Upload
van-minh
View
20
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Agenda - Chương Trinh
1. Đặt vấn đề 1. Sự thay đổi trong quản trị mục tiêu
2. Nhưng thach thưc cua quản trị mục tiêu
3. 10 đo lương phi tai chinh hiêu quả
4. Điêm yêu trong thông tin quản trị
5. Điêm cân bằng cua 4 thị trương chính cua DN
2. Lịch sử phát triên “Công Nghê Quản Trị” 1. Hê thống quản trị doanh nghiêp thông minh?
2. Lơi ích trong viêc sử dụng hê thống qtdn thông minh.
3. Mô hình quản trị doanh nghiêp (BSC) 1. triêt lý quản trị BSC
2. Mô phỏng kinh doanh
4. Tính năng cua hê điều hanh doanh nghiêp BFO
5. Phân tích hiêu quả khi áp dụng hê điều hành doanh nghiêp
A Period of Transition Thơi ky chuyên đổi
1. Traditional Industries – Ky
Nghê Truyền Thống
2. Stability – Ôn Định
3. Physical Assets – Tai sản hiên thực
4. Products/services – Sản phâm / Dịch Vụ
5. Financial data – Dư kiên
Tai Chinh
6. Cost Reduction – Giảm gia thanh
From To
1. Networked Economy – Kinh
Tê mang lươi
2. Speed of Change – Tốc Đô Thay Đổi
3. Use of Technology – Sử dụng Công Nghê
4. Customers / Markets –
Khach Hang / Thị Trương
5. Future Value – Gia Trị Tương Lai
6. Revenue Growth – Tăng Trương Doanh Thu
Old Economy New Economy
Performance Management Challenges Nhưng thach thưc cua quản trị mục tiêu
• Certainty – Chăc Chăn
• Risk – Rui Ro
• Measurement Focus – Chu Trong Đo Lương
• Emphasis – Nhân manh
• Success Criteria – Điêu kiên thanh công
• High
• Low
• Financial Reporting
• Historical
• Simple ROI
• Lower
• Higher
• Balanced – financial and non-financial
• Future potential
• Strategy assurance
and validation
Old Economy Feature New Economy
Top 10 Non-Financial Effective Measures 10 Đo lương phi tai chinh hiêu quả
These non-financial factors can impact an organisations market value significantly – Nhưng yêu tố phi tai chinh nay co thê ảnh hương quan trong đên gia trị thị trương cua môt công ty.
At least 35 percent of investor portfolio allocation decisions are made based on them – Ii nhất la 35% quyêt định đâu tư căn cư trên nhưng đo lương nay.
1) Strategy Execution – Thi hanh chiên lươc
2) Management Credibility – Tin nhiêm trong quản trị
3) Quality of Strategy – Chất lương chiên lươc
4) Innovativeness – Đổi mơi
5) Ability to Attract Talented People – Khả năng thu hut tai năng
6) Market Position – Vị tri trong thị trương
7) Management Experience – Kinh Nghiêm quản trị
8) Quality of Executive Compensation – Chất lương trả lương cho lanh đao
9) Quality of Major Processes – Chất lương cua nhưng qui trinh chinh
10) Research & Development Leadership – quyền lanh đao trong nghiên cưu & phat triên
Source: Ernst & Young’s Centre for Business Innovation survey
Recent Research & Study
Management Information Weaknesses Điêm yêu trong thông tin quản trị
Hâu hêt nhưng thông tin quan tri đoi hoi forward looking – nhin về phia trươc outward facing - nhin ra ngoai commercially orientated – xu hương thương mai strategy driven – đươc định hương theo chiên lươc Tuy nhiên hâu hêt nhưng thông tin quan tri săn co backward looking – nhin lai phia sau focused on the use of internal resources – tâp trung xử dụng cac nguôn
lực bên trong financially oriented – xu hương tai chinh poorly linked to strategic intent – liên kêt kem tơi định hương chiên lươc.
Điểm cân bằng của 4 thị trường trong doanh nghiệp
• Xây dựng định biên nhân sự;
• Mô phỏng chuỗi cung ứng hàng hóa theo các kịch bản;
• Xác định giá trị nội tại doanh nghiệp.
Công nghê thông tin và Quản trị doanh nghiêp
Hê Điêu Hành Máy Tính
•Máy tính cá nhân
•MS DOS
•Win 3.1
•Windows 98
•Windows 2000
•Windows XP
•Windows 7
•Máy chu (Server):
•Unix
•WinNT
•WinServer 2003
•WinServer 2008
Ứng Dụng CN QT Thông Tin cho Cá
Nhân
•MS Office
•OpenOffice
•GoogleDoc
Công Nghê Quan Tri Cơ Sở Dư Liêu
•Database
•Data Link
•Data Warehouse
•Data Mining
•Đai Diên:
•Oracle
•SQL
Ứng Dụng CN Quan Tri Doanh
Nghiêp Tổng Thể
•EOQ/BOM (Y50)
•MRP (Y65)
•MRP II (Y70)
•ERP (y80)
•ERM (Y90)
•BI (2k)
•DIS (EOS)
•Đai Diên:
•BFO (EOS)
•SAP (ERP + BI)
•Oracle (ERP + BI)
•MS Dynamics (ERP)
BFO technology Model (BIV)
MRP – 65x
MRPII-75x (+CRP)
ERP – 90x (+Finance)
ES – 2000 (+ERM/MIS)
DIS– 2010 (BI)
Mô hình quản trị doanh nghiệp
ISO/BSC
ERP Accounting, Inventory, MFG…
He thống Email, Documents
Tools JIT, FMEA, TQM, Lean,6
Sigma, SCM, CRM, BCG…
Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế
(ISO) hay BSC: Điều lệ tổ chức
Qui chế DN (Mission/vision/Core
value) Các công cụ đo
lường năng suất KPIs/KRI theo phương
pháp: Lean sigma, TQM, JIT, SCADA, BCG,
SCM, CRM, BPR… Các công cụ
kiểm soát qui trình: ERP
(FM, Inventory, MFG, HRM, Order
management…)
Các công cụ quản trị doanh nghiệp
Balanced Score Card Framework (BSC)
• Robert S. Kaplan cha đẻ mô hình Balanced Scorecard
Triển khai BSC trong BFO
Xây dựng KPI – Bản đồ chiến lược
Giá cả Chất
lượng Khả năng Đối tác Tính năng
Dịch vụ
Thương hiệu chọn lọc
Quy trình Quản lý Hoạt động
Các Quy trình chọn lựa NCC, sản xuất, chuyển giao SP/DV+ Rui ro
Quy trình Quản lý Khách hàng
Các Quy trình gia tăng Giá trị Khách
hàng
Quy trình Đổi mới
Các Quy trình tạo sản phẩm & Dịch vụ
mới
Quy định và Quy trình Xã hội
Các Quy trình cải thiện công đồng & môi
trường
Thuộc tính của Sản phẩm/Dịch vụ Mối quan hệ
Giá trị chào đến Khách hàng
Cải tiến cấu trúc chi phí
Gia tăng giá trị Khách hàng
Tăng hiệu quả
sử dụng tài sản
Mở rộng cơ hội tăng Doanh thu
Giá trị Cổ đông Dài hạn
Chiến lược năng suất Chiến lược tăng trưởng
Vốn Nhân lực
Kỹ năng Đào tạo Kiến thức
Vốn Thông tin
Hệ thống Cơ sở dữ liệu Mạng
Vốn Tổ chức
Văn hóa Tính lãnh đạo
kết nối Đồng đội
Chiến lược họ công việc TẠO KẾT NỐI
Chiến lược CNTT
Chương trình thay
đổi tổ chức TẠO SỰ SẴN SÀNG
Hình ảnh
Phạm vi Khách hàng
Phạm vi Tài chính
Phạm vi Quy trình
Phạm vi Học hỏi & Phát triển
KPIs ON BFO
1. Dòng người 2. Dòng hàng 3. Dòng tiền
Tổng hòa quan hệ của 05 NGUỒN LỰC gồm :
Quản trị dòng hàng (SCM)
Ứng dụng KRI và KPI
• TẠO DÒNG CHẢY
• Tổng hòa quan hệ của 5 nguồn lực
• SỬ DỤNG HỮU HIỆU
NGUỒN TÀI NGUYÊN CỦA DOANH
NGHIỆP
Quản trị dòng người (HRM) 1. Xây dựng dòng chảy công việc cho từng bộ phận
2. Thiết lập năng lực nhân viên (Core competancy)
3. Xây dựng qui trình, qui chế lao động – tiền lương
4. Xây dựng tiêu chí & đánh giá nhân lực
Định hướng nguồn lực lao động với chiến lược công ty
BFO Business Logics schema
Strategy map implemented on BFO
Mô phỏng kinh doanh để tính giá trị nội tại của doanh nghiệp
Making decisions
Phân tích
rủi ro
Xây dựng tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và
mục tiêu Giả định các tình huống
trong
kinh doanh
I. Phân tích thị lực mô hình ma trân BCG
II. Xây dựng kinh lực
1. Tính điêm hòa vốn (BEP)
2. Xây dựng chính sách bán hàng (Chính sách giá, KM, Hâu mãi….)
3. Kê hoach tiêu thụ: sản lương, giá bán
III. Sản lực
1. Tính năng lực sản xuất
2. Cải tiên quy trình sản xuất
3. Tính giá thành kê hoach
IV. Ứng lực – Kê hoach thu mua
V. Tài lực – Cân đối dòng tiền
Mô phỏng kinh doanh để tính giá trị nội tại của doanh nghiệp
26
Translates strategy into actions
Increase NOPAT
Improve Capital
allocation
Increase GOP
Decrease Operations Expenses
Capital Deployment
Cost of Capital
Increase Revenue
Decrease Mfg costs
Reduce Selling costs
Reduce Distribution
costs
Increase price
Increase volume
Increase mix
Improve processes
Reduce input costs
Improve utilization
Increase productivity
Optimize staffing
Optimize schedule
Optimize physical
Alternative distribution
Improve AP / AR
Reduce inventory
Improve portfolio
Profit driven marketing efforts
Proactive production planning
Optimal production processes
Optimal capacity utilization
Focus on profit accounts
Improved inv. flow, visibility
Improved carrier management
Higher quality cust. service
Improve supply chain visibility
Improve capital stewardship
IMPROVE NEV
LEVERS IMPACTS
End of Material
If you find this presentation useful, please consider telling others about our site (www.bmi.vn)
Implemented on Bizforceone as a
BFOv8- Business Operating System
Tính năng cua hê điều hanh doanh nghiêp BFO
1. Cung cấp các thông tin mang tính : Tích hơp – đông bô
Công nghê hiên đai - tiên ích
Tham số (có tính năng mơ rông vơi cơ sơ tri thưc cua chuyên gia )
Tưc thì (online nhằm hỗ trơ kịp thơi ra quyêt định)
Hê thống (qui trình hay chuân mực)
2. Tích hơp các triêt lý quản trị tiên tiên (dashboard, KPI, BSC, BIV)
3. Giúp doanh nghiêp cải thiên quy trình “chuân mực + linh hoat + đông bô”
4. Hê thống báo cáo tích hơp thông minh
5. Chuyên giao công nghê nguôn -> nhằm đap ưng tính công đông (google, youtube, facebook, BFO…)
30
1. Hiệu quả quản lý khi ứng dụng BFO Operating System
2. Hiệu quả kinh tế khi ứng dụng BFO Operating System
3. Một số thông tin khách hàng ứng dụng BFO Operating System
TÍNH HIỆU QUẢ KHI DÙNG BFO
• Business Intelligence Visualization - Hiện thực hóa dữ liệu bằng hình ảnh.
• Đối chuẩn và hỗ trợ ra quyết định quản trị
BIV
• Tập hợp các loại dữ liệu đã được thiết kế
• Phân tích, thống kê theo các chỉ tiêu KPI
Data Warehouse
• Tích hợp các modules quản trị (SCM, CRM, HRM,GMP, GDP, GSP, GPP) vào tài chánh–kế toán
• Thuần Việt -> Kết nối và đáp ứng yêu cầu, đặc thù DN
FM/ SCM/ CRM/ HRM/Project/ Asset...
•Chuyển giao công nghệ nguồn (BLD/BFW)
•Hệ thống Auto-Report BFO® Technology
THÁP QUẢN TRỊ
Hiệu quả quản lý khi ứng dụng BFO
Nâng cao hiêu qua hoat động hàng ngày
Hê thống BFO tao nên một môi trương làm viêc tích hợp.
BFO làm tăng hiêu qua và giam đi nhưng công viêc dư thừa.
BFO giúp tăng lên sự liên kêt, tăng tính độ chính xác cua thông
tin, nâng cao ý thức làm viêc cua nhân viên.
Moi hoat động cua doanh nghiêp sẽ được đưa vào hê thống
online; nhưng thông tin sai lêch sẽ bi phát hiên và để có biên
pháp xử lý nhanh chóng.
Giam thiểu rui ro do thông tin không chính xác, thông tin trùng
lăp và không liên mach hoặc bi thât lac.
Thông tin chính xác, kip thơi, tìm đung ngươi cân
Các thông tin vê doanh thu, lợi nhuận, tồn kho, công nợ…
được cập nhật online.
BFO ghi nhận ngay các nghiêp vụ khi phát sinh và tự động
hach toán.
Độ chính xác cao: Tât ca các số liêu đêu được tính toán tự
động và không thể sửa đổi.
Với hê thống phân tích đa chiêu và các báo cáo linh động.
Hiệu quả quản lý khi ứng dụng BFO
Hiệu quả quản lý khi ứng dụng BFO
Tăng lượng thông tin quan lý và sử dụng hiêu qua
nguồn nhân lực
BFO giúp giam đi nhưng công viêc thừa, nhưng công viêc trùng
lăp.
Hê thống BFO cũng giúp doanh nghiêp có nhiêu hơn thông tin
quan lý.
Viêc tăng nhân sự không có nghĩa là phát sinh chi phí mà là
tăng thông tin quan lý, nhân sự tuy có tăng nhưng nhân sự
được sử dụng hiêu qua nhằm đem lai lợi nhuận cho doanh
nghiêp.
Hiệu quả quản lý khi ứng dụng BFO
Hiệu quả kinh tế khi ứng dụng BFO
Giam chi phí quan lý:
Không con thông tin trùng lăp do vậy giam được chi phí nhập
liêu va xử lý thông tin.
Tăng năng suât lao động do các quy trình quan lý chặt chẽ va
liên thông với nhau.
Giam đâu tư CNTT:
Giam chi phí nâng câp va bao trì va chi phí nhân sự IT
Giam chi phí đâu tư phân cứng
Giam chi phí khi co thêm Công ty/Chi nhánh mới
Trước khi
áp dụng
ERP
Sau khi
áp dụng
ERP
Chi phí CNTT trung bình giảm 20% sau mỗi năm ứng dụng ERP
20%
Hiệu quả kinh tế khi ứng dụng BFO
Giam thơi gian chuẩn bi báo cáo tài chính:
Qui trình được kiểm soát chặt
chẽ, các bút toán được đinh
nghĩa trước và hach toán ngay
khi có giao dich phát sinh.
Đối chiêu số liêu, chuẩn bi báo
cáo nhanh hơn.
Hê thống BFO rút ngăn thơi gian
chuẩn bi báo cáo.
20 ngày
5 ngày
Số ngày
đóng sổ
Trước khi
áp dụng
ERP
Sau khi
áp dụng
ERP
20
15
10
5
Thời gian chuẩn bị các báo cáo tài chính rút ngắn xuống 5 ngày sau khi triển khai ERP
Hiệu quả kinh tế khi ứng dụng BFO
Giam chi phí nhân sự vì nhưng lý do chính sau:
Các tác nghiêp đêu xây dựng trên các quy trình được chuẩn hoa, co
tính cộng tác va tự động hoa cao.
Nhân sự cho bộ phận IT giam đáng kể tai các đơn vi thanh viên
Chi phí đao tao: Các tác nghiêp đêu được quy trình hoa va chuyên môn
hoa theo từng chức danh trên hê thống nên viêc đao tao va chuyển
giao công nghê khá dễ dang va nhanh chong, không tốn nhiêu chi phí,
đặc biêt la đối với các nhân viên mới.
Hiệu quả kinh tế khi ứng dụng BFO
Các thông tin khác
STT Tên tiêu chí đánh giá Tỷ lệ hiệu quả Ghi chú
1 Giảm chi phí tồn kho 30 % So với trước khi triển khai BFO
2 Giảm chi phí quản lý 30 % -nt-
3 Giảm chi phí phát sinh do giao hàng trễ hạn
60 % -nt-
4 Giảm đầu tư CNTT trong những năm tiếp theo
50% -nt-
5 Hệ thống báo cáo Online giúp giảm chi phí giấy tờ
70% -nt-
6 Giảm thời gian chuẩn bị báo cáo tài chính
Xuống còn 5 ngày
7 Giảm chi phí nhân sự 20% So với trước khi triển khai BFO
Số lượng người sử dụng BFO
Số lượng khách hàng ứng dụng BFO
Case Study - CASUMINA
• Cắt giảm hàng tồn kho đến
• Doanh thu tăng vọt, đỉnh điểm đạt 260 tỷ/ 1 tháng.
• Ứng dụng BFO vào các hoạt động sản xuất và kinh doanh, doanh thu quý gần nhất tăng 25%, lợi nhuận là 125% (tính đến quý 3 năm 2009).
Biểu đồ tăng trưởng cổ phiếu Dược Hậu Giang
Nguồn: Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Dược Hậu Giang – DHG Pharma
Tập đoàn Thành Tài – TTA Group
• Áp dụng LEAN Production, cắt giảm hàng tồn kho.
• “Tôi chỉ dành 30 phút mỗi ngày xem bảng Balanced Scorecard để biết được tình trạng sức khỏe doanh nghiệp mình” – Trích lời phát biểu của Ông Trương Hiếu – CT.HĐQT kiêm TGĐ TTA Group.
Corporate
Performance Management
“One accurate Measurement is worth more than a thousand expert opinions”
- Admiral Grace Hopper
You can download this presentation at:
www.bfo.vn
Visit www.bmi.vn for more presentations on Business
information management and solution strategy