đạidiện cho mình chuyển một số tiền nhất định cho mộtngười nào đó đến một nơi nào đó bằng phương tiện màmình đề ra.
b. Các bên tham gia: Người yêu cầu chuyển tiền
Người hưởng lợi
Ngân hàng chuyển tiền
Ngân hàng trả tiền9/29/2010
Slide 4-57
Quy trình chuyển tiềnQuy trình chuyển tiền
1. Giao hàng và chứng từ
2. Yêu cầu chuyển tiền
3. Ngân hàng chuyển tiền Ghi nợ TK ngoại tệ của người yêu cầu chuyển tiền
4. Ngân hàng chuyển tiền phát lệnh thanh toán cho NH trả tiền (P/O bằng T/T hoặc M/T)
5. Báo nợ TK ngân hàng chuyển tiền
6. Ngân hàng trả tiền báo có cho người hưởng lợi9/29/2010
Slide 4-58
Paying Bank Remitting Bank
Beneficiary Applicant
4
26
1
Contract
3
5
30
RemittanceRemittance
d. Nhận xét về phương thức chuyển tiền:
- Luật áp dụng: Pháp lệnh ngoại hối VN 2006
- Quyền lợi thuộc về người NK
- Vai trò của Ngân hàng thấp
- Trường hợp áp dụng: người XK, NK tin cậy nhau
- Hạn chế:
+ Việc trả tiền phụ thuộc vào thiện chí của người NK
+ Người NK thường trả tiền chậm9/29/2010
Slide 4-59
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU
(COLLECTION)
9/29/2010Slide 4-60
31
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
3.1. Giới thiệu về URC (Uniform Rules for Collection - Nguyên tác thống nhất về nhờ thu) - Văn bản quốc tế điều chỉnh phương thức thanh toán nhờ thu
Ban hành đầu tiên năm 1956: Nguyên tắc nhờ thu chứng từ thương mại
3 lần sửa đổi năm 1967; 1978 và 1995
Uniform Rules for the Collection – URC 522, ICC, 1995 – Quy tắc thống nhất về nhờ thu URC 522, ICC, 1995 do Phòng thương mại quốc tế soạn thảo năm 1995.
Theo URC: Nhờ thu có nghĩa là các ngân hàng sẽ tiếp nhận các chứng từ để thu hộ tiền cho các khách hàng căn cứ vào các điều kiện nhờ thu mà khách hàng đặt ra
Muốn nhờ ngân hàng thu hộ tiền thì doanh nghiệp phải có chứng từ
9/29/2010 61
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
3.2. Khái niệm
Là một phương thức mà theo đó các ngân hàng nhận được sự ủythác của khách hàng tiến hành thu tiền từ người có nghĩa vụ trả tiềnhoặc yêu cầu người có nghĩa vụ trả tiền chấp nhận thanh toán theocác nội dung và điều kiện quy định trong chỉ thị nhờ thu
3.3. Đặc điểm của nhờ thu:
- Căn cứ nhờ thu là chứng từ (documents), không phải là hợp đồng
- Vai trò của ngân hàng chỉ là người trung gian
- Nhờ thu trong thương mại chỉ xảy ra sau khi người bán đã hoànthành nghĩa vụ giao hàng (lập chứng từ).
9/29/2010 62
32
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
3.4. Các chứng từ nhờ thu:
- Chứng từ tài chính: bao gồm các chứng từ như Hốiphiếu, séc, Kỳ phiếu, hoặc các chứng từ tương tự khácmà mục đích là để thu tiền
- Chứng từ thương mại: các chứng từ như hoá đơn,chứng từ vận tải, các chứng từ nói về quyền sở hữu đốivới hàng hoá hoặc bất kỳ chứng từ nào khác không phảilà chứng từ tài chính thì được gọi là chứng từ thươngmại
9/29/2010 63
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
Các bên tham gia trong phương thức nhờ thu:- Principle - Người nhờ thu: người xuất khẩu- Drawee - Người có nghĩa vụ trả tiền: người nhập khẩu- Remitting Bank – Ngân hàng chuyển: là Ngân hàng đại
diện cho người nhờ thu, ngân hàng này có nghĩa vụ tiếpnhận chứng từ từ người uỷ thác nhờ thu theo những điềukiện mà người nhờ thu đặt ra để thu hộ tiền cho họ, khi nhậnchứng từ như thế nào thì sẽ chuyển đi như vậy
- Collecting Bank – Ngân hàng thu hộ: là ngân hàng đạidiện cho người trả tiền, thông thường ở nước người trả tiềnlà ngân hàng thu hộ, ngân hàng này có thể do ngân hàngchuyển chỉ định (nếu người xuất khẩu không nêu rõ) hoặccó thể do người xuất khẩu đề nghị trong thư yêu cầu nhờ thucủa mình
9/29/2010 64
33
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
3.6. Các loại nhờ thu:
(a) Nhờ thu trơn – Clean Collection:
- Định nghĩa:
Phương thức nhờ thu trơn là một phương thức thanhtoán mà trong đó người có các tài khoản tiền phải thu từcác công cụ thanh toán nhưng không thể tự mình thuđược cho nên phải uỷ thác cho Ngân hàng thu hộ tiềnghi trên công cụ thanh toán đó không kèm với điều kiệnchuyển giao chứng từ.
- Quy trình thanh toán
9/29/2010 65
Clean collectionClean collection
9/29/2010 66
NHXKRemitting bank
NHNKCollecting bank
XKPrincipal
NKDrawee
3
5
2
1
1. Giao hàng và chứng từ
2. Lập hối phiếu và viết chỉ thị nhờ thu
3. Chuyển thư ủy thác nhờ thu, Hối phiếu
4. Xuất trình Hối phiếu đòi tiền (at sight/time Draft)
5 5 4
5. Người NK tiến hành trả tiền (T/T, M/T) hoặc chấp nhận trả tiền
34
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
- Nhận xét:
+ việc nhận hàng không liên quan tới việc thanh toán.
+ Quyền lợi của người xuất khẩu không được đảm bảo. Ngườinhập khẩu có thể nhận hàng mà không trả tiền
+ Chưa sử dụng hết chức năng của ngân hàng. Vai trò củangân hàng chỉ đơn thuần, không chịu tránh nhiệm đôn đốc,giám sát, kiểm tra
- Trường hợp áp dụng:
+ Để thanh toán các dịch vụ phí mà người bán cấp cho ngườimua
+ Hai bên mua- bán hoàn toàn tin cậy lẫn nhau
9/29/2010 67
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU(COLLECTION)
3.6. Các loại nhờ thu:
(b) Nhờ kèm chứng từ – Documentary Collection:
- Là loại nhờ thu dựa vào chứng từ tài chính cùng vớichứng từ thương mại hoặc chỉ dựa vào chứng từ thươngmại (trong trường hợp này hóa đơn thương mại thaycho hối phiếu).
- Các điều kiện trao chứng từ:
D/P: Documents Against Payment
D/A: Documents Against Acceptance
D/TC: Documents Against other Terms & Conditions
9/29/2010 68
35
Documentary collectionDocumentary collection
9/29/2010 69
NHXKRemitting bank
NHNKCollecting bank
XKPrincipal
NKDrawee
3
5
2
1
1. Giao hàng
2. Lập chứng từ thanh toán hoặc chứng từ thương mại và viết chỉ thị nhờ thu.
3. Lập thư ủy thác nhờ thu, hối phiếu và chứng từ giao hàng
4. Xuất trình hối phiếu và chứng từ giao hàng để đòi tiền (D/P; D/A; D/TC)
5 5 4
5. Người NK tiến hành kiểm tra chứng từ nếu thấy chứng từ phù hợp thì trả tiền (T/T, M/T) hoặc chấp nhận trả tiền và thu vận tải đơn về.
9/29/2010
Một số tình huống phát sinh trong nhờ thuMột số tình huống phát sinh trong nhờ thu
+ Trường hợp chứng từ đến chậm+ Trường hợp mất chứng từ
+ Trường hợp người NK không muốn nhận hàng, không thanh toán hoặc ký chấp nhận hối phiếu
+ Trường hợp người NK nhận hàng rồi nhưng không thanh toán?
70
36
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
TÍN DỤNG CHỨNG TỪTÍN DỤNG CHỨNG TỪ(DOCUMENTARY CREDIT)
9/29/2010Slide 4-71
1. NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH1. NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH
A. LUẬT QUỐC TẾ
CHƯA CÓ
B. TẬP QUÁN QUỐC TẾ
* UCP 600 , 2007 (Uniform custom and practice for the ducumentary credit 600)
* ISBP 681 , 2007- International standard banking practice
* eUCP 1.1 , 2007 - Suplement to UCP600 for presentation of electronic documents
* URR 725, ICC, 2008 - Uniform rules for bank to bank reimbursement under documentary credit
9/29/2010 72
37
2. KHÁI NIỆM2. KHÁI NIỆMPhương thức tín dụng chứng từ là một sự thỏa thuận theođó một ngân hàng (ngân hàng mở thư tín dụng) theo yêucầu của một khách hàng (người yêu cầu mở thư tín dụng)hoặc nhân danh chính mình cam kết sẽ trả một số tiềnnhất định cho một người thứ ba (người hưởng lợi) hoặcphải chấp nhận hối phiếu do người hưởng lợi ký phát vàtrả tiền khi đáo hạn với điều kiện là các chứng từ dongười hưởng lợi lập và xuất trình phải phù hợp với cácquy định trong L/C.
SƠ ĐỒ:
9/29/2010 73
NHPH XKNK
Đơn yêu cầuphát hành L/C
Letter of credit
Luật Việt nam Tập quán quốc tế
-Luật dân sự 2005
-Pháp lệnh ngoại hối 2005
3. CÁC BÊN LIÊN QUAN3. CÁC BÊN LIÊN QUAN- Người yêu cầu mở L/C (applicant)
- Ngân hàng phát hành thư tín dụng
(Issuing Bank)
- Người hưởng lợi thư tín dụng (Beneficiary)
- Ngân hàng thông báo thư tín dụng
(Advising bank)9/29/2010 74
38
4. QUY TRÌNH THANH TOÁN DOCUMENTARY CREDITS THEO TẬP QUÁN NHTM VIỆT NAM
4. QUY TRÌNH THANH TOÁN DOCUMENTARY CREDITS THEO TẬP QUÁN NHTM VIỆT NAM
9/29/2010 75
NHTB
Advising Bank
NHPH
Issuing Bank
Chi nhánh
NHPH
XK
Beneficiary
NK
Applicant
Contract
4
5
5
6
6 7
7
8
8
CÁC QUY TRÌNHCÁC QUY TRÌNH
(1) Gửi đơn yêu cầu phát hành thư tín dụng và tiến hành ký quỹ.
(2) Phát hành L/C qua Ngân hàng đại lý cho Người xuất khẩu hưởng lợi.
(3) Ngân hàng thông báo tiến hành thông báo L/C và chuyển bản gốc L/C cho Người hưởng lợi
(4) Giao hàng.
(5) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng phát hành L/C.
(6) Ngân hàng phát hành thông báo kết quả kiểm tra chứng từ cho Người yêu cầu
(7) Người yêu cầu chấp nhận hay từ chối thanh toán.
(8) Ngân hàng phát hành thông báo chấp nhận hay từ chối nhận chứng từ.
9/29/2010 76
39
QUY TRÌNH 1NGƯỜI YÊU CẦU VIẾT ĐƠN XIN MỞ L/C
QUY TRÌNH 1NGƯỜI YÊU CẦU VIẾT ĐƠN XIN MỞ L/C
Người nhập khẩu viết đơn xin mở thư tín dụng gửi tới ngân hàng phát hành
Căn cứ để viết đơn yêu cầu phát hành L/C:
Hợp đồng mua bán ngoại thương
UCP 600 (nếu dẫn chiếu áp dụng)
Nguồn luật điều chỉnh?
L/C hình thành trên cơ sở hợp đồng thương mại, vì vậy nội dung của hợp đồng là cơ sở để thiết lập đơn yêu cầu phát hành L/C.
Người yêu cầu phải ký quỹ mở L/C tại Ngân hàng phát hành. Mức ký quỹ là bao nhiêu là do Ngân hàng quy định.
9/29/2010 77
QUY TRÌNH 2NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
QUY TRÌNH 2NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
I. Hình thức phát hành. Ngân hàng có thể phát hành L/C bằng 2 cách:
- Phát hành L/C bằng thư; và
- Phát hành L/C bằng điện: có hai loại điện là điện TELEX, và điệnSWIFT MT700.
II. Tính chất của L/C
Điều 4, UCP 600: Về bản chất tín dụng là một giao dịch riêng biệt vớihợp đồng mua bán hoặc các hợp đồng khác mà các hợp đồng nàycó thể làm cơ sở để lập thư tín dụng, các ngân hàng không bị liênquan đến hoặc bị ràng buộc vào hợp đồng như thế hoặc thậm chíngay cả trong tín dụng có bất kỳ một dẫn chiếu nào tới hợp đồng, vìvậy sự cam kết của một ngân hàng để thanh toán, thương lượngthanh toán hoặc thực hiện bất cứ một nghĩa vụ nào khác của thư tíndụng không phụ thuộc vào các khiếu nại hoặc các biện hộ của ngườiyêu cầu phát sinh từ mối quan hệ của họ với ngân hàng phát hành vàngười thụ hưởng
9/29/2010 78
40
QUY TRÌNH 2NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
QUY TRÌNH 2NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
III. Những nội dung chủ yếu của L/C (SWIFT: MT 700). 27: Sequence of total - Số lượng bản gốc phát hành 40A: Form of credit - loại thư tín dụng: Irrevocable20: L/C No - Số L/C. Do các ngân hàng tự thiết kế để theo dõi31C: Date of issue – Ngày phát hành L/C31D. Date and Place of Expiry 51D: Applicant Bank – Name and address – Ngân hàng chi nhánh nơi người nhập khẩu lập hồ sơ thủ tục xin mở L/C tại địa bàn của mình50. Applicant: Name and address – Tên và địa chỉ của người
nhập khẩu.59. Beneficiary. Tên và địa chỉ của Người hưởng lợi L/C (người
xuất khẩu)32B: Current Code, Amount - Loại tiền và số tiền của L/C
9/29/2010 79
QUY TRÌNH 2NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
QUY TRÌNH 2NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
III. Những nội dung chủ yếu của L/C (SWIFT: MT 700).
39B: Maximum Credit Amount: Not Exceeding
41D: Available with any bank by negotiation – Hình thức thanh toán của L/C
42C: Draft at sight for 100% of invoice value
42D: Drawee – Name & Address
43P: Partial Shipments: Not Allowed
43T: Transhipment: Not Allowed
9/29/2010 80
41
QUY TRÌNH 2NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
QUY TRÌNH 2NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
III. Những nội dung chủ yếu của L/C (SWIFT: MT 700).
44A: On Board / Disp / Taking charge at – Nơi nhận hàng để gửi; nơi bốc hàng lên tàu (cảng đi hoặc địa điểm đi)
44B: For transportation to – Hàng được giao tới (cảng đến).
44C: Latest date of Shipment - Ngày giao hàng chậm nhất.
45A: Description of Goods & / or Services
9/29/2010 81
QUY TRÌNH 2NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
QUY TRÌNH 2NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
III. Những nội dung chủ yếu của L/C (SWIFT: MT 700).
46A: Document required
47A: Additional Conditions - Các điều kiện khác. VD: Tất cả các chứng từ đều phải được viết và phát hành bằng tiếng Anh
71B: Charges -Các chi phí có liên quan tính vào tài khoản của ai.
48: Period for Presentation - Thời hạn xuất trình chứng từ. VD: UCP 600: Người bán phải xuất trình chứng từ sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng.
78: Instruction to pay/accept/Negotiation Bank - Chỉ dẫn thanh toán của ngân hàng phát hành tới các ngân hàng trả tiền / ngân hàng chấp nhận / ngân hàng chiết khấu
9/29/2010 82
42
Quy trình 3Trách nhiệm của NHTB
Quy trình 3Trách nhiệm của NHTB
(i) Kiểm tra tính chân thật bề ngoài của L/C (Authenticity).
- Có phải là bản gốc không: có chữ ký, có testkey, đúng swiftkey.
- L/C không có những ghi chú về sự chưa hoàn thiện của L/C.
+ Full details will follow making operative L/C
+ Full details to follow.
+ Mail confirmation is to be the operative credit instrument
- Bản thân L/C rõ ràng, không mất thông tin.
(ii) Ngân hàng Advising Bank chuyển L/C tới người thụ hưởng (người xuất khẩu)
Correspondent Bank – Ngân hàng khác: Là Ngân hàng thông báo thứ hai (ngân hàng có quan hệ đại lý với cả hai bên ‘Issuing Bank và Advising Bank’).
9/29/2010 83
Quy trình 4Người bán kiểm tra L/C và giao hàng
Quy trình 4Người bán kiểm tra L/C và giao hàng
- Căn cứ kiểm tra L/C.
+ Hợp đồng mua bán ngoại thương.
+ UCP 600.
+ Các luật lệ tập quán đang được áp dụng giữa 2 nước.
+ Bản thân L/C.
- Mọi tu chỉnh L/C phải được gửi từ Ngân hàng phát hành mới có giá trị thực hiện.
9/29/2010 84
43
Quy trình 5. Người hưởng lợi lập một bộ chứng từ
Quy trình 5. Người hưởng lợi lập một bộ chứng từ
- Lập chứng từ như thế nào để lấy được tiền? phải tuân thủ hoàn toàn các yêu cầu về điều khoản và điều kiện của thư tín dụng:
+ Đúng loại chứng từ mà thư tín dụng yêu cầu
+ Xuất trình đúng số lượng chứng từ mà L/C yêu cầu
+ Lập chứng từ mà trên các chứng từ đó phải thể hiện đầy đủ các nội dung mà L/C yêu cầu
+ Chứng từ phải được phát hành đúng bởi cơ quan lập chứng từ mà L/C yêu cầu
+ Ngày tháng ký phát chứng từ phải hợp lý
- Xuất trình bộ chứng từ tới đúng địa điểm quy định của thư tín dụng và trong thời hạn xuất trình chứng từ mà L/C yêu cầu.
9/29/2010 85
Quy trình 6,7 (theo tập quán NHVN)Quy trình 6,7 (theo tập quán NHVN)
Ngân hàng chuyển kết quả kiểm tra bộ chứng từ đến
người yêu cầu phát hành L/C (người NK)
Nguyên tắc kiểm tra chứng từ @
Người yêu cầu thông báo chấp nhận/ từ chối TT cho
NH
9/29/2010 86
44
Quy trình 8:Quy trình 8:
Sau khi bộ chứng từ được xuất trình tới ngân hàng phát
hành L/C, Ngân hàng phát hành thư tín dụng sẽ có một
điểm hẹn: Ngân hàng phát hành hoặc một ngân hàng
bất kỳ được quy định là ngân hàng trả tiền của L/C, thì
tất cả các ngân hàng đó đều có nhiệm vụ là kiểm tra bộ
chứng từ trước khi quyết định trả tiền cho bộ chứng từ
đó.
9/29/2010 87
KIỂM TRA CHỨNG TỪ THEO UCP 600Nguyên tắc chung
KIỂM TRA CHỨNG TỪ THEO UCP 600Nguyên tắc chung
1- Các yêu cầu kiểm tra chứng từ:1.1- Chứng từ phù hợp với điều kiện và điều khoản quy định trong L/C.1.2- Chứng từ phù hợp với các quy tắc có thể áp dụng của bộ tập quán quốc tếICC điều chỉnh L/C được dẫn chiếu trong L/C.1.3- Nội dung dư liệu giưa các chứng từ không được mâu thuẫn nhau1.4- Chứng từ phù hợp với các luật , tập quán khác và hoặc các quy định củabản thân chứng từ quy định trong L/C.1.5- Lỗi chính tả và đánh máy không ảnh hưởng đến nghĩa của từ và của câukhông coi là sai biệt1.6- Không đòi hỏi tính cứng nhắc của địa chỉ1.7- Tính tương đồng cách viết tắt
2- Kiểm tra trên bề mặt chứng từ theo yêu cầu nói trên3- Xuất trình chứng từ 1 lần, không bổ sung, không thay thế, trừ khi L/C cho
phépĐIỀU 14b UCP 600: “ a nominated bank, confirming bank and the issuing bankshall each have a maximum of five banking days following the day ofpresentation to determine if a presentation is complying”
9/29/2010 88
45
CÁC LOẠI L/CCÁC LOẠI L/C
Irrevocable L/C
Revocable L/C
Reciprocal L/C
Confirm L/C
Back to back L/C
Revolving L/C
Transferable L/C
Red – clause L/C
Deferred L/C
9/29/2010 89
9/29/2010 90