19
8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 1/19  1 BÀI SOẠN MÔN PHƯƠNG PHÁP PHẦN T HU HN (Tài liệu mang nh chấ t tham kho – hp://nguyenchiphuong.WordPress.com  ) Tài li u này t  ổ ng hợ  p t ừ  các nhóm và đượ c mình t  ổ ng hợ  p l i, trong quá trình biên son l i sẽ  không tránh những sai sót do đó các bạn nên đố i chi  ế u v ớ i bài son ở  l ớ  p mt l  ần nữ a trướ c khi hc thuc nhé Câu 1: Cho X, Y là hai không gian Banach, ánh x :  f X  và  x  a. Phát bi  ểu đị nh ngh  ĩa đạo hàm gateaux ca f ti  x  . b. Cho ví d chng t r  ằng ánh x f có th  ể kh vi Gateaux t i  x  nhưng ánh xạ f không liên tc ti . Tr  li : a. Định nghĩa : Ánh x   :     được gi là kh vi Gâteaux ti  , n  ế u và ch n  ế u t  ồn ti   ( ) ∈ ℒ (   ; ), sao cho lim   ( + ) ( ) = ( ) ∀ℎ  . Toán t  ( ) được g ọi là đạo hàm ca    t i . Nó thường được kí hiu là   ( ). Chúng ta nói r  ằng    là kh vi Gâteaux, n  ế u nó kh vi Gâteaux ti mi  . b. Cho ví d chng t  ánh x    có th  ể kh vi Gâteaux ti  nhưng ánh xạ    không liên t c ti . Xét ánh x   :  ⟶ ℝ xác định bi   ( , )=   +  ế ( ,  ) ≠ 0 0 ế  ( ,  )=0 ; =( ,   . Khi đó   (0, 0) = 0 nhưng    không liên tc ti (0,0). Tht vy + Ta có : lim  [(,) ( , )](,) = lim  ( ) ( ) ( )  ( )  = lim        = 0 = (0, 0). ( , ).    (0, 0) = (0, 0) Ta chng minh    không liên t c ti (0,0).

Ly Thuyet Pppthh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 1/19

 

1

BÀI SOẠN MÔN PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN

(Tài liệu mang nh chấ t tham khảo – hp://nguyenchiphuong.WordPress.com  )

Tài li ệu này t  ổ ng hợ  p t ừ  các nhóm và đượ c mình t  ổ ng hợ  p l ại, trong quá trình biên soạn l ại

sẽ  không tránh những sai sót do đó các bạn nên đố i chi  ế u v ớ i bài soạn ở  l ớ  p một l  ần nữ a

trướ c khi học thuộc nhé

Câu 1: Cho X, Y là hai không gian Banach, ánh xạ  : f X Y   và  x X   

a. 

Phát bi ểu định ngh ĩa đạo hàm gateaux của f tại  x  .

b.  Cho ví dụ  chứng tỏ  r ằng ánh xạ  f có th ể  khả  vi Gateaux tại  x   nhưng ánh xạ  f

không liên tục tại .

Trả lời :

a. Định nghĩa : Ánh xạ  :   ⟶  được gọi là khả vi Gâteaux tại   ∈ , n ế u và chỉ n ế u t ồn

tại () ∈ ℒ( ;), sao cho

lim→ ( + ℎ) − () = ()ℎ  ∀ℎ  ∈ . 

Toán tử  () được gọi là đạo hàm của  tại . Nó thường được kí hiệu là  (). Chúng

ta nói r ằng  là khả vi Gâteaux, n ế u nó khả vi Gâteaux tại mọi   ∈ .

b. Cho ví dụ chứng tỏ ánh xạ   có th ể khả vi Gâteaux tại ̅ nhưng ánh xạ   không liên tụctại ̅.

Xét ánh xạ  : ℝ ⟶ ℝ xác định bởi

 (, ) =   +   ế  (,  ) ≠ 0

0 ế (,  ) = 0

; ∀ = (, )  ∈  ℝ. 

Khi đó

 

(0, 0) = 0 nhưng

  không liên tục tại (0,0).

Thật vậy

+ Ta có :

lim → [(,) (,)](,) = lim → ()()

() () 

= lim →       = 0 = (0, 0). (ℎ, ℎ).

⟹ 

 

(0, 0) = (0, 0) 

Ta chứng minh  không liên tục tại (0,0).

Page 2: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 2/19

 

2

Xét theo a (, 0)  → (0, 0) ( = 0) ta có

lim(,) →(,)

 (, ) = lim(,) →(,)

0. = 0. 

Xét theo a (

,

)  

→(0, 0)  (

=

 ) ta có

lim(,) →(,)

 ( , ) = lim →   + =1

2. 

Vậy (, ) không liên tục (0, 0). 

Câu 2: Cho , là hai không gian Banach, ánh xạ  :  →  và  ∈  

a. 

Phát bi ểu định ngh ĩa đạo hàm Fréchet của  f   tại .

b. 

Chứng minh r ằng n ế u ánh xạ 

  khả vi Fréchet tại

 thì khả vi Gâteaux tại

.

c. 

Cho ví dụ chứng tỏ r ằng ánh xạ   có th ể khả vi Gâteaux tại  nhưng không khả viFréchet tại .

Trả Lời

a. Định nghĩa: Ánh xạ  : f X Y   được gọi là khả vi Fréchet tại  X   n ế u t ồn tại

( , ) A L X Y   sao cho

0

( )lim 0Y 

h X 

 f x h f x A x h

h

.

Toán tử   A  được gọi là đạo hàm Fréchet của  f   tại ̅ và được ký hiệu là ' F  f x ,  f   được

gọi là khả vi Fréchet n ế u nó khả vi Fréchet tại mọi điểm ̅ ∈  

b. Chứng minh n ế u  khả vi Fréchet tại ̅ thì khả vi Gâteaux tại ̅ 

Giả sử   f   khả vi Fréchet tại ̅. Khi đó tồn tại ( , ) A L X Y   sao cho:

  ( , ) f x h f x A x h u x h    với 0

( , )lim 0Y 

 X 

u x h

 

  , h X   

Ta sẽ chứng minh  f   khả vi Gâteaux tại ̅. Thật vậy:

0 0

( , )lim lim . ,

 f x h f x u x h x h h A x h h X 

h  

   

 

.

Vậy  f   khả vi Gâteaux tại ̅ 

c. Ví dụ:

Page 3: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 3/19

 

3

Xét ánh xạ  :ℝ → ℝ  xác định bởi

3

1 2

1 24 2

1 2   1 2

1 2

( , ) (0, 0),

0 ( , ) (0,0)

 x xneáu x x

 f x x   x x

neáu x x

 

 

Với mọi (ℎ,ℎ) ∈ ℝ ta có:   3

1 2   1 21 22 4 2

0 01 2

(0,0) ( , ) (0,0)lim lim 0 (0,0).( , )  

     

 

 f h h f     h hh h

h h 

Vậy (0,0) (0,0)G f      

Tuy nhiên,  f   không khả vi Fréchet tại (0,0) . Thật vậy, cho 1 2( , ) 0h h h  theo đường cong2

1 2h h . Khi đó: 

| (ℎ)|‖ℎ‖ℝ = |ℎℎ|ℎ + ℎ . 1 ℎ + ℎ = 12

. |ℎ| ℎ + ℎ 

Do đó 

lim→| (ℎ)|‖ℎ‖ℝ =

1

2 ≠ 0 

Vậy  f   không khả vi Fréchet tại (0,0) .

Câu 3: Cho  là tập mở trong ℝ, hàm s ố   : ⊂ ℝ → ℝ, ∈ ℝ a.

 

Phát bi ểu định lý khai tri ển Taylor đế n c ấ p  dạng Peano và dạng Lagrange của

hàm  tại .

b. 

Khai tri ển Taylor đế n c ấ p 3 dạng Peano của hàm s ố   :ℝ → ℝ xác định bởi4 3 3 3

1 2 1 1 2 2( , ) 2 2 f x x x x x x tại = (,).

Trả lời:

a. Phát bi ểu định lý

 

Khai tri ển Taylor dạng Peano:   là 1 tập mở trong không gian ℝ,  là điểm n ằm trong lân cận điểm ( x x ). Ký hiệu:

( )U x  

Ánh xạ  :  → ℝ có đạo hàm ( Fréchet ) đế n c ấ p  trên tập  thì t ồn tại o x x  sao cho

 

 

 

 

( )' ''

( ) , ... ,...,1! 2! !

k  f x f x f x   k  f x f x x x x x x x x x x x o x x

k klaàn

 

 

Khai tri ển Taylor dạng Lagrange:

Page 4: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 4/19

 

4

X là 1 tập mở trong không gian ℝ,  là điểm n ằm trong lân cận điểm  x  ( x x ) Ký hiệu:

( )U x  và :  ⊂ ℝ → ℝ có đạo hàm ( Fréchet ) đế n c ấ p + 1 trên  thì t ồn tại c sao cho:

( ) [0,1]c x x x vôùi sao cho    

     

( )' ''

( ) , ... ,...,1! 2! !

( 1)

,...,( 1)!

1

c

k  f x f x f x f x f x x x x x x x x x x x

k k laàn

k  f  x x x x

k k laàn

 

b. Khai tri ển Taylor đế n c ấ p 3 dạng Peano

1 2

2 21 21 2

1 2

1 2

2 2

1 1 2 2

' '(1,1)( 1) (1,1)( 1)

( , ) (1,1) 1!

'' '' ''(1,1)( 1) 2 (1,1)( 1)( 1) (1,1)( 1)

2!

 f x f x x x

 f x x f  

 f x f x x f x x x x x

 

3 2 2 31 1 2 1 2 2

(3) 3 (3) 2 (3) 2 (3) 3

1 1 2 1 2 21) 3 1) 1) 3 1) 1) 1)

3!

(1,1)( (1,1)( ( (1,1)( ( (1,1)(   x x x x x x

 f x f x x f x x f x 

3( )  o  

Với

2 2

1 2( 1) ( 1)   

 x x  

Ta có:

+ (1,1) = 1 

+1 1

' 3 2 3 '

1 2 1 1 2( , ) 4 6 (1,1) 2  x x f x x x x x f    

+2 2

' 3 2 2 '

1 2 1 2 2( , ) 6 6 (1,1) 0  x x f x x x x x f    

+2 21 1

'' 2 3 ''

1 2 1 1 2( , ) 12 12 (1,1) 0

 x x f x x x x x f    

+1 2 1 2

'' 2 2 ''

1 2 1 2( , ) 18 (1,1) 18  x x x x f x x x x f    

+   2 22 2

'' 3 ''

1 2 1 2 2( , ) 12 12 (1,1) 0  x x

 f x x x x x f    

+ 2 22 2

'' 3 ''

1 2 1 2 2( , ) 12 12 (1,1) 0  x x

 f x x x x x f    

+ 3 31 1

(3) 3 (3)

1 2 1 2( , ) 24 12 (1,1) 12

 x x f x x x x f    

Page 5: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 5/19

 

5

+ 2 21 2 1 2

(3) 2 (3)

1 2 1 2( , ) 36 (1,1) 36

 x x x x f x x x x f    

+   2 21 2 1 2

(3) 2 (3)

1 2 1 2( , ) 36 (1,1) 36  x x x x

 f x x x x f    

+   3 32 1

(3) 3 (3)

1 2 1( , ) 12 12 (1,1) 0  x x

 f x x x f    

Từ đó ta có: 

3 2 2 3

1 2 1 1 2 1 1 2 1 21) 18 1) 1) 2 1) 18 1) 1) 18 1) 1) ( )( , ) 1 2( ( ( ( ( ( ( (       o f x x x x x x x x x x  

Câu 4: Cho  ⊂ ℝ, hàm s ố   :ℝ → ℝ. Xét bài toán0

( ) : min ( ) x X 

P f x

 

a. 

Phát bi ểu và chứng minh điều kiện c ần c ấ p 1 cho nghiệm cực ti ểu địa phương  x  

của bài toán0

( )P  (Định lý 3.2.2)

b. 

Phát bi ểu và chứng minh điều kiện đủ c ấ p 2 cho nghiệm cực ểu địa phương chặt x  của bài toán

0( )P  (Định lý 3.2.5 i)

Trả lời:

a. Định lý 3.2.2: Giả sử  in t( ) x X   là một điểm cực ểu địa phương ( hoặc cực đại địa

phương) của hàm trên tập  ⊂ ℝ , n ế u :  → ℝ là khả vi tại  x  thì ( ) 0 f x  

Chứ ng minh:

- N ế u  x là điểm cực ểu địa phương của hàm  f   trên tập

  ⊂ ℝ thì ta có ( ) 0 y f x  với

y là hướng ch ấ p nhận được từ  x  

- N ế u  x là điểm cực đại địa phương của hàm  f   trên tập  ⊂ ℝ thì ta có ( ) 0 y f x  với

y là hướng ch ấ p nhận được từ  x  

Vì in t( ) x X  nên mọi hướng từ  x là ch ấ p nhận được và do đó ta được

( ) 0 y f x  và ( ) 0 y f x , ∀ ∈ ℝ 

Suy ra ( ) 0 y f x  ,

∀ ∈ ℝ ⇒  ( ) 0 f x  

b. Định lý 3.2.5i: Giả sử  in t( ) x X   và giả sử  là khả vi liên tục đế n c ấ p 2 tại  x . N ế u

( ) 0 f x  và (̅) > 0,∀ ∈ ℝ , ≠ 0  thì  f   có một điểm cực ểu địa phương

chặt tại  x .

Chứ ng minh:

Với ( ) x N x 

,  x x  thì khai tri ển Taylor c ấ p 2 dạng Piano của tại  x  là

Page 6: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 6/19

 

6

2

2

2

1 1( ) ( ) ( )( ) ( )( , ) ( )

1! 2!

1( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )

2

1

( ) ( )( ) ( ) 0 (*)2

 f x f x f x x x f x x x x x O x x

 x f x f x x x x x Hf x x x O x x

 x x Hf x x x O x x

 

Vì  x x  nên 0 ( ) ( )( ) 0T  x x x x Hf x x x  

  ( ) ( ) 0, ( ) f x f x x N x 

 và  x x . Vậy  x  là điểm cực ểu đại phương chặt của  f  .

Câu 5: Cho ⊂ ℝ, hàm vecto :ℝ → ℝ và ⊂ ℝ là nón l ồi, đóng sao cho 0   C  .

Trên⊂ ℝ, định nghĩa một quan hệ thứ tự  x y x y C  . Xét bài toán ( ) : min ( ) x S 

VP f x

 

a. 

Phát bi ểu và chứng minh điều kiện c ần cho nghiệm hiệu quả địa phương yế u  x  của bài toán (VP). (Định lý 6.6.1)

b.  Phát bi ểu và chứng minh điều kiện đủ cho nghiệm hiệu quả địa phương  x  của

bài toán (VP). (Định lý 6.6.2)

Trả lời:

a. Đị nh lý 6.6.1: N ế u  x  là một nghi ệm hi ệu quả địa phương yế u của bài toán (VP) v ớ i  f   

khả vi t ại  x  thì ( ) int , ( , ) Jf x y C y T S x  

Chứ ng minh:

Với ( , ) { } ,k k 

 y T S x x S x x sao cho lim   k 

nk 

 x x y

 x x

.

B ằng cách khai tri ển Taylor dạng Piano của hàm  f trong lân cận  x  ta được

1( ) ( ) ( )( ) ( )

1!k k k 

 x f x f x x x O x x  

( ) ( ) ( )( ) ( )k k k 

 f x f x Jf x x x O x x  (*)

Chia hai v ế  (*) chok 

 x x  ta được

( )( ) ( ) ( )( )

  k k k 

k k k 

O x x f x f x x x Jf x

 x x x x x x

 

Cho qua giới hạn khi k    ta được

Page 7: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 7/19

 

7

( ) ( )lim ( )k 

k k 

 f x f x Jf x y

 x x

,   ( , ) y T S x  

Do  x   là một nghiệm hiệu quả địa phương yế u của bài toán (VP) và  ⊂ ℝ  là nón l ồi,

đóng, khi đó int C  là nón l ồi nên ( ) ( ) intk 

 f x f x C   

Do int C  mở nên int C  mở, suy ra ℝ\−int    đóng, 

 () − (̅)‖ − ̅‖   ∈ ℝ\−int   à ()− (̅)‖ − ̅‖   →⎯(̅) 

Suy ra (̅) ∈ ℝ\−int  hay ( ) int Jf x y C  ,

b. Định lý 6.6.2: Với điều kiện ( ) , ( , ) \ {0} Jf x y C y T S x là đủ để   x   là một nghiệm

hiệu quả địa phương của bài toán (VP)

Chứ ng minh

Chứng minh phản chứng, giả  sử  r ằng  x  không là nghiệm hiệu quả địa phương của bài

toán (VP). Khi đó tồn tại một dãy { } ,k k 

 x S x x  sao cho

( ) ( ) \ {0}k 

 f x f x C C  (nón, đóng). 

Từ khai tri ển Taylor của hàm  f trong lân cận  x  ta được

( ) ( ) ( )( )

k k k 

k k k 

 f x f x O x x x x Jf x C  x x x x x x

 đóng 

B ằng cách cho qua giới hạn khi k     và có th ể  chọn dãy con của { }k 

 x   ta được

( ) Jf x y C   với một ph ần tử  ( , ) \ {0} y T S x điều này mâu thu ẫn với giả thi ế t.

Vậy ( ) , ( , ) \ {0} Jf x y C y T S x là đủ để   x   là một nghiệm hiệu quả địa phương của

bài toán (VP).

Câu 6. Cho f :  R R n  là hàm s ố  Lipschitz địa phương tại .

n R x  

a. 

Phát bi ểu định ngh ĩa dưới vi phân Clarke của hàm s ố  f tại  x  ký hiệu . x f  C   

b.  Cho f : mn  R R    là hàm véc tơ Lipschitz địa phương tại .n

 R  Phát định ngh ĩa

Jacobian suy rộng theo ngh ĩa Clarke của hàm véc tơ f tại  x , ký hiệu . x f  C   

c. 

Các ví dụ v ề tính dưới vi phân Clarke và Jacobian suy rộng theo ngh ĩa Clarke. 

Trả lời:

a. Phát bi ểu định nghĩa dưới vi phân Clarke của hàm s ố f tại ký hiệu . x f  C   

Page 8: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 8/19

 

8

Định nghĩa: Cho  f :  R R n   là hàm s ố  Lipschitz địa phương tại .n

 R x   Dưới vi phân

Clarke của f tại  x  là :

  nnC   Ruu x f  u R x f       ,,,:   0   ,

trong đó 0

0

( ) ( )( , ) limsupt x x

 f x tu t x f x ut 

 

b. Cho f : mn  R R     là hàm véc tơ Lipschitz địa phương tại .n

 R x   Phát định nghĩa

Jacobian suy rộng theo nghĩa Clarke của hàm véc tơ f tại  x , ký hiệu . x f  C   

Định nghĩa: f : mn  R R    là hàm véc tơ Lipschitz địa phương tại .n

 R  Jacobian suy rộng

theo nghĩa Clarke của f tại được định nghĩa là:

    x x x x f  l co x f   iiii

,,lim   , mn

 R R Ll    ,  

với  là tập điểm của v  mà  f khả vi. 

c. Các ví dụ v ề nh dưới vi phân Clarke và Jacobian suy rộng theo nghĩa Clarke.

 

Ví dụ dưới vi phân Clarke.

0  , 0

0,, 0

u u f x x f u

u u

 

 

 R R :   ( n = 1 )

Khi 0u : 1.          uu  

Khi 0u : 1.          uu  

11        

Vậy:   1,10     f  C   

 

Ví dụ Jacobian suy rộng theo ngh ĩa Clarke 

   

2 2 2 2

1 2 1 2 1 2

: R ( ( , ))

, , , , 0,0

 F  f R f L R R

 x x x f x x x x x

 

+ Hàm f Lipschitz tại =0.

  2

22

2

112211

2

22

2

11

2

,

,

 y x y x y x y x y f   x f  

 y x y x y x R y x

 

Page 9: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 9/19

 

9

  ..12

22

2

11   y x y x y x    

( vì   2   2

1 1 1 1 1 1 1 1 y x y x y x y )

Tương tự:

 

2

22

2

22

  y x y x    

+ Tính : x f  C        2 2lim , , ,C 

i ii

 f x co l f x l L R R x x

 

1 2 1 2

1 2 1 2

1 2 1 2

1 2 1 2

( , ) 0, 0

( , ) 0, 0( )

( , ) 0, 0

( , ) , 0

 x x x x

 x x x x f x

 x x x x

 x x x x

 

 

 

1001,

1001,

1001,

10010 f    

10

01,

10

01,

10

01,

10

010   co f  C   =

1,1,;

0

0  

 

  

Câu 7: Cho mn  R R f     :  là hàm véc tơ liên tục tại .n R x  

a.  Phát bi ểu định ngh ĩa tựa Jacobian véctơ

   tại  x  

b. 

Chứng minh r ằng: “ N ế u mn  R R f     :  là một hàm véc tơ liên tục và khả vi

Gaateaux tại n R  thì  x f    là một tựa – Jacobian của  tại  x . Ngược lại, n ế u  có 1 tựa – Jacobian đơn trị tại , thì  khả vi Gâteaux tại  x và  x f   x f  G   ' ”.

c. 

Các ví dụ v ề tựa-Jacobian.

Trả lời:

a. Phát bi ểu định nghĩa tựa-Jacobian véctơ

   tại .

Định nghĩa: Cho mn  R R f     :   là hàm véc tơ liên tục. Một tập đóng khác rỗng

mn  R R L x f     ,  là một tựa_Jacobian của f tại n ế u mn  Rv Ru     , , ta có:

 

u M vSupu xvf   x f   M 

,,

 

với  x f  v x f  v x f  v xvf  mm

  2211

 

  t  xvf  tu xvf  Supu xvf  

0lim,  

Page 10: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 10/19

 

10

b. Chứng minh r ằng: “ N ế u mn  R R f     :  là một hàm véc tơ liên tục và khả vi Gâteaux tại

n R   thì  x f     là một tựa – Jacobian của f tại  x . Ngược lại, n ế u f có 1 tựa –

Jacobian đơn trị tại  x , thì f khả vi Gaateaux tại  x và  x f   x f  G   ' ”.

Chứ ng minh:

Vì f khả vi Gâteaux tại  x   mn  R R L M    ,  sao cho:

n

t  Ru Mu

 x f  tu x f  

,lim0

 

và khi đó '

G f x M  ,   mn  Rv Ru     ,  

u x f  vt 

 x f  tu x f  v G

t  .,lim,  '

0

 

  u x f  v

 x f  tu x f  v G

t .,,lim   '

0

  ( do ,  là ánh xạ liên tục)

Vì  

 x f  vtu x f  v

 x f  tu x f  v

,,,

 

  ', , ,   n m

Gvf x u v f x u u R v R  

=

 MuvSup x f   M 

,

  với  x f   x f   G

'  

Ngược lại :

 

 

 Muv Muvu xvf  

 Muv MuvSupu xvf  

 x f   M 

 x f   M 

,,inf ,

,,,

 

      , , , ,v Mu vf x u vf x u v Mu

      u xvf   Muv   ,,   

Tương tự, ta có: m Rv ,

 Muv

 x f  tu x f  Supv

t ,lim,

0

 

0

limt 

 f x tu f xSup

 = Mu, u  (do f là hàm liên tục)

Page 11: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 11/19

 

11

 M   sao cho u Mut 

 x f  tu x f  

,lim0

 

'

G M f x  

c. Các ví dụ v ề nh tựa –Jacobian:

Ví dụ 1: Cho  R R f     2:  xác định bởi 2121   ),(   x x x x f      và .0,0 x  

Ta có :     .,   2*22  R R R R L x f      

 

Tính : x f  C   

Dãy 0,0, 21    x x , ta có th ể xét 4 trường hợp:

+ TH1: 1 2 1 2 1 2, 0 , 0,0 1, 1 x x f x x x x f    

+ TH2: 1 2 1 2 1 20, 0 , 0,0 1, 1 x x f x x x x f    

+ TH3: 1,10,0,0,0 212121     f   x x x x f   x x  

+ TH4: 1 2 1 2 1 20, 0 , 0,0 1, 1 x x f x x x x f    

0,0 1, 1 , 1, 1 , 1, 1 , 1, 1C 

 f co  

 

1,1,1,10,0    f   

Với   22

21   0,00,,,   R x Ruuu Rv    

      t 

vf  tutuvf  Sup

vf  tuvf  Supu xvf  

t t 

0,0,lim

00lim,   21

00

 

21

21

0lim   uuv

tutuvSup

 

 Muv,   với   x f   M và R R R L M      22 ,  

Ta ki ểm tra

2,,.),(   Ru Rv MuvSupu x f  vf   x f   M 

 

2

21   ,,.   Ru Rv MuvSupuuv x f   M 

 

+ TH1:   0,0 21     uu  

Page 12: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 12/19

 

12

1,10.

1,10.

2121

2121

 M vkhi MuvSupuuvuuvVT 

 M vkhi MuvSupuuvuuvVT 

 x f   M 

 x f   M  

VT    VP   

+ TH2: 0,0 21     uu :

vVP vMuSupuuvVT  x f   M 

,21  

+ TH3: 0,021

    uu :

vVP vMuSupuuvVT  x f   M 

,21  

+ TH4: :0,0 21    uu  

 

0,

0,

2121

2121

21

vVP uuvuuvVT 

vVP uuvuuvVT uuvVT 

vVP VT      ,  

 

vMuSupu xvf  thì Ru Rv x f   M   

  ,,   2  

1,1,1,1     x f  nên .

 

Tương tự: 1,1,1,1     x f    cũng là 1 tựa- Jacobian.

Ví dụ 2: Cho hàm vecto 2 2: f R R xác định bởi

1 2 1 2( , ) | | , | | f x x x x  liên tục tại (0,0) x  có

  11

22

00,0

0

a f  

a

 

  với

11 22| | , | | ; , R  a a     c ố định

 (, ) = (, ), (, ) =  1 2| |, | | x x  )

=   +   = 1 2 1 2 1 2

0

( , ) ( , ) ( , ) (0,0)limsup

v v f tu tu v v f    

 

=1 1 2 2 1 1 2 2

0 0

limsup limsupt t 

v tu v tu v u v u

t    t 

 

=   1 1 2 2ign v tu v tu  

Page 13: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 13/19

 

13

2 2

11

11 2

22

( , ) à

0, |a | ,|a |

0

 f x L R R v

a f x voi

a  

 

vMu = 11

1 2 1 2 1 2 11 1 2 2 1 11 1 2 22 2

22

00

av v u u v v a u a u v a u v a ua

 

VP = 11 22

1 11 1 2 22 2| | ,| |

supa a

v a u v a u  

 

+ TH1: ,   0   VT   ; v 1 , v 2  0 0VT VP    

1 2, 0u u    chọn11 22 1 11 1 2 22 2

, 0a a v a u v a u VP      

1 20, 0u u  chọn 11 22 1 11 1 2 22 2, 0a a v a u v a u VP      

1 20, 0u u  chọn 11 22 1 11 1 2 22 2, 0a a v a u v a u VP      

1 20, 0u u  chọn 11 22 1 11 1 2 22 2, 0a a v a u v a u VP      

1 20 ( , )VT VP u u u  

+ TH2: v 1 , v 2 <0   VT   

Chọn 11 22 11 1 22 2, sao cho 0, 0a a a u a u   1 11 1 2 22 2   0v a u v a u VP    

+ TH3: 1 2

1 2

0, 0

0, 0

v v

v v

 

Chọn 11 22 1 1 2 2, sao cho 0a a v u v u   VP   

1 2 11 22 11 1 22 2

1 2 11 22 11 1 22 2

0, 0 chon , sao cho 0, u <0 VP=+

0, 0 chon , sao cho 0, u 0 VP=+

v v a a a u a

v v a a a u a

 

+ TH4: 1 2

1 2

0, 0

0, 0

v v

v v

 

Chọn 11 22 1 1 2 2, sao cho 0a a v u v u   VP   

1 2 11 22 11 1 22 2

1 2 11 22 11 1 22 2

0, 0 chon , sao cho 0, u <0 VP=+

0, 0 chon , sao cho 0, u >0 VP=+

v v a a a u a

v v a a a u a

 

Vậy,  21 2 1 2( , ), ( , )u u u v v v R  thì ; ,VT VP       c ố định

Page 14: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 14/19

 

14

  11

11 2

22

0, |a | ,|a |

0

a f x voi

a  

 

Câu 8: Cho , X Y   là các KGĐC, ánh xạ đa trị  : 2Y  F X    và (, ) ∈  

a. 

Phát bi ểu 2 định ngh ĩa tương đương, dạng Limsup và dạng dãy, của đạo hàmcontingent c ấ p 1 và 2 của hàm  F  tại (,) .

b. 

Chứng minh r ằng n ế u : f X Y   khả vi Rréchet tại  thì

  '

0 0 0, f , F  DF x x u f x u u X  .

c. 

Các ví dụ v ề đạo hàm contingent c ấ p 1 và 2.

Trả lời:

a. Định nghĩa: , X Y  là hai không gian định chu ẩn, : 2Y  F X    và 0 0, x y grF   

  Đạo hàm contingent c ấ p 1 và hàm  F  tại 0 0, y  được định ngh ĩa là:

+ Dạng Limsup:  

'

'

0 0

0 00,

,t u u

 F x tu y DF x y u LimSup

 

+ Dạng dãy:

(, ) =  ∈ |∃ ↓ 0,∃ → ,∃ ∈ ( + )−  à  →  

= { ∈ |∃ ↓ 0, ∃( ,) → (,),∀: +  ∈ ( + )} 

  Đạo hàm contigent c ấ p 2 của F tại 0 0, x y grF   tương ứng với 1 1,u v X V    là ánh

xạ đa trị được định ngh ĩa bởi:

+ Dạng Limsup:  

'

2 '

0 1 0 12

0 0 1 1   20,

, , ,t u u

 F x tu t u y tv D F x y u v u LimSup

 

+ Dạng dãy:

(, ,, )() 

=  ∈ |∃ ↓ 0,∃ → ,∃ ∈ ( + + )−  −  à  →  

= { ∈ |∃ ↓ 0,∃( ,) → (, ),∀ ∶ + +  ∈ ( + + )} 

b. Chứng minh r ằng n ế u : f X Y   khả vi Rréchet tại  thì

Page 15: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 15/19

 

15

'

0 0 0, f , F  DF x x u f x u u X  .

Định lý:

Hàm : f X Y   khả vi Rréchet tại   '

0 0   , F  x X f x L X Y   sao cho

'

0 0 0

0lim 0 0

 F  Y 

h X 

 f x h f x f x hh

h

 

Chứ ng minh:

0 0 0 0, 0, , , :

n n n n n n n DF x f x u t u y u y f x t y f x t u

 

Hay

0 0 '

0

n n

n F n

 f x t u f x

 y f x ut 

 

Đặt 0n n n

h t u . Do giới hạn của dãy là duy nh ấ t nên '

0 F  y f x u  

  ' '

0 0 0 0 0 0, , F F  DF x y u f x u DF x y u f x u  

Ta c ần chứng minh:

0 0   ' '

0 0lim limn n

 F F nn n

n

 f x t u f x f x u f x u

 

'0 0 0

'

0 0 0

'

0 0 0

'

0 0 0

lim 0

lim 0

lim . 0

lim . 0 *

n n F n n

nn

n n F n nY 

nn

n n F n nY 

n   X nn n   X 

n F n

Y  n   X nn  X 

 f x t u f x f x t u

 f x t u f x f x t u

 f x t u f x f x t uu

t u

 f x h f x f x h

uh

 

Vì VT '

0 0 0lim . 0. 0

n F n Y n n X X 

n   X 

 f x h f x f x hu u VP  

h

 

*   đúng  đpcm 

c. Các ví dụ v ề đạo hàm conngent cấ p 1 và 2.

Ví dụ:

Page 16: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 16/19

 

16

Cho  = ℝ, = ℝ,:  → 2. 2

1 2 1 2, , F x y y y x y x  

  0   0 x    và 0   0,0 0, 0,0   grF   

  1, 2 1 20,0 0 0, 0 F y y y y  

 

Tính 0, (0,0)() với ∈ ℝ 

  1 2 1 2 1 2, 0, 0,0 0, , , , ,

n n n n y y DF u t u y y u y y

 

  1 20,0 , 0n n n n nt y y F t u  hay 1 2,n n n n n nt y t y F t u  

1   1

2   2

22

n n n n   n n

n n nn n n n

t y t u   y u

 y t ut y t u

 

     

Cho n   suy ra 1

2  0

u

 y

 

1 2 1 20, 0,0 , , 0 DF u y y y u y  

 

Tính (0, (0,0),1,(1,0))() với ∈ ℝ Với 1 11, 1,0u v  

2

1 20, 0,0 ,1, 1,0 , , D F u y y y  

  1 2 1 20, , , , ,n n n nt u y y u y y  sao cho n  :

  2 2

1 20,0 1,0 , 0 1n n n n n n nt t y y F t t u  

Hay 2 2 2

1 2,

n n n n n n n nt t y t y F t t u  

 

2 2

1   1

2   22 2

22   1

n n n n n n   n n

n n nn n n n n

t t y t t u   y u

 y t ut y t t u

   

   

 

Cho n   , ta có 1

2   1

 y u

 y

 

2

1 2 1 20, 0,0 ,1, 1,0 , , 1 D F u y y y u y  .

Câu 9: Cho X, Y là các KGĐC, ánh xạ đa trị  : 2Y  F X    và (,) ∈ .

a. 

Phát bi ểu 2 định ngh ĩa tương đương, dạng Limsup và dạng dãy của tập bi ế n phân

c ấ p 1 của hàm F tại (, ).

Page 17: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 17/19

 

17

b. 

Ví dụ v ề  tập bi ế n phân c ấ p 1.

Trả lời: 

a. Định nghĩa: X, Y là 2 không gian định chu ẩn, : 2Y  F X   , (, ) ∈  

 

Tập bi ế n phân loại 1 c ấp 1 được định ngh ĩa bởi:

+ Dạng Limsup:

(, ) = lim→ ↓ ()   (  0

 F 

 x x  nghĩa là 0, 0 x x F x )

+ Dạng dãy:

(,) =  ∈ | ∃ ↓ 0,∃ ∈ :  → ,∃ ∈ ()−  à  →  

 

Với 1v Y  , tập bi ế n phân loại 1 c ấ p 2 ứng với 1v  của F tại (,) ∈  là:

+ Dạng Limsup:

(, ,) = lim→ ↓()−  −  

+ Dạng dãy:

(

,

,

) =

  ∈ |

∃ ↓0,

∃ ∈ :

 → ,

∃ ∈ ()−  −

 

à

 →  

b. Ví dụ:  = ℝ, = ℝ,:ℝ → 2ℝ, (,) = 0, (0,0) 

2

0,0 , 0

1, ,

1 1,0 , ln 1

1 11, , sin

n

 x

n n xn

 F x xn n

 xn n

 

 

 

 

 

 

Tính 0, (0,0)  1

1 2, 0, 0,0 y y y V F 

  0,00, ,   n

n n n

n

 F xt x x y

  và

n  y  

Trường hợp 1: 0 0n n x y   sao cho 0n y  

trường hợp khác

Page 18: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 18/19

 

18

Trường hợp 2: ,1

0   n

n n

n n

 F x n n x y

n t t 

 

1

,n

n

 y n nt 

  không t ồn tại limn

n y

 

Trường hợp 3:1 1 1

ln 1 0 ,0n

n n

n

 x yn t n

 

  ~  (Ví dụ:

1,0 ,0 , 0

n nt u

n  

  )

 1

0n

t n

 

  (Ví dụ:

2

1,0

n nt y n

n  không t ồn tại

0lim

nn

 y

)

  1

0n

t n

 (Ví dụ: 1 1

,0 0,0n n

t yn n

)

  1

1 1,0 0 0, 0,0 y y V F   

Trường hợp 4:2 2

1 1 1 1 1sin 0 1, ,

n n

n n n

 x yn t n t t n

 

   

1

1n

n y t   không có giới hạn

  1

1 10, 0,0 ,0 0V F y y  

 Với = (1,0) ∈ . Tính 0, (0,0), (1,0)  2

0, 0,0 , 1,0 y V F 

0   2

0,0 1,00, , , ,n n

n n n n

n

 F x t t x domF x x y y y

 

Trường hợp 1:   2

1 10 0, 0,0 1,0 1,0

n n n

n n

 x y t t t 

 không t ồn tại giới hạn.

Trường hợp 2: 2 2 2

1 10 , ,0 ,n

n n n

n n n

n t n x y n n t 

n t t t  

 

 

2   2n

n

n y

t    không t ồn tại giới hạn

Page 19: Ly Thuyet Pppthh

8/18/2019 Ly Thuyet Pppthh

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-pppthh 19/19

 

19

Trường hợp 3: 2

1 1 1ln 1 0 ,0 ,0

n n n

n

 x y t n t n

  2

1 1,0

n n

n

 y t t n

 

Chọn2 212 2

2

1 1

11

n nt y

n n n

n n n

 

 

 

Chọn → ∞ ⇒ = −, ∈ ℝ 

Trường hợp 4:1

sin 0n

n x

n

 

2 2 2 2 2

11 1 11, ,0 ,n

n n

n n n

t  y t 

t n t t n

 

   

0

1 12

1   nn

n

n

t  y

 

⇒ 0, (0,0), (1,0) = {(, 0)| ∈ ℝ}