20
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN DÀNH CHO DOANH NGHIỆP 1. Kế toán tiền mặt 1.1. Quy trình kế toán tiền mặt (VNĐ) Sơ đồ 01: KẾ TOÁN TIỀN MẶT (VNĐ) 1.2 Quy trình kế toán tiền mặt (Ngoại tệ) Sơ đồ 02: KẾ TOÁN TIỀN MẶT (NGOẠI TỆ)

Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Quy trình hạch toán ke

Citation preview

Page 1: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN DÀNH CHO DOANH NGHIỆP

1. Kế toán tiền mặt

1.1. Quy trình kế toán tiền mặt (VNĐ)

Sơ đồ 01: KẾ TOÁN TIỀN MẶT (VNĐ)

1.2 Quy trình kế toán tiền mặt (Ngoại tệ)

Sơ đồ 02: KẾ TOÁN TIỀN MẶT (NGOẠI TỆ)

Page 2: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

2. Kế toán tiền gửi

2.1 Quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng (VNĐ)

Sơ đồ 03: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VNĐ)

Page 3: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

2.2 Quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng (Ngoại tệ)

Sơ đồ 04: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (NGOẠI TỆ)

Page 4: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

3. Kế toán tiền vay

3.1 Quy trình kế toán vay ngắn hạn

Sơ đồ 05: KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN

Page 5: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

3.2 Quy trình kế toán vay dài hạn

Sơ đồ 06: KẾ TOÁN VAY DÀI HẠN

Page 6: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

4. Kế toán các khoản phải thu

4.1 Kế toán phải thu của khách hàng

Sơ đồ 07: KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG

Page 7: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

4.2 Kế toán phải thu khác

Sơ đồ 08: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

Page 8: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

5. Kế toán các khoản phải trả

5.1 Kế toán dự phòng phải trả

Sơ đồ 09: KẾ TOÁN DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ

Page 9: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

5.2 Kế toán nợ dài hạn đến hạn trả

Sơ đồ 10: KẾ TOÁN NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ

Page 10: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

5.3 Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn

Sơ đồ 11: KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN

Page 11: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

5.4 Kế toán dự phòng phải thu khó đòi

Sơ đồ 12: KẾ TOÁN DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI

Page 12: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

6.1 Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Sơ đồ 13: KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO

6.2 Kế toán hàng gửi đi bán theo phương pháp kê khai thường xuyên

Sơ đồ 14: KẾ TOÁN HÀNG GỬI ĐI BÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX

Page 13: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

6.3 Kế toán hàng hoá theo phương pháp kê khai thường xuyên

Sơ đồ 15: KẾ TOÁN HÀNG HOÁ THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX

7. Kế toán tài sản cố định

Page 14: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

7.1. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ

Sơ đồ 16: KẾ TOÁN SỬA CHỮA LỚN TSCĐ

7.2. Kế toán tăng, giảm TSCĐ

Sơ đồ 17: KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ

Page 15: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

7.3. Kế toán tài sản thừa chờ giải quyết 

Sơ đồ 18: KẾ TOÁN TÀI SẢN THỪA CHỜ GIẢI QUYẾT 

Page 16: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

7.4. Kế toán hao mòn TSCĐ và BĐS đầu tư

Sơ đồ 19: KẾ TOÁN HAO MÒN TSCĐ VÀ BĐSĐT 

7.5. Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ

Sơ đồ 20: KẾ TOÁN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TSCĐ 

Page 17: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

7.6. Kế toán cho thuê hoạt động  BĐS đầu tư

Sơ đồ 21: KẾ TOÁN CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG BĐSĐT 

7.7. Kế toán tổng hợp tăng giảm BĐS đầu tư

Sơ đồ 22: KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG GIẢM BĐSĐT 

Page 18: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

7.8. Kế toán TSCĐ thuê tài chính (trường hợp nợ gốc phải trả xác định theo giá có cả thuế GTGT)

Sơ đồ 23:  KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH(Trường hợp nợ gốc phải trả xác định theo giá có cả thuế GTGT)

Page 19: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep

7.9. Kế toán TSCĐ thuê tài chính (trường hợp nợ gốc phải trả xác định theo giá chưa có thuế GTGT)

Sơ đồ 24: KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH (Trường hợp nợ gốc phải trả xác định theo giá chưa có thuế GTGT)

Page 20: Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep