29
CÁC DẠNG RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA CÁC DẠNG RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG LIPID Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TẠI BỆNH VIỆN CẤP CỨU TRƯNG TẠI BỆNH VIỆN CẤP CỨU TRƯNG VƯƠNG VƯƠNG (TỪ 11/2009 ĐẾN 10/2010) (TỪ 11/2009 ĐẾN 10/2010) BCV: BS.CK1.Lý Huy BCV: BS.CK1.Lý Huy Khanh Khanh

TONG KET RLCHL_DTD.ppt

Embed Size (px)

DESCRIPTION

CÁC DẠNG RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TẠI BỆNH VIỆN CẤP CỨU TRƯNG VƯƠNG (TỪ 11/2009 ĐẾN 10/2010)

Citation preview

Page 1: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

CÁC DẠNG RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA CÁC DẠNG RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG LIPID Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

TẠI BỆNH VIỆN CẤP CỨU TRƯNG TẠI BỆNH VIỆN CẤP CỨU TRƯNG

VƯƠNG VƯƠNG (TỪ 11/2009 ĐẾN 10/2010)(TỪ 11/2009 ĐẾN 10/2010)

BCV: BS.CK1.Lý Huy KhanhBCV: BS.CK1.Lý Huy Khanh

Page 2: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ

BBệnh tim mạchệnh tim mạch:: nguyên nhân gây tử vong hàng nguyên nhân gây tử vong hàng đầuđầu..

YYếu tố nguy cơếu tố nguy cơ: : tăng huyết áp hút thuốc lá, bệnh tăng huyết áp hút thuốc lá, bệnh đái tháo đường, béo phì, ít vận động, lớn tuổi, đái tháo đường, béo phì, ít vận động, lớn tuổi, mãn kinh và đặc biệt là rối loạn chuyển hóa lipid mãn kinh và đặc biệt là rối loạn chuyển hóa lipid trong máutrong máu

Đái tháo đường chiếm 7% dân số của Mỹ.Đái tháo đường chiếm 7% dân số của Mỹ. Ở bệnh nhân đái tháo đường: tăng Triglycerid gấp Ở bệnh nhân đái tháo đường: tăng Triglycerid gấp

1,5 – 3 lần, giảm HDL khoảng 10-20%.1,5 – 3 lần, giảm HDL khoảng 10-20%. Đái tháo đường nhập viện tăng theo thời gian. Đái tháo đường nhập viện tăng theo thời gian. Tỉ lệ các rối loạn chuyển hóa lipid máu ở bệnh Tỉ lệ các rối loạn chuyển hóa lipid máu ở bệnh

nhân đái tháo đường ở bao gồm các dạng nào, nhân đái tháo đường ở bao gồm các dạng nào, mức độ ra sao và các yếu tố nguy cơ liên quan mức độ ra sao và các yếu tố nguy cơ liên quan như thế nào để được quan tâm điều trị đúng mức.như thế nào để được quan tâm điều trị đúng mức.

Page 3: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

MỤC TIÊUMỤC TIÊU

Mục tiêu chungMục tiêu chung: Khảo sát các dạng rối loạn : Khảo sát các dạng rối loạn chuyển hóa lipid máu ở bệnh nhân đái tháo chuyển hóa lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường tại Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương từ đường tại Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương từ 01/2010 đến 6/2010.01/2010 đến 6/2010.

Mục tiêu chuyên biệtMục tiêu chuyên biệt::- Xác định tỉ lệ rối loạn chuyển hóa lipid máu ở - Xác định tỉ lệ rối loạn chuyển hóa lipid máu ở

bệnh nhân đái tháo đường.bệnh nhân đái tháo đường.- Xác định các kiểu rối loạn chuyển hóa lipid ở - Xác định các kiểu rối loạn chuyển hóa lipid ở

bệnh nhân đái tháo đường.bệnh nhân đái tháo đường.- Tìm mối liên quan của một số yếu tố với rối - Tìm mối liên quan của một số yếu tố với rối

loạn chuyển hóa lipid ở bệnh nhân đái tháo loạn chuyển hóa lipid ở bệnh nhân đái tháo đường.đường.

Page 4: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

ĐĐỐỐI TƯI TƯỢỢNG VÀ NG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CCỨỨUU- - Đối tượngĐối tượng: Bệnh nhân ĐTĐ đến khám : Bệnh nhân ĐTĐ đến khám

tại bệnh viện cấp cứu Trưng Vương từ tại bệnh viện cấp cứu Trưng Vương từ

01/2010 đến 6/2010.01/2010 đến 6/2010.

- - Phương pháp nghiên cứuPhương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu : Nghiên cứu

mô tả cắt ngang.mô tả cắt ngang.

- Cỡ mẫu: - Cỡ mẫu: 136136

Page 5: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

ĐĐỐỐI TƯI TƯỢỢNG VÀ NG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CCỨỨUUPhương pháp tiến hànhPhương pháp tiến hành Bệnh nhân Bệnh nhân đã đã được chẩn đoán ĐTĐđược chẩn đoán ĐTĐ:: Cholesterol Cholesterol

toàn phần, LDL Ctoàn phần, LDL Cholesterolholesterol, HDL, HDL Cholesterol Cholesterol, , Triglycerid bệnh nhân được lấy máu sau ăn 12giờ. Triglycerid bệnh nhân được lấy máu sau ăn 12giờ. Nếu bệnh nhân đã điều trị RLCHL, ghi nhận trị số Nếu bệnh nhân đã điều trị RLCHL, ghi nhận trị số xét nghiệm trước khi điều trị và thuốc sử dụng.xét nghiệm trước khi điều trị và thuốc sử dụng.

Ghi nhận thông tin bệnh nhân: tuổi, giới, tiền sử Ghi nhận thông tin bệnh nhân: tuổi, giới, tiền sử bệnh.bệnh.

Chỉ số khối cơ thể BMI (Body Mass Index) : cân Chỉ số khối cơ thể BMI (Body Mass Index) : cân nặng chia cho chiều cao bình phương (Kg/m2). nặng chia cho chiều cao bình phương (Kg/m2). Phân loại BMI theo WHO 1997: Gầy (BMI<18,5); Phân loại BMI theo WHO 1997: Gầy (BMI<18,5); Bình thường (18,5≤ BMI <25); Quá cân (25≤BMI Bình thường (18,5≤ BMI <25); Quá cân (25≤BMI <30); Béo phì độ I (30≤ BMI <35); Béo phì độ II <30); Béo phì độ I (30≤ BMI <35); Béo phì độ II (35≤ BMI <40); Béo phì độ III (BMI ≥40).(35≤ BMI <40); Béo phì độ III (BMI ≥40).

Page 6: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

ĐĐỐỐI TƯI TƯỢỢNG VÀ NG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CCỨỨUU Vòng eo (VE) được đo ở phần hẹp nhất của Vòng eo (VE) được đo ở phần hẹp nhất của

bụng, là vòng đo đi qua điểm nằm giữa mào bụng, là vòng đo đi qua điểm nằm giữa mào chậu và các xương sườn cuối cùng.chậu và các xương sườn cuối cùng.

Vòng mông (VM) được đo ngang qua 2 mấu Vòng mông (VM) được đo ngang qua 2 mấu chuyển lớn của xương đùi.chuyển lớn của xương đùi.

Béo phì vùng bụng được định nghĩa khi tỉ lệ Béo phì vùng bụng được định nghĩa khi tỉ lệ VE/VM ≥ 0,90 ở nam và ≥ 0,80 ở nữ (theo tiêu VE/VM ≥ 0,90 ở nam và ≥ 0,80 ở nữ (theo tiêu chí béo phì vùng bụng, theo IDF (International chí béo phì vùng bụng, theo IDF (International Diabetes Federation cho Trung quốc )Diabetes Federation cho Trung quốc ))). .

Huyết áp (HA) của bệnh nhân được đo 2 lần Huyết áp (HA) của bệnh nhân được đo 2 lần lúc nghỉ, THA được chẩn đoán khi HA tâm thu lúc nghỉ, THA được chẩn đoán khi HA tâm thu ≥ 140 mmHg và/ hoặc HA tâm trương ≥ 90 ≥ 140 mmHg và/ hoặc HA tâm trương ≥ 90 mmHg. Những bệnh nhân ĐTĐ có tiền căn mmHg. Những bệnh nhân ĐTĐ có tiền căn THA và đang sử dụng thuốc hạ áp được xem THA và đang sử dụng thuốc hạ áp được xem là có THA. là có THA.

Page 7: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

ĐĐỐỐI TƯI TƯỢỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CNGHIÊN CỨỨUU

- Phân loại rối loạn chuyển hóa lipid máu bao gồm:- Phân loại rối loạn chuyển hóa lipid máu bao gồm:Tăng Triglycerid:Tăng Triglycerid:

. Bình thường <150mg/dL (1,72mmol/l). Bình thường <150mg/dL (1,72mmol/l)

. Gới hạn cao: 150 – 199mg/dL (1,72mmol/l - 2,28mmol/l). Gới hạn cao: 150 – 199mg/dL (1,72mmol/l - 2,28mmol/l)

. Cao: 200 – 499mg/dL (2,3 – 5,73mmol/l). Cao: 200 – 499mg/dL (2,3 – 5,73mmol/l)

. Rất cao: ≥500mg/dL (5,75mmol/l). Rất cao: ≥500mg/dL (5,75mmol/l)Tăng LDL:Tăng LDL:

. Mức lý tưởng: <100mg/dL (2,57mmol/l). Mức lý tưởng: <100mg/dL (2,57mmol/l)

. Gần hoặc trên mức bình thường: 100 – 129mg/dL (2,57 – . Gần hoặc trên mức bình thường: 100 – 129mg/dL (2,57 – 3,31mmol/l)3,31mmol/l)

. Cao giới hạn: 130 – 159mg/dL (3,34 – 4,086mmol/l). Cao giới hạn: 130 – 159mg/dL (3,34 – 4,086mmol/l)

. Cao: 160 – 189mg/dL (4.11 – 4,85mmol/l). Cao: 160 – 189mg/dL (4.11 – 4,85mmol/l)

. Rất cao: ≥190mg/dL (4,88mmol/l). Rất cao: ≥190mg/dL (4,88mmol/l)Giảm HDL:Giảm HDL:

.Thấp <40mg/dL (1,02mmol/l).Thấp <40mg/dL (1,02mmol/l)

.Cao:≥ 60mg/dL (1,54mmol/l).Cao:≥ 60mg/dL (1,54mmol/l)- Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường:- Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường:

Đường huyết lúc đói ≥ 126mg% (sau ăn 8 giờ).Đường huyết lúc đói ≥ 126mg% (sau ăn 8 giờ).Đường huyết bất kỳ ≥ 200mg%.Đường huyết bất kỳ ≥ 200mg%.

Page 8: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

ĐĐỐỐI TƯI TƯỢỢNG VÀ NG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CCỨỨUUTheo tiêu chí của ATP III (theo NCEP: Theo tiêu chí của ATP III (theo NCEP: National National

Cholesterol Education Program) hội chứng  Cholesterol Education Program) hội chứng  chuyển hóa được xác định khi có sự hiện diện chuyển hóa được xác định khi có sự hiện diện từ ba trở lên trong các thành phẩn sau đây:từ ba trở lên trong các thành phẩn sau đây:

Vòng bụng tăngVòng bụng tăngNam giới —từ 40 inches (102 cm) trở lênNam giới —từ 40 inches (102 cm) trở lênPhụ nữ —từ 35 inches (88 cm) trở lên Phụ nữ —từ 35 inches (88 cm) trở lên

Triglycerides máu cao: Triglycerides máu cao: Từ 150 mg/dL trở Từ 150 mg/dL trở lên lên

HDL cholesterol ( tốt) giảmHDL cholesterol ( tốt) giảmNam giới —dưới 40 mg/dLNam giới —dưới 40 mg/dLPhụ nữ —dưới 50 mg/dL Phụ nữ —dưới 50 mg/dL

Huyết áp tăng: Huyết áp tăng: Từ 130/85 mm Hg trở lên Từ 130/85 mm Hg trở lên Nồng độ đường-huyết lúc đói tăng: Nồng độ đường-huyết lúc đói tăng: Từ Từ

110 mg/dL trở lên110 mg/dL trở lên

Page 9: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

ĐĐỐỐI TƯI TƯỢỢNG VÀ NG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CCỨỨUU Kỹ thuậtKỹ thuật:: Sử dụng máy Olympus Sử dụng máy Olympus

AU5400. Phương pháp: AU5400. Phương pháp: Cholesterol: Cholesterol: Cholesterol oxidase. Mức phát hiện từ 0,5 – Cholesterol oxidase. Mức phát hiện từ 0,5 – 18mmol/L (20 – 700mg/dl). HDL 18mmol/L (20 – 700mg/dl). HDL CholesterolCholesterol: : Ức chế miễn dịch. Mức phát hiện từ 0,05 – Ức chế miễn dịch. Mức phát hiện từ 0,05 – 4,65mmol/L (2-180mg/dL). Triglycerid: 4,65mmol/L (2-180mg/dL). Triglycerid: Phương pháp so màu. Mức phát hiện từ 0,1 – Phương pháp so màu. Mức phát hiện từ 0,1 – 11,3mmol/l (10- 1000md/dl). LDL 11,3mmol/l (10- 1000md/dl). LDL CholesterolCholesterol: : Mức phát hiện từ 0,26 – 10,3mmol/L (10- Mức phát hiện từ 0,26 – 10,3mmol/L (10- 400mg/dl)400mg/dl)

Các thuật toán thống kê được thực hiện: Các thuật toán thống kê được thực hiện: Tính tỉ lệ, ChiTính tỉ lệ, Chi2, Anova. 2, Anova.

Page 10: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Trong 146 bệnh nhân có 102 nữ và Trong 146 bệnh nhân có 102 nữ và 44 nam (69,9% và 30,1%). Tuổi trung 44 nam (69,9% và 30,1%). Tuổi trung bình 62,54±10,76, cao nhất là 88 bình 62,54±10,76, cao nhất là 88 tuổi, thấp nhất là 24 tuổi.tuổi, thấp nhất là 24 tuổi.

Tỉ lệ RLCHL chiếm 84,9% cao hơn của Lê Văn Trung nghiên cứu 315 cán bộ diện quản lý sức khỏe của Ban BVSK tỉnh Vĩnh Long [7], số trường hợp và tỷ lệ có rối loạn Lipid máu: chiếm tỷ lệ cao 80,9%.

Page 11: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 1: Chỉ số trung bìnhBảng 1: Chỉ số trung bình

Chúng tôi Huỳnh Tấn Đạt

Chung Nam Nữ p Nam Nữ

Số năm ĐTĐ 6,1 ± 6,13 4,94 ± 5,4 6,59 ± 6,3 0,13 2,74 2,74 4,37 4,37

Số năm RLCHL 2,28 ± 3,2 2,15 ± 3,35 2,33 ± 3,15 0,76

Số năm THA 4,54 ± 5,01 3,64 ± 4,73 4.92 ± 5,09 0,15

Chỉ số VE/VM 0,89 ± 0,07 0,91 ± 0,61 0,88 ± 0,07 0,04 0,96 ± 0,070,96 ± 0,07 0,94 ± 0,080,94 ± 0,08

BMI 24,01 ± 3,51 24,88 ± 2,68 23,63 ± 3,76 0,47 22,6 ± 3,45 22,6 ± 3,45 22,7 ± 3,85 22,7 ± 3,85

Đường huyết 8,29 ± 3,23 8,13 ± 2,88 8,36 ± 3,38 0,70 10,7710,77 1111

HbA1C 7,81 ± 1,82 7,95 ± 1,78 7,75 ± 1,83 0,58

LDL_ Cholesterol 3,54 ± 1,14 3,33 ± 0,92 3,63 ± 1,21 0,14 2,932,93 3,063,06

Triglycerid 2,46 ± 1,43 2,5 ± 1,35 2,45 ± 1,47 0,84 2,262,26 2,42,4

HDL_Cholesterol 1,39 ± 0,58 1,33 ± 0,66 1,4 ± 0,54 0,45 1,021,02 1,051,05

Page 12: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Tác giả BMI Tỉ lệ VE/VM Tuổi

Banerji[2] (n = 22) 26,5 ± 2,4 0,93 ±0,08 48,9 ± 9,2

Han[93] (n = 63) 28,5 ± 4,5 0,98 ± 0,06 51,1 ± 7,2

Huỳnh Tấn Đạt (n = 177)

22,6 ± 3,5 0,96 ± 0,07 52,6 ± 11,4

Chúng tôi (n=146)

24,01 ± 3,51 0,89 ± 0,07 62,54±10,76

Page 13: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 2: Nhóm BMIBảng 2: Nhóm BMI

Đa số là bình thường hoặc béo phì độ I, có sự khác biệt giữa nam và nữ (p =0,03).

Nhóm BMI

Giới Total

Nữ Nam

BMI<18.5 9 0 9

18.5≤ BMI <25 58 21 79

25≤BMI <30 28 22 50

30≤ BMI <35 6 1 7

35≤ BMI <40 0 0 0

BMI ≥40 1 0 1

Tổng 102 44 146

Page 14: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 3: Béo phì bụngBảng 3: Béo phì bụng

65,8% có béo phì bụng. Không có sự khác biệt ở nam và nữ (p =0,09).

Béo phì bụngGiới Tổng

Nữ Nam

Không31

(21,2%)19

(13,0%)66

(34,2%)

Có71

(48,6%)25

(17,1%)80

(65,8%)

Tổng102

(69,9%)44

(30,1%)146

(100%)

Page 15: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 4: Hội chứng chuyển hóaBảng 4: Hội chứng chuyển hóa

Đa số bệnh nhân có hội chứng chuyển hóa, 66,4%.Không có sự khác biệt giữa nam và nữ (p=0,078)

Hội chứng chuyển hóa

Giới Tổng

Nữ Nam

Không 3020,5%

1913,0%

4933,6%

Có 7249,3%

2517,1%

9766,4%

Tổng 10269,9%

4430,1%

146100%

Page 16: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 5: Tăng huyết ápBảng 5: Tăng huyết áp

Đa số bệnh nhân có hội chứng chuyển hóa, 82,9%. Có sự khác biệt giữa nam và nữ (p=0,03)

Tăng huyết áp

Giới Tổng

Nữ Nam

Không 1313

8,9%8,9%1212

8,2%8,2%25

17,1%

Có 8961,0%

3221,9%

12182,9%

Tổng 10269,9%

4430,1%

146100%

Page 17: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 6: Tỉ lệ rối loạn chuyển hóa lipid máuBảng 6: Tỉ lệ rối loạn chuyển hóa lipid máu

Tỉ lệ rối loạn chuyển hóa lipid chung là 84,9%. Không có sự khác biệt giữa nam và nữ (p=0,17)

Rối loạn chuyển Rối loạn chuyển hóa lipid máuhóa lipid máu

Giới Tổng

Nữ Nam

Không 1818

12,3%12,3%

44

2,7%2,7%22

15,1%

Có 8457,5%

4027,4%

12484,9%

Tổng 10269,9%

4430,1%

146100%

Page 18: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 7: Rối loạn các thành phần lipid máuBảng 7: Rối loạn các thành phần lipid máu

Chúng tôi

Đào Thị Dừa

Nguyễn Thị Tính

Giới

Tổng Nữ Nam

Tăng LDL3737

25,3%25,3%

1919

13,0%13,0%56

38,4%50,4% 19,78% 19,78%

Tăng Triglycerid

2315,7%

96,2%

3221,9%

73,33% 29,67% 29,67%

Giảm HDL22

15,1%15

10,3%37

25,4%48,89%

Page 19: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 8: Tỉ lệ các lọai rối loạn chuyển hóa mỡBảng 8: Tỉ lệ các lọai rối loạn chuyển hóa mỡ

Các dạng rối loạn Tần suất % của tổng

mẫu% của tổng

RLCHL

Tăng LDL + Giảm HDL 3 2,1 2,42

Giảm HDL đơn thuần 8 5,5 6,45

Giảm HDL + Tăng Triglycerid 12 8,2 9,68

Tăng LDL + Giảm HDL + Tăng Triglycerid

14 9,611,29

Tăng LDL đơn thuần 19 13,0 15,32

Tăng Triglycerid đơn thuần 33 22,6 26,61

Tăng LDL + Tăng Triglycerid 35 24,0 28,23

Tổng cộng 146 84,9 100,00

Page 20: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Mối liên quan giữa các dạng rối loạn chuyển hóa lipid và một số yếu tốMối liên quan giữa các dạng rối loạn chuyển hóa lipid và một số yếu tố Bảng 9: Chỉ số eo-môngBảng 9: Chỉ số eo-mông

Hệ số tương quan p

Giới 0,16 0,04

Cholesterol 0,17 0,03

Page 21: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Mối liên quan giữa các dạng rối loạn chuyển hóa lipid và một số yếu tốMối liên quan giữa các dạng rối loạn chuyển hóa lipid và một số yếu tố

Bảng 10: BMIBảng 10: BMI

Hệ số tương quan p

Giới 0,16 0,04

Tuổi 0,17 0,03

Số năm ĐTĐ 0,18 0,02

Page 22: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 11: Hội chứng chuyển hóaBảng 11: Hội chứng chuyển hóa

r p Hội chứng chuyển hóa ở Hội chứng chuyển hóa ở bệnh nhân ĐTĐ 66,4%, bệnh nhân ĐTĐ 66,4%, cao hơn tỉ lệ chung theo cao hơn tỉ lệ chung theo 25% dân số trên 55 25% dân số trên 55 tuổituổi[7][7]. HCCH liên quan . HCCH liên quan với các yếu tố nguy cơ với các yếu tố nguy cơ tim mạch: tuổi, đái tháo tim mạch: tuổi, đái tháo đường, tăng LDL, tăng đường, tăng LDL, tăng Triglycerid, giảm HDL Triglycerid, giảm HDL CholesterolCholesterol..

Tăng Triglycerid – Giảm HDL 0,21 0,01

Tăng LDL _ Tăng Triglycerid – Giảm HDL

0,18 0,02

Tăng LDL 0,18 0,01

RLCHL 0,26 <0,0001

Số năm RLCHL 0,17 0,03

Tuổi 0,21 0,009

Đường huyết 0,24 0,003

HbA1C 0,19 0,03

Tăng huyết áp 0,5 <0,0001

Page 23: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 12: TriglyceridBảng 12: Triglycerid

Hệ số tương quan P

Tuổi 0,17 0,03

Tăng huyết áp 0,17 0,03

Đường huyết 0,19 0,01

Page 24: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 13: LDL CholesterolBảng 13: LDL Cholesterol

Hệ số tương quan P

Đường huyết 0,16 0,04

HbA1C 0,21 0,01

Theo Đào Thị Dừa[3], có sự liên quan giữa đường huyết đói với Triglycerid, LDL Cholesterol, HDL Cholesterol với r lần lượt là 0,51 – 0,45 – 0,46. Các yếu tố liên quan này cũng là các yếu tố nguy cơ tim mạch, mỗi yếu tố nguy cơ đơn lẻ lại có tác động qua lại với nhau làm thúc đẩy nguy cơ chung.

Page 25: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT QUẢ và BÀN LUẬNKẾT QUẢ và BÀN LUẬN

Bảng 14: Bảng 14: Tăng huyết áp – Rối lọan chuyển hóa lipidTăng huyết áp – Rối lọan chuyển hóa lipid

THA + Tăng TRIGLYCERID

Tổng Có Không

THA + Tăng LDL

Có 0 0%

5041,3%

5041,3%

Không 2520,7%

4638,0%

71 58,7%

Tổng 2520,7%

9679,3%

121 100.0%

Page 26: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

KẾT LUẬNKẾT LUẬN

Bệnh nhân đái tháo đường có kèm rối loạn chuyển hóa lipid Bệnh nhân đái tháo đường có kèm rối loạn chuyển hóa lipid chiếm tỉ lệ cao và có nhiều yếu tố nguy cơ kết hợp.chiếm tỉ lệ cao và có nhiều yếu tố nguy cơ kết hợp.

Rối loạn chuyển hóa lipid chiếm tỉ lệ 84,9% ở bệnh nhân Rối loạn chuyển hóa lipid chiếm tỉ lệ 84,9% ở bệnh nhân ĐTĐ, trong đó: tăng LDL_Cholesterol 38ĐTĐ, trong đó: tăng LDL_Cholesterol 38,,4%, tăng 4%, tăng Triglycerid Cholesterol 21Triglycerid Cholesterol 21,,9%, và giảm HDL Cholesterol 9%, và giảm HDL Cholesterol chiếm 35chiếm 35,,3%.3%.

Các kiểu rối loạn: đa số tăng LDL Cholesterol kết hợp tăng Các kiểu rối loạn: đa số tăng LDL Cholesterol kết hợp tăng Triglycerid 24%, tăng Triglycerid đơn thuần 22,6%, tăng Triglycerid 24%, tăng Triglycerid đơn thuần 22,6%, tăng LDL Cholesterol 13%.LDL Cholesterol 13%.

LDL Cholesterol có liên quan với chỉ số đường huyết. LDL Cholesterol có liên quan với chỉ số đường huyết. Triglycerid có liên quan với tuổi, tăng huyết áp, đường Triglycerid có liên quan với tuổi, tăng huyết áp, đường huyết.huyết.

Các yếu tố nguy cơ có liên quan:BMI, Chỉ số eo mông, hội Các yếu tố nguy cơ có liên quan:BMI, Chỉ số eo mông, hội chứng chuyển hóa, tăng huyết áp.chứng chuyển hóa, tăng huyết áp.

Page 27: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

ĐỀ XUẤTĐỀ XUẤT

Bệnh nhân đái tháo đường cần tầm soát rối loạn chuyển hóa Bệnh nhân đái tháo đường cần tầm soát rối loạn chuyển hóa lipid máu và các yếu tố nguy cơ tim mạch khác: Tăng huyết áp, lipid máu và các yếu tố nguy cơ tim mạch khác: Tăng huyết áp, hội chứng chuyển hóa, BMI.hội chứng chuyển hóa, BMI.

Page 28: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO1.1. Andrew Kates, Alan Zajarias, And Anne Goldberg. (2007). Dyslipidemia. The Washington manual of medical Andrew Kates, Alan Zajarias, And Anne Goldberg. (2007). Dyslipidemia. The Washington manual of medical

therapeutics; 32nd edition; page157-166.therapeutics; 32nd edition; page157-166.

2.2. Banerji Ma. Et Al. (1995). Does intra-abdominal adipose tissue in black men determine whether NIDDM is insulin-Banerji Ma. Et Al. (1995). Does intra-abdominal adipose tissue in black men determine whether NIDDM is insulin-resistant or insulin-sensitive?. Diabetes 1995; 44: page 141-146.resistant or insulin-sensitive?. Diabetes 1995; 44: page 141-146.

3.3. Đào Thị Dừa.(2010). Nghiên cứu rối loạn lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tăng huyết áp, Y học Đào Thị Dừa.(2010). Nghiên cứu rối loạn lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tăng huyết áp, Y học Thành phố Hồ Chí Minh, T.14.2.Tr 411-515.Thành phố Hồ Chí Minh, T.14.2.Tr 411-515.

4.4. Đặng Vạn Phước.(2008). Khuyến cáo 2008 của Hội Tim mạch học Việt Nam về chẩn đoán, điều trị rối loạn lipid máu. Đặng Vạn Phước.(2008). Khuyến cáo 2008 của Hội Tim mạch học Việt Nam về chẩn đoán, điều trị rối loạn lipid máu. Khuyến cáo 2008 về bệnh lý tim mạch & chuyển hóa. Tr 476-496.Khuyến cáo 2008 về bệnh lý tim mạch & chuyển hóa. Tr 476-496.

5.5. Đỗ Thị Tính. (2006). Nghiên cứu rối loạn chuyển hóa lipid và canxi máu ở bệnh nhân suy thận mạn. Đỗ Thị Tính. (2006). Nghiên cứu rối loạn chuyển hóa lipid và canxi máu ở bệnh nhân suy thận mạn. http://dhyhp.edu.vn/yhaiphong/vn/home/InfoDetail.jsp?area=1&cat=325&ID=585http://dhyhp.edu.vn/yhaiphong/vn/home/InfoDetail.jsp?area=1&cat=325&ID=585

6.6. Ernesto Bernal-Mizrachi, Carlos Bernal Mizrachi. (2007). Diabetes mellitus and related disorders. The Washington Ernesto Bernal-Mizrachi, Carlos Bernal Mizrachi. (2007). Diabetes mellitus and related disorders. The Washington manual of medical therapeutics; 32nd edition; page 600-613. manual of medical therapeutics; 32nd edition; page 600-613.

7.7. Lê Văn Trung, Lưu Thành Giữ, Trần Văn Út. (2003). Khảo sát các đặc điểm của rối loạn chuyển hóa lipid, lipoprotein Lê Văn Trung, Lưu Thành Giữ, Trần Văn Út. (2003). Khảo sát các đặc điểm của rối loạn chuyển hóa lipid, lipoprotein máu trên đối tượng cán bộ diện quản lý sức khỏe của Ban BVSK tỉnhVĩnh Long. máu trên đối tượng cán bộ diện quản lý sức khỏe của Ban BVSK tỉnhVĩnh Long. http://www.skhcn.vinhlong.gov.vn/Portals/0/CongTrinhKhoaHoc/VanHoaXaHoi/yte103.htm.http://www.skhcn.vinhlong.gov.vn/Portals/0/CongTrinhKhoaHoc/VanHoaXaHoi/yte103.htm.

8.8. Lý Huy Khanh và cộng sự. (2008). Khảo sát sự biến đổi mô hình bệnh tật điều trị nội trú tại bệnh viện cấp cứu Trưng Lý Huy Khanh và cộng sự. (2008). Khảo sát sự biến đổi mô hình bệnh tật điều trị nội trú tại bệnh viện cấp cứu Trưng Vương từ năm 2002 – 2007. Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương 08-10-2008. Tr. 138-150.Vương từ năm 2002 – 2007. Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương 08-10-2008. Tr. 138-150.

9.9. Hans T.S. Et Al. (1998). Associations of body composition with type 2 diabetes mellitus. Diabetic Medicine 1998. 15: Hans T.S. Et Al. (1998). Associations of body composition with type 2 diabetes mellitus. Diabetic Medicine 1998. 15: 129-135.129-135.

10.10. Huỳnh Tấn Đạt, Nguyễn Thy Khuê. (2002). BMI, chỉ số vòng eo, vòng mông ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2. Huỳnh Tấn Đạt, Nguyễn Thy Khuê. (2002). BMI, chỉ số vòng eo, vòng mông ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2. http://www.ctu.edu.vn/workshop/hnkh-y11/tphcm/htdat.htmhttp://www.ctu.edu.vn/workshop/hnkh-y11/tphcm/htdat.htm

11.11. Nguyễn Thy Khuê. (2007). Rối Loạn Chuyển Hóa Lipid. Mai Thế Trạch – Nguyễn Thy Khuê. Nội tiết học đại cương. tr Nguyễn Thy Khuê. (2007). Rối Loạn Chuyển Hóa Lipid. Mai Thế Trạch – Nguyễn Thy Khuê. Nội tiết học đại cương. tr 457-502. Nhà xuất bản y học. Hồ Chí Minh.457-502. Nhà xuất bản y học. Hồ Chí Minh.

12.12. Nguyễn Thy Khuê. (2007). Hội Chứng Chuyển Hóa. Mai Thế Trạch – Nguyễn Thy Khuê. Nội tiết học đại cương. tr 503-Nguyễn Thy Khuê. (2007). Hội Chứng Chuyển Hóa. Mai Thế Trạch – Nguyễn Thy Khuê. Nội tiết học đại cương. tr 503-508. Nhà xuất bản y học. Hồ Chí Minh.508. Nhà xuất bản y học. Hồ Chí Minh.

13.13. Phạm Thành Trang, Đoàn Thị Hồng Thơm, Phan Ánh Tuyết. (2008). Nhận xét kết quả điều trị rối loạn lipid máu bằng Phạm Thành Trang, Đoàn Thị Hồng Thơm, Phan Ánh Tuyết. (2008). Nhận xét kết quả điều trị rối loạn lipid máu bằng nhóm statin sau 3 tháng của bệnh nhân trung cao. nhóm statin sau 3 tháng của bệnh nhân trung cao. http://74.125.153.132/search?q=cache:r6wHYPFNEGcJ:www.binhduonghospital.org.vn/upload/download/download-http://74.125.153.132/search?q=cache:r6wHYPFNEGcJ:www.binhduonghospital.org.vn/upload/download/download-2008-12-24-3320.doc%3FphpMyAdmin%3D06e17b3ccb23d2bf38a1743e3ecebfdf+s%E1%BB%91+m%E1%BA%AFc2008-12-24-3320.doc%3FphpMyAdmin%3D06e17b3ccb23d2bf38a1743e3ecebfdf+s%E1%BB%91+m%E1%BA%AFc+r%E1%BB%91i+lo%E1%BA%A1n+chuy%E1%BB%83n+h%C3%B3a+lipid&cd=44&hl=vi&ct=clnk&gl=vn&client=f+r%E1%BB%91i+lo%E1%BA%A1n+chuy%E1%BB%83n+h%C3%B3a+lipid&cd=44&hl=vi&ct=clnk&gl=vn&client=firefox-airefox-a..

Page 29: TONG KET RLCHL_DTD.ppt

CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA QUÝ VỊQUÝ VỊ