Upload
nathan-kent
View
222
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Bài giảng Marketing Cao Học
Citation preview
QUẢN TRỊ MARKETING(Dành cho Học viên cao học)
TS. Bảo Trung DĐ: 0918622998; Email: [email protected]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. PHỐ HỒ CHÍ MINH
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
NỘI DUNG
Một số khái niệm
Quy trình quản trị marketing
Marketing mix
2
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Quan điểm thiết kế nội dung Quan điểm kế thừa, phát triển theo bậc học Quan điểm hệ thống tri thức Quan điểm cập nhật kiến thức Quan điểm phát triển hướng nghiên cứu Quan điểm ứng dụng thực tiễn
3
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Kế hoạch học tập Thời lượng:
◦Quản trị marketing: 8 buổi
Phương pháp đánh giá:◦Điểm chuyên cần và bài tập nhóm: 40% ◦Thi: 60%
4
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Yêu cầu đối với học viên sau khi kết thúc môn Hiểu được bản chất các khái niệm/thuật ngữ của marketing và thương hiệu đồng thời sử dụng nó trong quy trình quản trị marketing Có khả năng tổ chức thực hiện được chức năng quản trị marketing và thương hiệu trong một doanh nghiệp/tổ chức Có khả năng tiếp tục thực hiện các nghiên cứu trong lĩnh vực marketing và thương hiệu
5
Sách tham khảo Philip Kotler và Gary Armstrong (2004), Principles of Marketing, (bản dịch 2 tập), NXB Thống kê năm 2007
Philip Kotler (2000), Marketing Management Millenium Edition, Tenth Edition, Prentice-Hall, Inc.
Philip Kotler (1999), Kotler on Marketing: How to Create, Win, and Dominate Markets, (bản dịch) NXB Trẻ Tp.HCM năm 2007.
Philip Kotler (2010), Marketing 3.0, John Wiley & Sons, INC. Ben M. Enis, Keith K. Cox & Michael P. Mokwa (1991), Marketing classics – A selection of influential articles, Prentice Hall International, Inc.
Paul Gillin & Eric Schwartzman (2011), Social Marketing – to the business cutomer, John Wiley & Sons, Inc.
Philip Kotler (2003), Marketing insights from A to Z : 80 concepts every manager needs to know, John Wiley & Sons, Inc
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 6
Bài báo khoa học tham khảo Philip Kotler và Sidney J. Levy, “Broadening the Concept of Marketing”, Journal of Marketing (pre-1986); Jan 1969; 33
Neil H. Borden (1984), “The Concept of the Marketing Mix”, Journal of Advertise Research, Harvard Business School.
Levitt, T. (1960). "Marketing Myopia". Harvard Business Review.
Derek F.Abel, Strategic Windows, Journal of Marketing, 1978. Keith, Robert J. (1960), “The Marketing Revolution” Journal of Marketing (pre-1986); 24, 1.
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 7
Bài báo khoa học tham khảo Grönroos, Christian (1993), “A Service Quality Model and its Marketing Implications”, European Journal of Marketing, Volume 18, Number 4, 1993 , pp. 36-44(9)
Carmen Lages, Cristiana Raquel Lages and Luis Filipe Lages, “The relqual scale: a measure of relationship quality in export market ventures”
Parasuraman, VA Zeithaml, LL Berry (1994), “Reassessment of expectations as a comparison standard in measuring service quality: implications for further research”, Journal of Marketing, 1994
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 8
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Marketing là gì ? Marketing là thiết lập, duy trì và củng cố các mối quan hệ với khách hàng và các đối tác liên quan để làm thỏa mãn mục tiêu của các thành viên này. (Gronroos-1990)
9
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Marketing là gì ? Marketing là một quá trình trao đổi có tính xã hội các thực thể giá trị hữu hình và vô hình với những người khác để đáp ứng các mục đích của cá nhân hay của tổ chức. (Kasulis and Pinochet)
Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức. (American Marketing Association)
10
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Philip Kotler (Nguyên lý marketing-2008)
Marketing là một quá trình quản lý và xã hội, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác. Marketing là quá trình mà các công ty tạo ra giá trị cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng để nhận được giá trị trao đổi từ khách hàng.
11
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Vai trò, bản chất và giá trị marketing
Vai trò của marketing là làm dễ dàng các quá trình trao đổi
Bản chất của marketing là tạo ra sự hài lòng và thỏa mãn lớn hơn bằng cách thừa nhận các cấu trúc ưu tiên của cả hai phía và tạo ra cơ sở cho các quá trình trao đổi.
Giá trị của Marketing đối với xã hội là ở chỗ marketing tạo ra tác động qua lại hiệu quả và hữu hiệu hơn giữa cá nhân với tổ chức và trong nội bộ các cá nhân và các tổ chức.
12
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Khái niệm căn bản Nhu cầu (Needs) của con người là trạng thái thiếu hụt một cái gì đó đòi hỏi được thoả mãn
Ước muốn (Wants) là hình thái cụ thể của nhu cầu do văn hoá, bản sắc mỗi người tạo nên
Yêu cầu (Demands) là ước muốn phù hợp với khả năng thanh toán
Sản phẩm là bất kỳ cái gì có thể đưa ra thị trường mà nó có thể gây chú ý, đồng tình hay tiêu thụ, có thể thoả mãn một nhu cầu hay ước muốn nào đó.
13
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Khái niệm căn bản (tt) Trao đổi là hành vi thu được một vật mong muốn từ một người nào đó bằng việc cống hiến trở lại vật gì đó
Giao dịch là một quá trình thương lượng giữa người bán và người mua để thoả thuận với nhau về điều kiện của trao đổi sao cho phù hợp với lợi ích và nguyện vọng của cả hai bên.
Thị trường là tập hợp những người mua hiện tại và người mua tiềm năng đối với một sản phẩm.
Chất lượng là toàn bộ những tính năng, đặc điểm của sản phẩm hay dịch vụ đem lại cho nó khả năng thỏa mãn những nhu cầu được nói ra hay không nói ra
14
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Khái niệm Giá trị dành cho khách hàng: là chênh lệch giữa tổng giá trị của khách hàng với tổng chi phí của khách hàng. Sự thoả mãn của khách hàng: là hàm số giữa kết quả thu được do sử dụng sản phẩm và kỳ vọng của họ Lòng trung thành của khách hàng?
15
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Đặc tính của dịch vụ ảnh hưởng tới marketing
Tính vô hình Không thể sản xuất trước Không thể tồn kho Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng Chất lượng không mang tính đồng nhất Chất lượng phụ thuộc vào khách hàng Chất lượng chỉ cảm nhận sau tiêu dùng
16
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Khách hàng Trao đổi hàng đổi hàng: người trao đổi Có vật ngang giá chung: người mua, người bán
17
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Khách hàng tiềm năng Phân lọai khách hàng
◦Khách hàng hiện tại?◦Khách hàng tiềm năng?◦Khách hàng phi tiềm năng?
Đặc trưng của khách hàng tiềm năng◦Có sự quan tâm tới sản phẩm, dịch vụ◦Có khả năng thanh toán◦Có khả năng tiếp cận với sản phẩm
18
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Đánh giá giá trị KH Ý nghĩa của việc đánh giá: đối xử không giống nhau với những khách hàng có tiềm năng không giống nhau tối ưu hiệu quả chi phí marketing. Phương pháp đánh giá
19
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Tìm kiếm khách hàng tiềm năng Công cụ
◦Internet◦Trang vàng◦Báo chí◦Phân bố dân cư◦Hệ thống phân phối của ngành hàng khác◦Hệ thống phân phối của đối thủ cạnh tranh
20
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Quản trị marketing Quản trị marketing là quá trình lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các kế hoạch nghiên cứu thị trường, thiết kế sản phẩm/dịch vụ, định giá, phân phối và chiêu thị để tạo ra sự trao đổi với các nhóm mục tiêu, thoả mãn mục tiêu của khách hàng và tổ chức (Philip Kotler).
21
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Vai trò của nghiên cứu hành vi người tiêu dùng Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng giúp:◦Hiểu được nhu cầu và mong muốn của khách hàng ở các phân khúc khác nhau
◦Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi người tiêu dùng để thiết kế các chiến lược marketing (4P) hiệu quả.
22
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Mô hình hành vi người tiêu dùng
23
Các tác nhân marketing:Sản phẩmGiáPhân phốiKhuyến mãi (Chiêu thị)
Các tác nhân khác:Kinh tếCông nghệChính trịVăn hoá
Đặc điểm người muaVăn hoáXã hộiCá tínhTâm lý
Quá trình quyết định của người muaNhận thức vấn đềTìm kiếm thông tinĐánh giáQuyết địnhHành vi mua
Quyết định của người muaLựa chọn spLựa chọn nhãn hiệuLựa chọn đại lýĐịnh thời gian muaĐịnh số lượng mua
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi
24
Văn hoáNền văn hoáNhánh văn hoáTầng lớp xã hội
Xã hộiNhóm tham khảoGia đìnhVai trò và địa vị
Cá nhânTuổiNghề nghiệpHoàn cảnh kinh tếLối sốngNhân cách
Tâm lýĐộng cơNhận thứcHiểu biếtNiềm tinThái độ
Người mua
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Chức năng quản trị marketing trong doanh nghiệp Các quản trị chức năng trong doanh nghiệp◦Quản trị chiến lược◦Quản trị marketing◦Quản trị sản xuất◦Quản trị tài chính◦Quản trị nguồn nhân lực◦…
25
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Chức năng của bộ phận markeing Làm thuận lợi quá trình trao đổi các thực thể giá trị giữa doanh nghiệp và khách hàng Chức năng marketing không chỉ do bộ phận marketing thực hiện
26
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Nhiệm vụ giám đốc marketing Điều hành tốt bộ phận tiếp thị
◦ Tuyển nhân viên◦ Đưa ra các mục tiêu tốt cho tiếp thị◦ Cải thiện kỹ năng nhân viên◦ Sử dụng hiệu quả kinh phí marketing
Chinh phục lòng tin của người phụ trách các bộ phận khác
Làm việc tốt với tổng giám đốc và đáp ứng kỳ vọng về tăng trưởng và lợi nhuận
Tổ chức lực lượng tiếp thị
27
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Những cách thức làm marketing thành công
Thành công do nâng cao chất lượng Thành công do dịch vụ tốt Thành công vì giá bán tốt Thành công vì thị phần lớn Thành công do đáp ứng ứng nhu cầu đa dạng Thành công nhờ không ngừng cải tiến sản phẩm Thành công nhờ đổi mới sản phẩm Thành công nhờ tham gia thị trường tăng trưởng cao Thành công nhờ phục vụ khách hàng hơn cả mong đợi
28
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Những quan niệm sai lầm về marketing trong doanh nghiệp Marketing là bán hàng Marketing chỉ do bộ phận marketing thực hiện
29
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Những thách thức về marketing
Khách hàng ngày càng sành sỏi và nhạy cảm về giá Khách hàng rất ít thời gian và cần sự thuận lợi Khách hàng nhận ra sự tương tự của các nhà cung cấp Ít nhạy cảm với thương hiệu của nhà sx mà chấp nhận thương hiệu của nhà phân phối
Đòi hỏi dịch vụ cao hơn trước Tính dị biệt về sản phẩm ngày càng ít Ngày càng chi phí nhiều dịch vụ và quà tặng Khoảng cách giá cả giữa các đối thủ ngày càng rút ngắn Quảng cáo ngày càng tốn kém và ít hiệu quả Chi phí khuyến mãi ngày càng tăng
30
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Những sai lầm trong quản trị marketing
Đánh đồng marketing với bán hàng Nhấn mạnh việc thu tóm hơn là phục vụ khách hàng Tìm kiếm lợi nhuận qua mỗi giao dịch hơn là qua việc quản lý giá trị lâu bền của khách hàng
Định giá dựa trên việc tính toán chi phí thay bằng định giá theo mục tiêu
Hoạch định từng công cụ truyền thông riêng lẻ thay bằng kết hợp nhiều công cụ
Tập trung bán sản phẩm thay bằng tìm hiểu và thoả mãn nhu cầu khách hàng
31
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Xu hướng của marketing hiện đại
Xu hướng phi trung gian hoá Khả năng giữ khách hàng tốt hơn nhờ phục vụ hơn cả mong đợi Chú trọng tạo khách hàng thân thiết hơn là tăng thị phần Kế toán quản trị ngày càng áp dụng có hiệu quả Chuyển từ chú trọng giao dịch kinh doanh sang xây dựng lòng trung thành của khách hàng
Xu hướng tăng sử dụng nguồn lực từ bên ngoài (tỷ lệ tài sản hữu hình thấp)
Hiệu quả quảng cáo giảm Tính dị biệt giữa các sản phẩm giảm do quy trình nghiên cứu ngược Mỗi công ty quản lý tốt hơn dữ liệu về khách hàng
32
Comparison of marketing 1.0, 2.0 and 3.0
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 33
Marketing 1.0
Product-centric
Marketing
Marketing 2.0
Consumer-oriented
Marketing
Marketing 3.0
Values-driven
Marketing
Objective Sell products Satisfy and retain the consumers
Make the world a better place
Enabling forces Industrial Revolution Information technology New wave technology
How companies see the market
Mass buyers with physical needs
Smarter consumer with mind and heart
Whole human with mind. heart, and spirit
Key marketing concept
Product development Differentiation Values
Company marketing guidelines
Product specification Corporate and product positioning
Corporate mission, vision, and values
Value propositions Functional Functional and emotional
Functional, emotional, and spiritual
Interaction with consumers
One-to-many transaction Functional and emotional
Many-to-many collaboration
3/44
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 34
Social marketing Social marketing is concerned with the application of marketing knowledge, concepts, and techniques to enhance social as well as economic ends. It is also concerned with analysis of the social consequence of marketing policies, decisions and activities
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Quy trình quản trị marketing Nghiên cứu thị trường, phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu Định vị sản phẩm Định vị giá trị, định vị thương hiệu Marketing mix (4P, 4C) Thực hiện các chương trình marketing Kiểm tra điều chỉnh các chương trình marketing
35
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 36
LOGIC CỦA MARKETING?
CÁC CÔNG CỤ
MỤC TIÊU MARKETING
CƠ CHẾ CỦA MARKETING
CẠNH TRANH GIÁ TRỊ CẢM NHẬN
THỊ PHẦN, LỢI NHUẬN, GTTHƯƠNG HIỆU, GIÁ CỔ PHIẾU
NCTT, PHÂN KHÚC,THỊ TRƯỜNG MỤC TIEU,
ĐỊNH VỊ, 4P,4C, Thương hiệu
ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CPV?
SỰ HÀI LÒNG, LÒNG TRUNG THÀNH
QUY TRÌNH QTMKT
HÀNH VI KH
Đối thủ cạnh tranh Quy luật marketing
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Nghiên cứu thị trường Thị trường là gì?
◦ Theo quan điểm kinh tế học?◦ Theo quan điểm của marketing?
Nghiên cứu thị trường là gì? Các loại thị trường cần đo lường
◦ Thị trường tiềm ẩn: tập hợp người có sự quan tâm tới sp◦ Thị trường hiện có: có quan tâm, có thu nhập phù hợp◦ Thị trường được phục vụ: + có thể tiếp cận◦ Thị trường đã xâm nhập
37
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Đo lường và dự báo nhu cầu Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định trong một thời kỳ nhất định với một môi trường marketing và chương trình marketing nhất định.
+ Dự báo thị trường: xác định nhu cầu thị trường tương ứng với chi phí marketing của ngành thực tế.
+ Tiềm năng thị trường: là nhu cầu thị trường khi chi phí marketing ngành tiến tới vô hạn trong một môi trường nhất định
38
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Phân khúc thị trường Khái niệm phân khúc thị trường Tiêu thức phân loại
◦ Địa lý◦ Nhân khẩu học◦ Sức mua◦ Cách thức mua◦ Hành vi mua sắm
Xác định đặc điểm từng phân khúc
39
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Xác định thị trường mục tiêu Đánh giá các khúc thị trường
◦ Quy mô và mức tăng trưởng◦ Mức độ hẫp dẫn (tương tác 5 lực lượng cạnh tranh-tỷ
suất lợi nhuận)◦ Mục tiêu và tài nguyên của công ty
Lựa chọn◦ Hoặc tập trung vào 1 khúc (thị trường chuyên biệt)◦ Hoặc đa phân khúc◦ Hoặc chuyên môn hoá theo sản phẩm◦ Hoặc chuyên môn hoá theo vùng
40
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Cơ hội thị trường là gì? Cơ hội thị trường là tập hợp những nhu cầu chưa được thoả mãn của thị trường mà một doanh nghiệp nào đó trong ngành có thể thoả mãn. Cơ hội thị trường là xuất phát điểm phát triển ngành
41
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Cơ hội kinh doanh là gì? Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu của thị trường chưa được thoả mãn mà 1 doanh nghiệp cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của mình Cơ hội kinh doanh là cơ sở phát triển doanh nghiệp
42
04/14/2023
Cách thức tìm kiếm cơ hội kinh doanh Cung cấp sản phẩm chất lượng cao hơn Cung cấp sản phẩm hòan tòan mới Thị trường đang thiếu hụt Cung cấp với giá thấp hơn Lấp đầy khe hở trong hệ thống phân phối bằng cách thức ưu việt hơn. Xâm nhập vào ngành mới
TS. BẢO TRUNG 43
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Định vị sản phẩm Khái niệm: là những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác. Vai trò của định vị sản phẩm
◦Với giá trị dành cho khách hàng◦Với quảng bá thương hiệu
44
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Định vị rộng (3 chiến lược cạnh tranh chung) Khác biệt hoá sản phẩm Hướng về chi phí Tập trung hoá
45
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Định vị hẹp (thuộc tính sản phẩm) Chất lượng tốt nhất Tin cậy nhất Bền nhất Ít đắt nhất Dễ sử dụng nhất Kiểu dáng đẹp nhất An toàn nhất
46
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Những nguyên tắc định vị hẹp (đặc thù)
Định vị theo thuộc tính Định vị theo lợi ích Định vị theo công dụng hay ứng dụng Định vị theo người sử dụng Định vị theo đối thủ cạnh tranh Định vị theo chủng loại sản phẩm Định vị theo chất lượng Định vị theo giá cả
47
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Những sai lầm khi định vị Định vị qúa thấp Định vị quá cao Định vị gây bối rối Định vị không thích hợp Định vị gây nghi ngờ
48
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Định vị giá trị Khái niệm định vị giá trị Một số chiến lược định vị Mô hình tổng quát
49
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Khái niệm định vị giá trị Là cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị nhận được và chi phí của khách hàng. Vai trò của định vị giá trị với chiến lược cạnh tranh◦Thu hút khách hàng◦Tạo sự thoả mãn, lòng trung thành
50
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Một số chiến lược Đắt tiền hơn với chất lượng cao hơn Giá không cao nhưng chất lượng cao hơn Chất lượng không đổi, giá rẻ hơn Tính năng giảm, giá giảm nhiều Chất lượng cao hơn giá rẻ hơn Giá bằng nhau, chất lượng ngang nhau nhưng phục vụ tốt hơn
51
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Mô hình định vị giá trị Là tổ hợp cụ thể của các thành phần giá trị dành cho khách hàng được tổ chức lựa chọn để cạnh tranh. Ckn trong đó k là số các thành phần được lựa chọn, n là số các thành phần của mô hình giá trị dành cho khách hàng.
52
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Mô hình định vị giá trị
53
Tổng giá trị khách hàng
Tổng giá trị khách hàng
Tổng giá vốn khách hàng
Tổng giá vốn khách hàng
Giá trị dành cho
khách hàng
Giá trị dành cho
khách hàng
Giá trị hình ảnhGiá trị hình ảnh
Giá trị cá nhânGiá trị cá nhân
Giá trị dịch vụ Giá trị dịch vụ
Giá trị sản phẩmGiá trị sản phẩm
Chi phí bằng tiềnChi phí bằng tiền
Chi phí thời gian Chi phí thời gian
Chi phí năng lượngChi phí năng lượng
Chi phí tinh thầnChi phí tinh thầnCách tiếp cận khác
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Chọn chiến lược định vị giá trị Phụ thuộc:
◦Tài nguyên của tổ chức◦Đặc điểm khách hàng mục tiêu◦Vị thế cạnh tranh của tổ chức
Định vị giá trị theo giai đoạn
54
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Định vị thương hiệu
Định vị thương hiệu là phần nhận diện thương hiệu và định đề giá trị (value proposition) được chủ động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và giải thích lợi thế vượt qua những thương hiệu cạnh tranh. - David A. Aaker-
55
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Định vị thương hiệu Thương hiệu phục vụ cho người tiêu dùng nào? Thương hiệu giúp người tiêu dùng đạt giá trị (mục tiêu) nào? Vì sao người tiêu dùng lựa chọn thương hiệu ?
56
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Xác định marketing mix Marketing mix là gì? 4P và 4C Chiến lược đẩy, chiến lược kéo Mối quan hệ giữa các phối thức
◦ Chỉ có hiệu quả khi không tách rời◦ Ảnh hưởng lẫn nhau◦ Ảnh hưởng của chu kỳ đời sống sản phẩm, của giai đoạn sẵn sàng của người mua.
57
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Thực hiện các chương trình marketing Tập hợp các hoạt động marketing để thực hiện mục tiêu xác định
58
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Phát triển khách hàng Một định nghĩa khác về marketing: là nghệ thuật kiếm và giữ khách hàng Tìm kiếm khách hàng Đánh giá giá trị khách hàng Chăm sóc khách hàng
59
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Chiến lược cung ứng các giá trị khác nhau cho khách hàng khác nhau Sự đa dạng của nhu cầu Sự cảm nhận khác nhau do hành vi tiêu dùng (mô hình giá trị dành cho khách hàng) Khách hàng ở những thị trường có cường độ cạnh tranh khác nhau
60
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Đánh giá sự thoả mãn của khách hàng Thoả mãn cao độ Thoả mãn Dửng dưng Bất mãn Rất bất mãn
61
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Giữ khách hàng Phân tích thực trạng, nguyên nhân mất khách hàng Xác định vấn đề, nguyên nhân Đưa ra các giải pháp
62
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Bán hàng cho khách hàng tiềm năng Bán hàng cho khách hàng tiềm năng Kỹ năng và tính cách của người bán hàng
63
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Đánh giá khách hàng Ý nghĩa của đánh giá khách hàng Đánh giá về chất
◦ Nhu cầu của khách hàng với năng lực của DN ◦ Quyền lực thương lượng của khách hàng◦ Sự nhạy cảm về giá của khách hàng (KH)◦ Quy mô, tiềm năng tăng trưởng của KH ◦ Chi phí phục vụ khách hàng
Lượng hoá giá trị khách hàng đối với DN
64
KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm
◦Phân tích mức tiêu thụ◦Phân tích thị phần◦Phân tích chi phí và hiệu quả marketing◦Phân tích tài chính◦Đánh giá sự hài lòng của khách hàng
66
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Kiểm tra khả năng sinh lời Chi phí, doanh thu và lợi nhuận Các tỷ số tài chính
67
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Kiểm tra hiệu suất Hiệu suất của lực lượng bán hàng Hiệu suất của quảng cáo Hiệu suất kích thích tiêu thụ Hiệu suất phân phối
68
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Kiểm tra chiến lược Đánh giá hiệu quả marketing Kiểm tra chiến lược marketing Kiểm tra sự vận dụng các quy luật marketing
69
Marketing mix: 4P, 4C, 7P
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
Công cụ Marketing: Marketing Mix
71
Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thỏa đáng trong tập hợp khách hàng xác định.
Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thỏa đáng trong tập hợp khách hàng xác định.
Giá Phân bổ giá trị
Giá Phân bổ giá trị
Chiêu thịCác hoạt động để thông tin và thuyết phục
Chiêu thịCác hoạt động để thông tin và thuyết phục
Địa điểmTính sẵn có của sản phẩm
Địa điểmTính sẵn có của sản phẩm
Sản phẩmGiải pháp của khách hàng
Sản phẩmGiải pháp của khách hàng
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG
4 p vs 4 c
72
giágiá Chiêu thịChiêu thị
Địa điểmĐịa điểm
Giải pháp của khách hàng
Giá vốn của khách hàng
Truyền thông
Thuận tiện
Sản phẩmSản phẩm
MarketingMix
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 73
7P trong ngành dịch vụ Product: Sản phẩm Price: Giá Place: Phân phối Promotion: Chiêu thị People: Con người Process: Quy trình Physical Evidence: Phương tiện hữu hình
Sản phẩm - Product
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 75
Đặc điểm và lợi ích của sản phẩm Đặc điểm của sản phẩm là nét đặc thù tạo nên sản phẩm hay tạo nên những thuộc tính của sản phẩm. Lợi ích của sản phẩm là công dụng của sản phẩm, là khả năng sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 76
Ba mức độ của sản phẩm
Sản phẩm cốt lõi: lợi ích hay dịch vụ cụ thể
Sản phẩm cụ thể: tên hiệu, chất lượng, kiểu dáng, đặc điểm, bao bì
Sản phẩm phụ: giao hàng và tín nhiệm, bảo hành, dịch vụ hậu mãi,...
Sản phẩm cốt lõi Sản
phẩm cụ thểSản
phẩm phụ
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 77
Chính sách đối với sản phẩm
Chất lượng sản phẩm
Tính năng của sản phẩm
Kiểu dáng, thiết kế
Các quyết định về nhãn hiệu
Tên sản phẩm
Bao bì
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 78
Chất lượng sản phẩm “Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của một tập hợp các đặc tính vốn có” (ISO 9000:2007) Yêu cầu là nhu cầu hay mong đợi
◦đã được công bố◦ngầm hiểu chung hay bắt buộc.
Chất lượng và cấp chất lượng
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 79
Thông tin từ các nguồn khác
Nhu cầu cá nhân
Kinh nghiệm trong quá khứ
Các khía cạnh của CLDV- Mức độ tin cậy- Khả năng đáp ứng - Năng lực phục
vụ- Sự đồng cảm- Phương tiện hữu hình
Dịch vụ mong đợi
Dịch vụ nhận được
Chất lượng dịch vụ nhận được1. Vượt quá mong đợiDịch vụ mong đợi < Dịch vụ nhận được 2. Đáp ứng mong đợiDịch vụ mong đợi = Dịch vụ nhận được 3. Không đáp ứng mong đợiDịch vụ mong đợi > Dịch vụ nhận được
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 80
Phát triển sản phẩm mới Sản phẩm mới thỏa mãn nhu cầu bằng cách thức mới.
◦ Loại tạo ra những nhu cầu trước đó chưa có. ◦ Sản phẩm mới cho những nhu cầu đã tồn tại. ◦ Sản phẩm có do việc cải tiến những sản phẩm đã có, dưới
hình thức thêm vào một bộ phận, thay đổi nguyên liệu hay thành phần, tạo ra loại tốt hơn, thay đổi hình dạng, trọng lượng, mùi vị, màu sắc …hoặc đổi mới bao bì.
◦ Sản phẩm là biến thể của một sản phẩm đã có. ◦ Sản phẩm có được do tạo ra một thói quen tiêu thụ mới, tạo
ra thị trường mới.
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 81
Qui trình phát triển sản phẩm mới
Phát ý tưởng
Chọn lọc ý tưởng
Phát triển và
thử nghiệm
các khái niệm
Phân tích kinh
doanh
Phát triển mẫu sản
phẩm
Tiếp thị thử
nghiệm
Thương mại hóa
Giá cả - Price
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 83
Chính sách giá cả Giá là khoản tiền người mua trả cho người bán để sở hữu sản phẩm Giá cả là đặc trưng của một sản phẩm mà người tiêu dùng có thể nhận biết trực tiếp nhất.
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 84
Mục tiêu định giá Thoả mãn mục tiêu định vị theo phân khúc Mục tiêu cạnh tranh
◦ Thị phần◦ Dẫn đầu về chất lượng
Mục tiêu chuyên biệt khác (chặn xâm nhập) Mục tiêu tối đa hoá lợi ích
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 85
Nhân tố ảnh hưởng Các mục tiêu tiếp thị Các phối thức khác của chiến lược tiếp thị Chi phí sản xuất (định phí và biến phí) Thị trường và nhu cầu Tính chất cạnh tranh Sự nhạy cảm về giá của người mua Đối thủ cạnh tranh và người trung gian
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 86
Những phương pháp xác định giá cả
Giá cả xuất phát từ chi phí
Giá cả xuất phát từ đối thủ cạnh tranh
Giá cả xuất phát từ cầu (Giá trị)
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 87
Định giá sản phẩm mới Sản phẩm mới phát minh
◦Giá “hớt váng”◦Giá xâm nhập
Sản phẩm mới do mô phỏng
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 88
Định giá phổ hàng Định giá cho hệ hàng (VD máy ảnh) Định giá cho sản phẩm tùy chọn cộng thêm Định giá cho sản phẩm đi kèm (vd như phim và máy ảnh) Định giá phó phẩm
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 89
Giá điều chỉnh Chiết khấu tiền mặt Chiết khấu trong hệ thống kênh phân phối Chiết khấu theo mùa Định giá phân biệt
◦ Theo nhóm khách hàng◦ Theo hình thức sản phẩm◦ Theo địa điểm◦ Theo thời gian
Định giá theo tâm lý Định giá để quảng cáo, thu hút
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 90
Thay đổi giá Chủ động thay đổi giá
◦Chủ động giảm giá◦Chủ động tăng giá
Phản ứng của khách hàng về sự thay đổi giá Phản ứng của đối thủ cạnh tranh Đáp ứng với những thay đổi giá
Phân phối - Place
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 92
Chính sách phân phối Phân phối là toàn bộ các công việc để đưa sản phẩm hay dịch vụ từ nơi sản xuất đến cho người tiêu dùng với chất lượng, ở địa điểm và thời gian mà họ mong muốn. Phân phối cần phải giải quyết 3 vấn đề:◦ Vấn đề thời gian◦ Vấn đề địa điểm ◦ Vấn đề số lượng
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 93
Chiến lược phân phối
Bản chất kênh phân phối
Quản lý kênh phân phối
Phương pháp bán lẻ
Phương pháp bán sỉ
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 94
Bản chất kênh phân phốiKênh phân phối là gì?• Tập hợp các tổ chức, cá nhân khác nhau• Có mối quan hệ qua lại• Thực hiện bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu
dùng cuối cùng
Chức năng kênh phân phối• Tạo thuận lợi cho việc trao đổi và kích thích tiêu thụ• Thương lượng và thiết lập các mối quan hệ• Hoàn thiện hàng hóa
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 95
Các kênh phân phối Kênh phân phối hàng hoá là đường đi của một hàng hoá từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Chiều dài của kênh thể hiện số lượng tổ chức trung gian. Số lượng người trung gian nhiều hay ít thể hiện chiều dài của kênh phân phối. Xét theo chiều dài của kênh có 3 loại kênh phân phối : Kênh không cấp, kênh một cấp, kênh nhiều cấp.
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 96
Chiêu thị - Promotion
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 98
Các hoạt động chiêu thị
Quảng cáo
Marketing trực tiếp
Khuyến mãi
Mở rộng quan hệ với công chúng và tuyên truyền (tạo lập quan hệ xã hội)
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 99
Quảng cáo Khái niệm: Quảng cáo là bất kỳ hình thức trình bày và cổ động nào mang tính chất phi cá nhân cho những ý tưởng, hàng hóa hay dịch vụ mà nhà bảo trợ phải chi tiền để thực hiện Quy mô nào mới quảng cáo
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 100
Những quyết định chính trong quảng cáo
Xác định mục tiêu quảng cáo
Xác định kinh phí quảng cáo
Xác định chiến lược quảng cáo
Đánh giá quảng cáo
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 101
Mục tiêu quảng cáo Xác định một nhiệm vụ truyền thông đặc biệt cần hoàn thành với một khán thính giả trọng điểm chuyên biệt trong một thời đoạn chuyên biệt
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 102
Phân loại quảng cáoPhân loại quảng cáo Định nghĩa
Quảng cáo thông tin
Nói cho người tiêu dùng biết về sản phẩm hay một tính năng mới và để xây dựng nhu cầu ban đầu
Quảng cáo thuyết phục
Xây dựng nhu cầu có chọn lọc đối với nhãn hiệu bằng cách thuyết phục người dùng rằng nhãn hiệu của mình cống hiến chất lượng tuyệt nhất so với số tiền bỏ ra
Quảng cáo so sánh
So sánh trực tiếp hay gián tiếp nhãn hiệu mình với một hoặc nhiều nhãn hiệu khác
Quảng cáo nhắc nhở
Giữ cho người tiêu dùng nghĩ đến sản phẩm
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 103
Xác định kinh phí quảng cáo
Các yếu tố quyết định kinh phí quảng cáo
• Giai đoạn trong vòng đời sản phẩm• Thị phần• Cạnh tranh và hỗn loạn• Tần số quảng cáo• Phân biệt sản phẩm
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 104
Chiến lược quảng cáo
Tạo thông điệp quảng cáo
Chọn phương tiện truyền thông quảng cáo
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 105
Tạo thông điệp quảng cáo Môi trường thông điệp đang thay đổi Chiến lược truyền thông điệp
◦Nhận diện lợi ích khách hàng◦Xác định nội dung quảng cáo
Thực thi truyền thông điệp
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 106
Chọn phương tiện truyền thông quảng cáo Quyết định về phạm vi, tần số và tác động Chọn lựa giữa các loại phương tiện truyền thông chính Chọn các phương tiện truyền thông chuyên biệt Quyết định về thời điểm
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 107
Đánh giá quảng cáo
• Đo lường hiệu quả truyền thông hay trắc nghiệm nội dung
• Đo lường hiệu quả doanh số
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 108
Đo lường hiệu quả doanh số
• So sánh doanh số trước và sau quảng cáo
• So sánh mức chi quảng cáo và doanh số đạt được ở những khu vực khác nhau
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 109
Đo lường hiệu quả truyền thông hay trắc nghiệm nội dung
Đo lường trước khi quảng cáo◦ Đánh giá trực tiếp: Nhóm khách hàng xem, nghe nhiều
quảng cáo như nhau và đánh giá ◦ Trắc nghiệm danh mục: xem, nghe tùy ý và nhắc lại nội
dung◦ Trắc nghiệm thí nghiệm: đo lường phản ứng tâm lý
(nhịp tim, huyết áp, độ dãn nở đồng tử, mức tiết mồ hôi)
Đo lường sau khi quảng cáo◦ Trắc nghiệm hồi nhớ◦ Trắc nghiệm xác nhận
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 110
Marketing trực tiếp Marketing trực tiếp là sử dụng những công cụ liên lạc gián tiếp để thông tin một cách trực tiếp cho khách hàng hoặc yêu cầu họ có phản ứng đáp lại tại bất kỳ một địa điểm nào.
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 111
Những công cụ chủ yếu của marketing trực tiếpMarketing bằng catalog
Marketing bằng thư trực tiếp
Marketing qua điện thoại
Thương mại điện tử
Marketing trực tiếp tổng hợp
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 112
Khuyến mãi Khái niệm Các công cụ của khuyến mãi
◦Cổ động người tiêu thụ◦Cổ động thương mại◦Cổ động nhân viên bán hàng◦Mục đích của khuyến mãi
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 113
Các bước của một chương trình khuyến mãi
Xác lập mục tiêu
Lựa chọn công cụ
Triển khai chương trình
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 114
Các công cụ cổ động người tiêu dùng
Hàng mẫu Phiếu thưởng Bớt giá Gói giá (bán kèm giảm giá) Tặng phẩm Quà tặng quảng cáo Phần thưởng khách quen Cổ động tại điểm bán Cuộc thi rút thăm trúng thưởng, trò chơi Chiết khấu Tài trợ
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 115
Các công cụ cổ động doanh nghiệp
Các hội nghị và triển lãm thương mại
Các cuộc thi tài mua bán
Chiết khấu
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 116
Triển khai chương trình khuyến mãi
Các quyết định
• Quy mô khích lệ• Điều kiện tham gia• Cổ động và phân phối chương trình• Chiều dài cổ động• Kinh phí khuyến mãi• Thử nghiệm trước• Đánh giá: so sánh trước, trong và sau cổ động
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 117
Một số hoạt động PR chủ yếu: Viết và phân bố các thông cáo báo chí, hình ảnh, … tin cho giới truyền thông
Duy trì bộ phận chuyên cung cấp thông tin cho các phương tiện truyền thông
Sắp xếp các buổi họp báo, các buổi đón tiếp và tham quan cơ sở vật chất
Sắp xếp các buổi trả lời phỏng vấn của lãnh đạo cho đài phát thanh, truyền hình, báo chí.
Hướng dẫn những người chụp ảnh và tổ chức một thư viện hình ảnh.
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 118
Biên tập và xuất bản tạp chí cho các đối tượng ngoài công ty như nhà phân phối, người sử dụng hay khách hàng,…
Biên tập và xuất bản các tài liệu mang tính giáo dục, lịch sử công ty, các báo cáo thường niên, áp phích mang tính giáo dục cho các trường học,…
Tổ chức các cuộc triển lãm, trưng bày, hội thảo giới thiệu sản phẩm, hội nghị khách hàng, cũng như các sự kiện khác.
Thực hiện và duy trì các hình thức thể hiện văn hóa tổ chức (lo-go, màu sắc, trang trí, kiểu chữ, kiểu in, đồng phục,…)
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 119
Quản lý các chương trình tài trợ hoạt động PR. Tham dự hội nghị của những người bán hàng và phân phối sản phẩm cho công ty.
Đại diện cho công ty trong các cuộc họp hợp tác thương mại.
Huấn luyện đội ngũ PR. Tổ chức các cuộc thăm dò ý kiến hay các nghiên cứu khác.
Giám sát hoạt động quảng cáo, khuyến mãi của tổ chức.
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 120
Giám sát hoạt động quảng cáo, khuyến mãi của tổ chức. Liên hệ với các chính trị gia hay nhân viên chính phủ. Sắp xếp cho các nhân vật VIP đến dự các sự kiện công ty tổ chức.
Tổ chức các buổi tham quan cho những nhân vật VIP, khách nước ngoài,…
Thu thập các bài báo hay mọi thông tin phản hồi về công ty mình trên các phương tiện truyền thông.
Phân tích những ý kiến phản hồi và đánh giá kết quả dựa trên các mục tiêu.
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 121
Marketing hỗn hợp mở rộng sử dụng cho marketing dịch vụ
Con người
Quá trình
Phương hiện hữu
hình
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 122
Con người Trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ, yếu tố quan trọng đầu tiên liên quan đến con người: cả người cung cấp dịch vụ & người thụ hưởng dịch vụ Trong quá trình cung ứng dịch vụ sự gặp gỡ giữa người mua với người bán luôn diễn ra. Con người trong chiến lược Marketing-Mix của kinh doanh dịch vụ bao gồm cả nhân viên và khách hàng
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 123
Vai trò của nhân viên trong marketing dịch vụ
Vai trò căn bản: Khi dịch vụ do người cung ứng dịch vụ trực tiếp thực hiện Vai trò xúc tác: Khi NV làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn đồng thời cũng tham gia một phần vào quá trình cung ứng dịch vụ Vai trò hỗ trợ: NV giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào quá trình cung ứng dịch vụ
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 124
Phương tiện hữu hình 1. Khái niệm: Phương tiện hữu hình hay môi trường vật chất là những yếu tố vật chất trực tiếp hay gián tiếp tham gia vào việc sản xuất, cung ứng & tiêu dùng dịch vụ
2. Tầm quan trọng của minh chứng hữu hình trong kinh doanh dịch vụ
Trên thực tế, KH khó có thể đánh giá chất lượng của dịch vụ cung ứng. Đặc điểm này làm cho những phương tiện hữu hình có vai trò đặc biệt quan trọng.
Những phương tiện này bao gồm: Các cơ sở hạ tầng như trụ sở, văn phòng giao dịch, trung tâm dịch vụ khách hàng, trung tâm bảo hành, điểm phục vụ, trang thiết bị hỗ trợ quá trình phục vụ...…
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 125
Các thành phần của phương tiện hữu hình
Phương tiện hữu hình
khác
Phương tiện bên
trong
Phương tiện bên
ngoài
Thiết kế bên ngoàiHướng dẫn (signage)Phong cảnhBố trí các phương tiện phục vụMôi trường xung quanh
Thiết kế bên trongMáy móc trang thiết bịCác chỉ dẫnBố trí các phương tiệnMôi trường
BrochureDanh thiếpVật phẩm/ấn phẩmTrang phục/ đồng
phụcBản tin nội bộ
04/14/2023 TS. BẢO TRUNG 126
Quá trình dịch vụ (processes) Quá trình dịch vụ là cách thức mà dịch vụ được tạo ra & được chuyển đến khách hàng nhằm đạt đến kết quả mong đợi. Quá trình dịch vụ liên quan tới thủ tục, nhiệm vụ, lịch trình, cơ chế hoạt động và các tuyến phân phối sản phẩm, dịch vụ đến tay KH. Chất lượng dịch vụ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của chính quá trình tạo ra dịch vụ với sự hiện diện của KH.