21
TR TRƯ ỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ MÔN GIẢI PHẪU BỘ MÔN GIẢI PHẪU KHÍ QUẢN KHÍ QUẢN - PHẾ QUẢN- - PHẾ QUẢN- PHỔI PHỔI Ths.Bs.Nguyễn Ngọc Ánh Hà Nội, 01/2014

Khí quản phế quản-phổi

Embed Size (px)

Citation preview

TRTRƯƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘIỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘIBỘ MÔN GIẢI PHẪU BỘ MÔN GIẢI PHẪU

KHÍ QUẢNKHÍ QUẢN

- PHẾ QUẢN-- PHẾ QUẢN-PHỔIPHỔI

Ths.Bs.Nguyễn Ngọc Ánh

Hà Nội, 01/2014

Hệ hô hấp bao gồm lần lượt từ ngoài vào trong

- Mũi

- Hầu

- Thanh quản

- Khí quản, phế quản

- PhổiMũi

Hầu

Thanh quản

Khí quản

Phế quản chính

Phổi

Mục tiêu bài học:

1.Mô tả được các phế quản chính và các thành phần tạo nên

cuống phổi và liên quan giữa các thành phần này.

2. Nêu được hình thể ngoài, liên quan và cấu tạo của phổi,

màng phổi và đối chiếu lên thành ngực.

3. Nêu được liên quan đoạn ngực của khí quản.

4. Nêu được các liên hệ chức năng và lâm sàng thích hợp.

KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH

VÀ CÂY PHẾ QUẢN

1. Khí quản

2. Các phế quản chính và cây phế quản

KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNKHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN

1. Khí quản1. Khí quản

1.1 Giới hạn và liên quan1.1 Giới hạn và liên quan

- Trên: Sụn nhẫn (C6)- Trên: Sụn nhẫn (C6)

- D- Dưưới: (N4-N5)ới: (N4-N5)

Chia Chia đđôi thành phế quản chínhôi thành phế quản chính

- Sau: thực quản- Sau: thực quản

- Tr- Trưước:ớc:

+ Ở cổ: da,tuyến giáp+ Ở cổ: da,tuyến giáp

+ Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE)+ Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE)

1.2 Cấu tạo:1.2 Cấu tạo:

- Lớp sụn-sợi-c- Lớp sụn-sợi-cơơ tr trơơnn

- Lớp niêm mạc- Lớp niêm mạc

Khí quản tại chỗKhí quản tại chỗ

Sụn nhẫnSụn nhẫn

Khí quảnKhí quản

HầuHầu

Thực quảnThực quản

Cung ĐM chủCung ĐM chủ

Phế quản chínhPhế quản chính

Cột sốngCột sống

Sụn khí quảnSụn khí quản

Niêm mạcNiêm mạc

CCơơ tr trơơnnMàngMàng

Cấu tạo của khí quảnCấu tạo của khí quản

KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNKHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN

1. Khí quản1. Khí quản

1.1 Giới hạn và liên quan1.1 Giới hạn và liên quan

- Trên: Sụn nhẫn (C6)- Trên: Sụn nhẫn (C6)

- D- Dưưới: (N4-N5)ới: (N4-N5)

Chia Chia đđôi thành phế quản chínhôi thành phế quản chính

- Sau: thực quản- Sau: thực quản

- Tr- Trưước:ớc:

+ Ở cổ: da,tuyến giáp+ Ở cổ: da,tuyến giáp

+ Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE)+ Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE)

1.2 Cấu tạo:1.2 Cấu tạo:

- Lớp sụn-sợi-c- Lớp sụn-sợi-cơơ tr trơơnn

- Lớp niêm mạc- Lớp niêm mạc

Khí quản tại chỗKhí quản tại chỗ

Sụn nhẫnSụn nhẫn

Khí quảnKhí quản

HầuHầu

Thực quảnThực quản

Cung ĐM chủCung ĐM chủ

Phế quản chínhPhế quản chính

Cột sốngCột sống

Sụn khí quảnSụn khí quản

Niêm mạcNiêm mạc

CCơơ tr trơơnnMàngMàng

Cấu tạo của khí quảnCấu tạo của khí quản

2. Các phế quản chính và cây phế quản2. Các phế quản chính và cây phế quản

2.1 Các phế quản chính

- Phế quản chính trái

- Phế quản chính phải:

+ To hơn

+ Ngắn hơn (2,5 cm vs 5 cm)

+ Dốc hơn

+ Chia nhiều nhánh hơn

IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN

Các phế quản chínhCác phế quản chính

Phế quản chính tráiPhế quản chính trái

Khí quảnKhí quản

Phế quản chính phảiPhế quản chính phải

11

22

33

11

22

2.2 Cây phế quản2.2 Cây phế quản

- PQ chính (P&T)- PQ chính (P&T)

- PQ thuỳ- PQ thuỳ

+ Phải (3): trên,giữa,d+ Phải (3): trên,giữa,dưướiới

+ Trái (2): trên,d+ Trái (2): trên,dưướiới

- PQ phân thuỳ(10)- PQ phân thuỳ(10)

. . .. . .

- Tiểu PQ tận- Tiểu PQ tận

- Tiểu PQ hô hấp- Tiểu PQ hô hấp

- Ống phế nang- Ống phế nang

- Phế nang- Phế nang

IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN

Cây phế quảnCây phế quản

Khí quảnKhí quản

PQ chínhPQ chính

Phế quản thuỳPhế quản thuỳ

Phế quản Phế quản phân thuỳphân thuỳ

Tiểu PQ tậnTiểu PQ tận

Tiểu PQTiểu PQhô hấphô hấp

èng phế nangèng phế nang

Phế nangPhế nang

TM phổiTM phổi

ĐM phổiĐM phổi

Mao mạchMao mạchở phế nangở phế nang

Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi

IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN

Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi

IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN

PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI

1. Phổi

2. Cuống phổi

3. Màng phổi

PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI

1. Phổi1. Phổi

1.1 Vị trí1.1 Vị trí

- Lồng ngực- Lồng ngực

- Giới hạn trung thất- Giới hạn trung thất

1.2 Hình thể ngoài1.2 Hình thể ngoài

- Mặt s- Mặt sưườn:ờn:

Khe ngang (Khe ngang (phổi phảiphổi phải))

Khe chếch Khe chếch

- Mặt hoành- Mặt hoành

- Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))

- Đỉnh phổi- Đỉnh phổi

- Bờ tr- Bờ trưướcớc

- Bờ d- Bờ dưướiới

Khe chếchKhe chếchKhe chếchKhe chếch

Khe ngangKhe ngang

Hình thể ngoài của phổiHình thể ngoài của phổi

Mặt trung thấtMặt trung thất

Bờ dBờ dưướiớiMặt hoànhMặt hoành

Mặt sMặt sưườnờn

Rốn phổiRốn phổi Đỉnh phổiĐỉnh phổi

PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI

- Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))

2. Cấu tạo của phổi:2. Cấu tạo của phổi:

2.1. Cây phế quản2.1. Cây phế quản

- PQ chính (P&T)- PQ chính (P&T)

- PQ thuỳ- PQ thuỳ

+ Phải (3): trên,giữa,d+ Phải (3): trên,giữa,dưướiới

+ Trái (2): trên,d+ Trái (2): trên,dưướiới

- PQ phân thuỳ(10)- PQ phân thuỳ(10)

- Tiểu phế quản (<1mm, không có sụn)- Tiểu phế quản (<1mm, không có sụn)

- Tiểu phế quản tiểu thùy- Tiểu phế quản tiểu thùy

- 6 Tiểu PQ tận- 6 Tiểu PQ tận

- Tiểu PQ hô hấp- Tiểu PQ hô hấp

- Ống phế nang- Ống phế nang

(nhĩ và các túi phế nang)(nhĩ và các túi phế nang)

- Phế nang- Phế nang

IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN

Cây phế quảnCây phế quản

Khí quảnKhí quản

PQ chínhPQ chính

Phế quản thuỳPhế quản thuỳ

Phế quản Phế quản phân thuỳphân thuỳ

Tiểu PQ tậnTiểu PQ tận

Tiểu PQTiểu PQhô hấphô hấp

èng phế nangèng phế nang

Phế nangPhế nang

TM phổiTM phổi

ĐM phổiĐM phổi

Mao mạchMao mạchở phế nangở phế nang

2. Cấu tạo của phổi:2. Cấu tạo của phổi:

2.2. Động mạch phổi2.2. Động mạch phổi

2.3. Tĩnh mạch phổi2.3. Tĩnh mạch phổi

2.4. ĐM và TM phế quản2.4. ĐM và TM phế quản

2.5. Bạch huyết của phổi2.5. Bạch huyết của phổi

2.6. TK của phổi2.6. TK của phổi

IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN

2. Cuống phổi2. Cuống phổi

- Cuống phổi chức phận

+ Phế quản chính

+ ĐM phổi

+ TM phổi

- Cuống phổi dinh dưỡng

+ ĐM và TM phế quản

+ TK tự chủ (đám rối phổi)

+ Bạch huyết

PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI

Cuống phổi chức phậnCuống phổi chức phận

Phế quản chínhPhế quản chính

TM phổiTM phổi

ĐM phổiĐM phổi

Cung ĐM chủCung ĐM chủ

ĐM phế quảnĐM phế quản Bạch huyết của phổiBạch huyết của phổi

Cuống phổi Cuống phổi

dinh ddinh dưưỡngỡng

PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI

- Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))

PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI

- Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))

3. Màng phổi

- Màng phổi tạng

+ Bọc sát bề mặt phổi

+ Lách vào các khe

- Màng phổi thành

- Ổ màng phổi

+ Vòm màng phổi

+ Ngách sườn-hoành

+ Ngách sườn trung thất

PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI

Màng phổi thànhMàng phổi thành

Màng phổiMàng phổi

Màng phổi tạngMàng phổi tạng

SSơơ đđồ màng phổi thànhồ màng phổi thành

PhổiPhổi

Màng phổi thànhMàng phổi thành

PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI

- Đối chiếu lên thành ngực- Đối chiếu lên thành ngực

XIN C M N !Ả Ơ