34

Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo và các em học sinh

  • Upload
    pascal

  • View
    156

  • Download
    2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo và các em học sinh. Phòng giáo dục và đào tạo Huyện Đăk Hà Trường THCS Đăk La. Tiết 52 – Bài 33:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ. Giáo viên: Huỳnh Thị Công Hảo. Kiến thức bài cũ. Ứng dụng của khí hiđro ( H 2 ). - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh
Page 2: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh
Page 3: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:

ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

Giáo viên: Huỳnh Thị Công Hảo

Phòng giáo dục và đào tạo Huyện Đăk Hà

Trường THCS Đăk La

Page 4: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Kiến thức bài cũ

Ứng dụng của khí hiđro ( H2)

1. Dùng làm nhiên liệu trong công nghiệp.

2. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ.

3. Dùng làm chất khử để điều chế 1 số kim loại từ oxit của chúng.

4. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.

Page 5: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

Page 6: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

a. Làm thí nghiệm điều chế khí hiđro trong ống nghiệm:

- Bước 1: Cho 2 – 3 hạt kẽm Zn vào ống nghiệm đựng sẵn 2-3 ml dung dịch axit clohiđric HCl, nhận xét hiện tượng.

- Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua, chờ khoảng 1 phút cho khí H2 đẩy hết không khí ra khỏi ống nghiệm, đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí, nhận xét. Sau đó đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí, nhận xét.

- Bước 3: Nhỏ một giọt dung dịch trong ống nghiệm lên mặt kính đồng hồ và đem cô cạn. Nêu hiện tượng.

Tiết 52 – Bài 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:

Page 7: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh
Page 8: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:

ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm: * Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập:CH1. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho Zn vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl?

CH2. Khí thoát ra có làm than hồng của que đóm bùng cháy không ? CH3. Có hiện tượng gì xảy ra khi đưa que đóm đang cháy vào dòng khí thoát ra từ ống nghiệm? Khí thoát ra từ ống nghiệm là khí gì? CH4. Có hiện tượng gì xảy ra khi cô cạn một giọt dung dịch lấy từ trong ống nghiệm?

Page 9: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:

ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:

- Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh kẽm tan dần.

- Khí thoát ra không làm than hồng của que đóm bùng cháy.

- Khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt, đó là khí hiđro (H2).

b. Nhận xét các hiện tượng của thí nghiệm:

- Cô cạn giọt dung dịch trong ống nghiệm được chất rắn màu trắng.

Page 10: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:

ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:

- PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

- Để điều chế khí hiđro, có thể thay thế dung dịch axit HCl bằng dung dịch axit H2SO4 loãng và thay Zn bằng các kim loại hoạt động như Al, Fe...

VD: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

Page 11: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm: c. Có thể điều chế khí H2 với lượng lớn hơn trong dụng cụ như H5.5 SGK:

H2 đẩy nước H2 đẩy không khí

Page 12: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh
Page 13: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:

Chúng ta rút ra kết luận về cách điều chế và thu khí hiđro trong phòng thí

nghiệm như sau:

Page 14: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:

- Khí H2 được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4) tác dụng với kim loại Zn ( hoặc Fe, Al).

: Ghi nội dung bài học

- PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

- Cách thu khí H2: Đẩy không khí, đẩy nước.

- Thí nghiệm: (SGK)

* Kết luận:

Page 15: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí hiđro:2. Trong công nghiệp:

Điều chế hiđro bằng cách điện phân nước

- VD: 2H2O 2H2 + O2 đp

Khí O2

Khí H2

Page 16: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí hiđro:2. Trong công nghiệp:

Từ khí thiên nhiên, khí dầu mỏ

Bằng điện phân nước

Bằng lò khí than

Page 17: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí hiđro:2. Trong công nghiệp:

Chúng ta rút ra kết luận về cách điều chế khí hiđro trong công nghiệp như sau:

Page 18: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:

- Khí H2 được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4) tác dụng với kim loại Zn ( hoặc Fe, Al).

- PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

- Cách thu khí H2: Đẩy không khí, đẩy nước.

- Thí nghiệm: (SGK)

* Kết luận:

2. Trong công nghiệp- Điều chế H2 bằng cách: Điện phân nước, dùng than khử oxi của nước trong lò khí than, từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.

- VD: 2H2O 2H2 + O2 đp

: Ghi nội dung bài học

Page 19: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:

ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾII. Phản ứng thế là gì?

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1)

Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu (2)

- Trong hai phản ứng:

? Nguyên tử của đơn chất Fe và Zn đã thay thế nguyên tử nào của hợp chất H2SO4 và CuSO4 ?

Page 20: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:

ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾII. Phản ứng thế là gì?

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1)

Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu (2)

- Trong hai phản ứng:

* Điểm giống nhau của hai phản ứng hóa học trên:

- Đơn chất tác dụng với hợp chất.

- Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.

Page 21: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:

ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾII. Phản ứng thế là gì?

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu

Hai phản ứng hóa học trên được gọi là phản ứng thế.

Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.

- PTHH:

Page 22: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Tiết 52 – Bài 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:

- Khí H2 được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4) tác dụng với kim loại Zn ( hoặc Fe, Al).

- PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

- Cách thu khí H2: Đẩy không khí, đẩy nước.

- Thí nghiệm: (SGK)

* Kết luận:

2. Trong công nghiệp- Điều chế H2 bằng cách: Điện phân nước, dùng than khử oxi của nước trong lò khí than, từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.

- VD: 2H2O 2H2 + O2 đp

II. Phản ứng thế là gì:- Định nghĩa: SGK/ T116

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu

- VD:

: Ghi nội dung bài học

Page 23: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh
Page 24: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Kiểm tra đánh giá

1. Trong các PƯHH sau đây PƯHH nào thuộc loại phản ứng thế?

C. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag

A. 4P + 5O2 2P2O5

B. 2H2O 2H2 + O2

D. Fe3O4 + 4CO 4CO2 + 3Fe

đp

to

to

(Bài tập học sinh tự làm)

2. Viết các PTHH xảy ra trong các trường hợp sau:

A. Sắt + Dung dịch axit clohiđric.

B. Nhôm + Dung dịch axit sunfuric.

Page 25: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Kiểm tra đánh giá

1. Trong các PƯHH sau đây PƯHH nào thuộc loại phản ứng thế?

C. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag

A. 4P + 5O2 2P2O5

B. 2H2O 2H2 + O2

D. Fe3O4 + 4CO 4CO2 + 3Fe

đp

to

to

(Bài tập học sinh tự làm)

2. Viết các PTHH xảy ra trong các trường hợp sau:

A. Sắt + Dung dịch axit clohiđric.

B. Nhôm + Dung dịch axit sunfuric.

Page 26: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Kiểm tra đánh giá

3. Lập PTHH của các sơ đồ PƯHH sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?

C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu

A. Mg + O2 MgO

B. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2to

to

(Bài tập học sinh tự làm)

to

Page 27: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Kiểm tra đánh giá

3. Lập PTHH của các sơ đồ PƯHH sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?

C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu

A. Mg + O2 MgO

B. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2to

to

(Bài tập học sinh tự làm)

to

Sau đây chúng ta làm một số bài tập trực tiếp tự kiểm tra đánh giá

Page 28: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm khí hiđro được điều chế bằng cách:

Chưa chính xác - Em nên xem lại kiến

thức đã học.

Chưa chính xác - một số kim loại tác dụng với dung dịch axit không tạo ra khí

hiđro.

Chưa chính xác - một số axit tác dụng

với kim loại hoạt động không tạo ra

khí hiđro.

Đúng rồi - Chúc mừng em.

Đúng - Click vào bất kỳ đâu để tiếp tục.

Sai - Click vào bất kỳ đâu để tiếp tục.

Làm lại.Bạn phải làm trước khi tiếp tục. Chấp nhận.Chấp nhận. Làm lại.Làm lại.

A) Cho kim loại tác dụng với dung dịch axit.B) Cho các kim loại tác dụng với dung dịch axit

clohiđric, axit sunfuric loãng.C) Cho kim loại hoạt động tác dụng với dung dịch

axit.D) Cho kim loại hoạt động tác dụng với dung dịch

axit clohiđric, axit sunfuric loãng.

Page 29: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Câu 2: Phản ứng giữa kim loại nhôm và axit sunfuric loãng thuộc loại phản ứng:

Sai - nên viết PTHH của phản ứng trước khi chọn đáp án tiếp

theo.

Em nên kiểm tra lại kiến thức của mình.Đúng - kiến thức em

rất tốt.

Phản ứng phân hủy chỉ có một chất tham

gia phản ứng.

Đúng - Click vào bất kỳ đâu để tiếp tục.

Sai - Click vào bất kỳ đâu để tiếp tục.

Bạn phải làm trước khi tiếp tục. Chấp nhận.Chấp nhận. Làm lại.Làm lại.

A) Phản ứng hóa hợp.

B) Phản ứng trao đổi.

C) Phản ứng thế.

D) Phản ứng phân hủy.

Page 30: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

Câu 3: Trong công nghiệp khí hiđro được điều chế bằng cách:

Đúng - Click vào bất kỳ đâu để tiếp tục.

Sai - Click vào bất kỳ đâu để tiếp tục.

Bạn phải làm trước khi tiếp tục. Chấp nhận.Chấp nhận. Làm lại.Làm lại.

A) Điều chế từ axit.

Chưa chính xác.

B) Nhiệt phân các muối giàu oxi.Nên xem lại kiến

thức cũ.C) Dùng than khử oxi của nước

trong lò khí than.Đúng rồi - Chúc

mừng em.

D) Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng.

Trong không khí không có khí hiđro.

Page 31: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

QuizĐiểm của bạn {score}

Điểm cao nhất của bạn {max-score}

Số câu hỏi trả lời {total-attempts}

Question Feedback/Review Information Will Appear Here

Xem lại các câu hỏiTiếp tục

Page 32: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

- Học bài, làm các bài tập SGK/T117

- Chuẩn bị bài 34: Bài LT6 - Ôn tập kiến thức đã học ở chương 5

* Hướng dẫn bài tập 4/T117.

a. Viết các PTHH điều chế H2

-Tính nH2.

- Dựa vào PTHH xác định tỉ lệ số mol của H2 với kloại Zn, Fe.

nZn; nFe mZn; mFe

* Kiến thức trọng tâm của bài học: Điều chế - thu khí H2, phản ứng thế.

* Dặn dò:

Tóm tắt đề: Trong PTN có: Zn, Fe, HCl, H2SO4

Viết 4 PTHH

b. Tính mZn; mFe để điều chế 2,24lít khí H2 ở (đktc)

Page 33: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh

1. SGK Hóa học 8 – NXB Giáo dục.

* Tài liệu tham khảo

2. SGV Hóa học 8 – NXB Giáo dục.

3. Thư viện trực tuyến violet.

Page 34: Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo  và các em học sinh