201
CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN & CHẾ BIẾN THỊT, CÁ & CHẾ BIẾN THỊT, CÁ Thời lượng: 45 tiết Thời lượng: 45 tiết Giảng viên: Giảng viên: GS.TSKH.Nguyễn GS.TSKH.Nguyễn Trọng Cẩn Trọng Cẩn

CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN & CHẾ BIẾN THỊT, CÁ& CHẾ BIẾN THỊT, CÁ

Thời lượng: 45 tiếtThời lượng: 45 tiết

Giảng viên: Giảng viên: GS.TSKH.Nguyễn Trọng GS.TSKH.Nguyễn Trọng CẩnCẩn

Page 2: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO1. Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng. Công nghệ chế 1. Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng. Công nghệ chế

biến thực phẩm thủy sản (tập 2). Nhà xuất bản Nông biến thực phẩm thủy sản (tập 2). Nhà xuất bản Nông nghiệp, 1990.nghiệp, 1990.

2. Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Anh Tuấn. 2. Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Anh Tuấn. Nguyên liệu chế biến thủy sản. NXB Nông nghiệp Nguyên liệu chế biến thủy sản. NXB Nông nghiệp 2006.2006.

3. Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Lệ Hà. 3. Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Lệ Hà. Công nghệ đồ hộp thủy sản và gia súc gia cầm. NXB Công nghệ đồ hộp thủy sản và gia súc gia cầm. NXB Khoa học và Kỹ thuật 2008.Khoa học và Kỹ thuật 2008.

4. Nguyễn Trọng Cẩn, Nguyễn Lệ Hà. Nguyên lý sản xuất 4. Nguyễn Trọng Cẩn, Nguyễn Lệ Hà. Nguyên lý sản xuất đồ hộp thực phẩm. NXB Khoa học và kỹ thuật 2009.đồ hộp thực phẩm. NXB Khoa học và kỹ thuật 2009.

5. Nguyễn trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Lệ Hà. Đại 5. Nguyễn trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Lệ Hà. Đại cương về công nghệ chế biến thủy sản. Đại học Thủy cương về công nghệ chế biến thủy sản. Đại học Thủy sản Nha Trang XB 2002.sản Nha Trang XB 2002.

6. Trần Đức BA,Phạm Văn Bôn. CN lạnh TP nhiệt đới, ĐH Bách khoa 6. Trần Đức BA,Phạm Văn Bôn. CN lạnh TP nhiệt đới, ĐH Bách khoa 1993 1993

Page 3: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Nội dung chi tiết môn họcNội dung chi tiết môn học

Mở đầuMở đầu

Chương 1: Chương 1: Nguyên liệu thịt, cáNguyên liệu thịt, cá1.1. Cấu trúc của mô cơ thịt, cá1.1. Cấu trúc của mô cơ thịt, cá1.2. Thành phần hóa học của mô cơ thịt, cá1.2. Thành phần hóa học của mô cơ thịt, cá1.3. Những biến đổi sau khi chết của thịt, cá1.3. Những biến đổi sau khi chết của thịt, cá1.4. Vận chuyển và kiểm tra thịt,cá tươi.1.4. Vận chuyển và kiểm tra thịt,cá tươi.1.5. Sơ bộ bảo quản nguyên liệu.1.5. Sơ bộ bảo quản nguyên liệu.

Page 4: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chương 2Chương 2: : Bảo quản và chế biến lạnh thịt, Bảo quản và chế biến lạnh thịt, cá cá 2.1. Nguyên lý sinh lạnh2.1. Nguyên lý sinh lạnh

2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ thấp tới sự 2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ thấp tới sự phát triển của VSVphát triển của VSV

2.3. Các phương pháp làm lạnh: ý nghĩa, 2.3. Các phương pháp làm lạnh: ý nghĩa, cơ sở kỹ thuật, ph.pháp làm lạnh & thiết cơ sở kỹ thuật, ph.pháp làm lạnh & thiết bị.bị.

2.5. Biến đổi của ng.liệu trong qúa trình 2.5. Biến đổi của ng.liệu trong qúa trình làm lạnh đông.làm lạnh đông.

2.6. Một số quy trình chế biến lạnh.2.6. Một số quy trình chế biến lạnh.

Page 5: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chương 3Chương 3: : Chế biến các sản Chế biến các sản phẩm truyền thốngphẩm truyền thống

3.1. Ướp muối thịt,cá: Muối Ăn, sự 3.1. Ướp muối thịt,cá: Muối Ăn, sự kh.tán và thẩm thấu của muối,fg fap kh.tán và thẩm thấu của muối,fg fap ướp,CN ướp.ướp,CN ướp.

3.2.Chế biến nước mắm: Cơ chế hình 3.2.Chế biến nước mắm: Cơ chế hình thành, các fg pháp chế biến, kéo rút thành, các fg pháp chế biến, kéo rút và lọc nước mắmvà lọc nước mắm

3.3.Chế biến khô thịt,cá: Các dạng 3.3.Chế biến khô thịt,cá: Các dạng ng.liệu ẩm, sự khuếch tán của nước, ng.liệu ẩm, sự khuếch tán của nước, các fg.pháp làm khô, phơi khô, chế các fg.pháp làm khô, phơi khô, chế biến các sản phẩm khô.biến các sản phẩm khô.

Page 6: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chương 4. Công nghệ đồ hộp TP

4.1. Xử lý ng.liệu: phân loại,rửa,xử lý cơ học4.2. Xử lý nhiệt nguyên liệu: Chần hấp, rán,

hun khói, cô đặc.4.3.Cho th phẩm vào hộp, bài khí, ghép kín.4.4. Thanh trùng: mục đích, fg.pháp, chế độ

t.trùng, các nh.tố ảnh hưởng, làm nguội.4.5. Một số quy trình sản xuất đồ hộp gia

súc, gia cầm và thủy sản.

Page 7: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chương 1Chương 1

NGUYÊN LIỆU NGUYÊN LIỆU THỊT, CÁTHỊT, CÁ

Page 8: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

1.1. Cấu trúc của mô cơ1.1. Cấu trúc của mô cơTrong cơ thể động vật có 3 nhóm cơ:Trong cơ thể động vật có 3 nhóm cơ:

Cơ vân ngang Cơ vân ngang đảm bảo các hoạt động tùy đảm bảo các hoạt động tùy ý của cơ thể (chạy, nhảy, co rút …), là ý của cơ thể (chạy, nhảy, co rút …), là thành phần chủ yếu của cơ thịt. thành phần chủ yếu của cơ thịt.

Cơ trơnCơ trơn: cơ của các cơ quan bên trong : cơ của các cơ quan bên trong động vật (ruột, mạch máu…) đảm bảo các động vật (ruột, mạch máu…) đảm bảo các cử động nhịp nhàng không tùy ý, có cấu cử động nhịp nhàng không tùy ý, có cấu trúc tế bàotrúc tế bào

Cơ timCơ tim là cấu tạo của tim. là cấu tạo của tim.

Page 9: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Mô cơ vân ngang là thành phần Mô cơ vân ngang là thành phần có giá trị dinh dưỡng cao nhất:có giá trị dinh dưỡng cao nhất:

Là nơi tập trung của các protein hoàn hảo, Là nơi tập trung của các protein hoàn hảo, vitamin, chất khoáng, chất ngấm ra…vitamin, chất khoáng, chất ngấm ra…

Hơn 85% protein mô cơ là protein hoàn Hơn 85% protein mô cơ là protein hoàn thiệnthiện

Dễ bị phân giải dưới tác dụng của các men Dễ bị phân giải dưới tác dụng của các men tiêu hóa (pepsin, tripsin, chimotripsin …)tiêu hóa (pepsin, tripsin, chimotripsin …)

Page 10: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

CCấu trúc (hình thái học) của mô cơ thịtấu trúc (hình thái học) của mô cơ thịt

Tỉ lệ các mô trong gia súc (%)Tỉ lệ các mô trong gia súc (%)

Tên các môTên các mô BòBò HeoHeoMô cơMô cơ

Mô mỡMô mỡ

Mô liên kếtMô liên kết

Mô xương, Mô xương, sụnsụn

Mô máuMô máu

52-6252-62

3-163-16

9-129-12

17-2917-29

4-54-5

40-5840-58

15-4015-40

6-86-8

8-188-18

7,5-87,5-8

Page 11: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Cấu tạo mô cơ vân ngangCấu tạo mô cơ vân ngang

a. Mặt cắt dọca. Mặt cắt dọc b. Mặt cắt ngang b. Mặt cắt ngang

1. Vân mỡ 1. Vân mỡ 2. Màng liên kết 3. Mạch máu 4. Sợi cơ 2. Màng liên kết 3. Mạch máu 4. Sợi cơ

Page 12: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 13: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Kết cấu tổ chức cơ thịt cáKết cấu tổ chức cơ thịt cá

Page 14: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Tổ chức chất béo và tế bào Tổ chức chất béo và tế bào mỡmỡ

Page 15: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Tổ chức mô liên kếtTổ chức mô liên kết

Mô liên kết sợi xốpMô liên kết sợi xốp1.1. Chùm colagenChùm colagen2.2. Sợi elastinSợi elastin

Page 16: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Cấu tạo sợi cơ & protein của Cấu tạo sợi cơ & protein của nónó

NhânNhân: nucleoprotein(AND), một ít protein : nucleoprotein(AND), một ít protein axit và các protein khác.axit và các protein khác.

Tơ cơTơ cơ: miozin 40%, actin 15%, tropomi- : miozin 40%, actin 15%, tropomi- ozin 2,5%, actomiozin, protein tan trg nc.ozin 2,5%, actomiozin, protein tan trg nc.

Chất cơ(tương cơ)Chất cơ(tương cơ): miogen 20%, mioalbu- : miogen 20%, mioalbu- min 1-2%,mioglobin 1-2%, globulin 2%min 1-2%,mioglobin 1-2%, globulin 2%

Màng cơMàng cơ: colagen, elastin, reticulin, mucin : colagen, elastin, reticulin, mucin và mucoit, lipoprotein và nơrokeratinvà mucoit, lipoprotein và nơrokeratin

Page 17: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

1.2.Thành phần hóa học của 1.2.Thành phần hóa học của thịt,cá. thịt,cá. *Thành phần hóa học của *Thành phần hóa học của

thịtthịt Nước Nước 72 – 75 %72 – 75 %

ProteinProtein 18 – 22 %18 – 22 %

LipidLipid và lipoidvà lipoid 0,5 -3,5 %0,5 -3,5 %

Chất trích lyChất trích ly 1,5 -2,3%1,5 -2,3%

Chất trích ly chứa nitoChất trích ly chứa nito 1,0 -1,7 %1,0 -1,7 %

Glucid (Glucid (glycogenglycogen)) 0,7 – 1,4 % 0,7 – 1,4 % ((0,5-1%0,5-1%))

Chất khoángChất khoáng 0,8 – 1,8 %0,8 – 1,8 %

Vitamin B1, B2, B3, B6, B12, PP, H, P, Vitamin B1, B2, B3, B6, B12, PP, H, P, A, CA, C

Page 18: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Protein mô cơ chia thành 3 *Protein mô cơ chia thành 3 nhómnhóm Protein cấu trúcProtein cấu trúc: như actin, myozin, tropo- : như actin, myozin, tropo-

myozin và actomyozin. Trong cá 70-80%, myozin và actomyozin. Trong cá 70-80%, trong thịt 40-50%. Chúng hòa tan trong muối trong thịt 40-50%. Chúng hòa tan trong muối trung tính nồng độ cao(>0,5M).trung tính nồng độ cao(>0,5M).

Protein sarcoplasmicProtein sarcoplasmic: như myoalbumin, : như myoalbumin, globulin, myogen, các Enzim. Trong cá,thịt globulin, myogen, các Enzim. Trong cá,thịt chiếm 25-30% hòa tan trong muối t.tính ng độ chiếm 25-30% hòa tan trong muối t.tính ng độ thấp(<0,5M)thấp(<0,5M)

Protein mô liên kếtProtein mô liên kết: như collagen, elastin, : như collagen, elastin, reticu-lin, nơrokeratin. Trong cá 3-10%,trg thịt reticu-lin, nơrokeratin. Trong cá 3-10%,trg thịt 10-17% + Protein của cá và thịt có đầy đủ 10-17% + Protein của cá và thịt có đầy đủ các loại axít amin mà đặc biệt là các axít amin các loại axít amin mà đặc biệt là các axít amin cưỡng bức do đó có giá trị sinh học rất cao.cưỡng bức do đó có giá trị sinh học rất cao.

Page 19: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Thành phần axit amin thiết yếu Thành phần axit amin thiết yếu

trong mô cơ thịt, trứng, sữatrong mô cơ thịt, trứng, sữa Tên axit Tên axit aminamin

Hàm lượng % trong proteinHàm lượng % trong protein

Thịt bòThịt bò Thịt heoThịt heo TrứngTrứng SữaSữa

LysinLysin

MethioninMethionin

TryptophanTryptophan

PhenylalaninPhenylalanin

TreoninTreonin

ValinValin

LơsinLơsin

IsolơsinIsolơsin

AcgininAcginin

HistidinHistidin

8,18,1

2,32,3

1,11,1

4,04,0

4,04,0

5,75,7

8,48,4

5,15,1

6,66,6

2,92,9

7,87,8

2,52,5

1,41,4

4,14,1

5,15,1

5,05,0

7,57,5

4,94,9

6,46,4

3,23,2

7,27,2

4,14,1

1,51,5

6,36,3

4,94,9

7,37,3

9,29,2

8,08,0

6,46,4

2,12,1

8,18,1

2,22,2

1,41,4

4,64,6

4,84,8

6,26,2

11,811,8

6,56,5

4,34,3

2,62,6

Page 20: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Thành phần hóa học của cá *Thành phần hóa học của cá (%)(%)

Thành phầnThành phần Trị số tối Trị số tối thiểuthiểu

Trị số tối đaTrị số tối đa

NướcNước

ProtitProtit

LipitLipit

Muối vô cơMuối vô cơ

Gluxit Gluxit ((glycogenglycogen))

Chất ngấm raChất ngấm ra

VitaminVitamin

Men, hoocmonMen, hoocmon

48,048,0

10,310,3

0,10,1

0,50,5

0,10,1

~2~2

Lượng nhỏLượng nhỏ

Lượng nhỏLượng nhỏ

85,185,1

24,424,4

54,054,0

5,65,6

0,50,5

~3~3

Lg nhỏLg nhỏ

Lg nhỏLg nhỏ

Page 21: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Hàm lượng axit amin không thay thế Hàm lượng axit amin không thay thế trong protein thịt cá và thịt bòtrong protein thịt cá và thịt bò

Tên axit aminTên axit amin Hàm lượng axit amin không Hàm lượng axit amin không thay thế (g/100g protein)thay thế (g/100g protein)

Trong thịt bòTrong thịt bò Trong thịt cáTrong thịt cá

HistidinHistidin

LysinLysin

IsolơsinIsolơsin

LơsinLơsin

MethioninMethionin + + cysteincystein

Phenylalanin+Phenylalanin+tyrosintyrosin

TryptophanTryptophan

Treonin Treonin

ValinValin

3,43,4

8,98,9

5,75,7

7,67,6

4,04,0

5,65,6

1,41,4

4,54,5

3,03,0

3,53,5

9,19,1

5,05,0

9,29,2

4,14,1

8,88,8

1,41,4

5,55,5

6,16,1

Page 22: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chất ngấm ra(ch.trích ly)của cá thịtChất ngấm ra(ch.trích ly)của cá thịt

+ Chất ngấm ra chứa nito+ Chất ngấm ra chứa nito: creatin, axit : creatin, axit creatinic, carnozin, methylguanidin, creatinic, carnozin, methylguanidin, creatinphotphat, ATP, ADP, AMP, taurin, creatinphotphat, ATP, ADP, AMP, taurin, NH3, các axit amin tự do: axit glutamic, NH3, các axit amin tự do: axit glutamic, tryptophan, lơxin, alanin. Trong cá còn có tryptophan, lơxin, alanin. Trong cá còn có nhiều TMA,TMAO,DMA,MMA, Betain …nhiều TMA,TMAO,DMA,MMA, Betain …

+ Chất ngấm ra không chứa nitơ+ Chất ngấm ra không chứa nitơ: các sản : các sản phẩm của sự chuyển hóa: dextrin, maltoza, phẩm của sự chuyển hóa: dextrin, maltoza, glucoza, inozitol, axit lactic, piruvic, glucoza, inozitol, axit lactic, piruvic, sucxinic, các chất béo trung tính, sucxinic, các chất béo trung tính, cholesterol, glycogen …cholesterol, glycogen …

++ Chất vô cơChất vô cơ:: axit photphoric, Kali,Natri, Ca, axit photphoric, Kali,Natri, Ca, Mg… phần lơn tồn tại ở dạng muối clorua.Mg… phần lơn tồn tại ở dạng muối clorua.

Page 23: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Hàm lượng vitamin trong phần ăn được của Hàm lượng vitamin trong phần ăn được của cácá

vitaminvitamin Đơn vịĐơn vị Hàm Hàm lượng lượng trung trung bìnhbình

Phạm vi Phạm vi biến độngbiến động

Vitamin Vitamin tan tan trong trong dầudầu

AA

DD

EE

µg%µg%

µg%µg%

µg%µg%

2525

1515

1212

10 - 100010 - 1000

6 - 306 - 30

4 - 354 - 35

Vitamin Vitamin tan tan trong trong nướcnước

B1B1

B2B2

Axit nicotinicAxit nicotinic

B12B12

Axit Axit pantothenicpantothenic

B6B6

BiotinBiotin

Axit folicAxit folic

CC

µg%µg%

µg%µg%

µg%µg%

µg%µg%

µg%µg%

µg%µg%

µg%µg%

µg%µg%

mg%mg%

5050

1212

33

11

0,50,5

500500

55

8080

33

10 - 10010 - 100

40 - 70040 - 700

0,5 - 120,5 - 12

0,1 - 150,1 - 15

0,1 - 10,1 - 1

50 - 10050 - 100

0,001 - 80,001 - 8

71 - 8771 - 87

1 - 201 - 20

Page 24: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Giá tri dinh dưỡng của thịt và cá

Protein: Là chất thực phẩm quan trọng nhất,nó quyết định sự sống và fat triển, nó q.định t.bộ khẩu phần thức ăn.

Lipit: c.cấp năng lg,là chất dự trữ. Trg thức ăn nó làm tăng dinh dg, mùi vị, độ béo,độ mềm mại và tạo mùi thơm ngon khi chế biến.

Gluxit: nhiều ở thực vật,trg động vật ở dạng glycogen.G c.cấp hơn 2/3 năng lg cho ng:Trg cơ thể G c.cấp ng lg thừa sẽ biến thành lipit dự trữ. Nhu cầu G hàng ngày do cường độ lao động q.định

Page 25: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Vitamin: tham gia cấu tạo các Enzym, hooc môn và các chất khác. Cá,thịt có A,D, E và B1,B2,B6… vit.cần lg ít nhg rất cần cho cơ thể.

Vô cơ: -tham gia cấu tạo cơ thể, nó tác dg tính chất sinh học của Enzim,Hooc môn, Protein, tao áp suất thẩm thấu cho q.trình tr.đổi chất

Nước: Rất q.trọng: Là dung môi, là môi trg của các phản ứng trao đổi chất, điều hòa thân nhiệt, sa thải chất độc, bảo vệ các mô và cơ quan, tham gia trực tiếp vào các ph.ứng tr.đổi chất.

Cơ thể người mất nước 8% sẽ ngất,10% phá hủy mọi phản xạ và mất 12% thì chết.

Page 26: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Vấn đề năng lượng và dinh dưỡng

Người và động vật cần có năng lg để sống thức ăn là nguồn c.cấp năng lg để hoạt động, để xây đăp mà phát triển.

3 chất cg cấp năng lg là:1g gluxít cho 4,1 Kcal, 1g protein 4,1 và 1g lipit là 9,3 kcal.

Nhu cầu năng lg của người phụ thuộc vào: tuổi tác, khối lg,chiều cao…đ.biệt là cường độ lao dộng.

Người VN bình thg cần 1800 kcal/ngày, lao đg TB cần 2500, lao đg nặng 3200 và lao đg rất nặng cần 3900 kcal/ngày

Ngoài năng lg cần có các Vitamin, Khoáng, nước…

Page 27: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

1.3.Quá trình biến đổi sau khi 1.3.Quá trình biến đổi sau khi chết của thịt gia súc, gia cầm chết của thịt gia súc, gia cầm

và động vật thủy sản.và động vật thủy sản.

Trạng thái hơi của gia súc g.cầm và Trạng thái hơi của gia súc g.cầm và sự tiết nhớt của động vật thủy san.sự tiết nhớt của động vật thủy san.

Trạng thái tê cứng sau khi chết.Trạng thái tê cứng sau khi chết. Quá trình chín tới (quá trình tự phân Quá trình chín tới (quá trình tự phân

giải)giải) Quá trình phân hủy thối rữa.Quá trình phân hủy thối rữa.

Page 28: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Sự biến đổi của động vật sau Sự biến đổi của động vật sau khi giết mổkhi giết mổ

Page 29: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Trạng thái hơi của thịt gia súc, *Trạng thái hơi của thịt gia súc,

gia cầmgia cầm Thịt còn nóngThịt còn nóng Mô cơ mềm Mô cơ mềm Khả năng liên kết với nước tối đaKhả năng liên kết với nước tối đa Màu thịt đỏ tươi sángMàu thịt đỏ tươi sáng Mùi vị thể hiện yếuMùi vị thể hiện yếu pH pH ~ 7~ 7 44 - - 22= = حح giờ đối với thịt bò (ở 36 giờ đối với thịt bò (ở 36ooC)C) 11--0,50,5 = = حح giờ đối với gà, vịt …(ở 36 giờ đối với gà, vịt …(ở 36ooC)C)

Page 30: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Sự tiết nhớt của động vật thủy *Sự tiết nhớt của động vật thủy sảnsản

Động vật TS ngoài da có nhiều chất nhớt, Động vật TS ngoài da có nhiều chất nhớt, sau khi chết tiết nhiều nhớt để bảo vệsau khi chết tiết nhiều nhớt để bảo vệ

Chất nhớt là glucoprotein,là môi trg tốt Chất nhớt là glucoprotein,là môi trg tốt cho VSV ph.triển vì vậy cá chết dễ thối cho VSV ph.triển vì vậy cá chết dễ thối rữarữa

VSV có môi trg tốt ph.triển rất nhanh,chất VSV có môi trg tốt ph.triển rất nhanh,chất nhớt từ tong suốt sang đục ngầu,cá thối.nhớt từ tong suốt sang đục ngầu,cá thối.

Đg vật TS trước khi chết dẫy dụa càng Đg vật TS trước khi chết dẫy dụa càng mạnh nhớt tiết ra càng nhiều thối rữa đến mạnh nhớt tiết ra càng nhiều thối rữa đến càng sớmcàng sớm..

Page 31: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Quá trình tê cứng*Quá trình tê cứngĐặc điểmĐặc điểm: Tổ chức cơ thịt cứng dần, độ bền cơ : Tổ chức cơ thịt cứng dần, độ bền cơ

học tăng, khó cắt, chặt. Sau khi nấu vẫn bền học tăng, khó cắt, chặt. Sau khi nấu vẫn bền trước tác dụng của men pepsin, không có mùi trước tác dụng của men pepsin, không có mùi vị thơm ngonvị thơm ngon

Các biến đổiCác biến đổi::1.1. Phân hủy glycogen tạo ra axít lacticPhân hủy glycogen tạo ra axít lactic2.2. Phân giải ATP giải phóng năng lượngPhân giải ATP giải phóng năng lượng3.3. Phân giải creatinphotphat cg cấp năng lgPhân giải creatinphotphat cg cấp năng lg4.4. Kết hợp actin và miozin thành actomiozinKết hợp actin và miozin thành actomiozin5.5. Sự phá vỡ của hệ chất đệm bicacbonat & giải Sự phá vỡ của hệ chất đệm bicacbonat & giải

phóng CO2phóng CO26.6. pH 6,1 – 6,3pH 6,1 – 6,3

Page 32: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Nhân tố ảnh hg quá tr tê cứng

Giống loài Tình hình dinh dưỡng Hoàn cảnh sinh sống Nguyên nhân và tình trạng sau khi

chết Tình trạng bảo quản sau khi chết.

Page 33: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

**Giai đoạn chín tới (sự mềm Giai đoạn chín tới (sự mềm hóa), tự phân giảihóa), tự phân giải

Đặc điểmĐặc điểm:: Có mùi thơm ngon, vị ngọtCó mùi thơm ngon, vị ngọt Cơ thịt mềm mạiCơ thịt mềm mại Độ ẩm lớn hơn so với khi tê cứngĐộ ẩm lớn hơn so với khi tê cứng Dễ tiêu hóa khi ănDễ tiêu hóa khi ăn

Page 34: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Các biến đổi trong giai đoạn chín *Các biến đổi trong giai đoạn chín tớitới

Sự phân giải protein do enzym nội tại Sự phân giải protein do enzym nội tại (cathepsin) tạo thành các phân tử nhỏ (cathepsin) tạo thành các phân tử nhỏ đến axít aminđến axít amin

Actomyozin ph. Giải = actin + myozinActomyozin ph. Giải = actin + myozin Colagen và elastin ngâm trong dịch nước Colagen và elastin ngâm trong dịch nước

thịt có tính axit: trương nở, mềm mạithịt có tính axit: trương nở, mềm mại Số lượng trung tâm ưa nước của Protein Số lượng trung tâm ưa nước của Protein

co rút tăng lên khôi phục tính non mềm.co rút tăng lên khôi phục tính non mềm. Chất ngấm ra biến đổi tạo hương vị đặc Chất ngấm ra biến đổi tạo hương vị đặc

trưng của nguyên liệu.trưng của nguyên liệu.

Page 35: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình tự chín

Giống loài: cấu trúc tổ chức; cá nổi nhanh, cá đáy chậm. Bò,heo,gà…chậm hơn nữa.

Nhiệt độ: với thịt 30-40 0C; cá nước ngọt 25-30 0C; cá biển 40-45 0C sẽ nhanh. Nh độ chín tốt nhất là 1-4 0C.

Môi trường (pH): với cá ~4,5 - 5; với thịt ~ 4 - 4,5.

Các loại muối: NaCl càng cao chín càng chậm. KCl, MgCl2…càng cao cg kìm hãm. CaCl2,BaCl2… với nồng độ rất thấp cũng kìm hãm.

Page 36: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Giai đoạn phân hủy thối *Giai đoạn phân hủy thối rữarữa

Vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể động Vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể động vật khi còn sốngvật khi còn sống

Vi sinh vật xâm nhập vào trong quá Vi sinh vật xâm nhập vào trong quá trình chế biến, xử lý nguyên liệutrình chế biến, xử lý nguyên liệu

Phân hủy thối rữa kị khíPhân hủy thối rữa kị khí Phân hủy thối rữa hiếu khíPhân hủy thối rữa hiếu khí Phân hủy do nấm mốc (trên bề mặt Phân hủy do nấm mốc (trên bề mặt

thịt)thịt)

Page 37: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Cá và thịt dễ thối rữa vì: Lượng protein phong phú, nhiều chất rút Lượng nước cao, đặc biệt trong thủy sản. Kết cấu tổ chức lỏng lẻo, mềm nhão Sau khi chết dễ chuyển sang môi trường kiềm

vi khuẩn dễ phát triển. Ở nhiệt độ bình thường trên bề mặt cá và thịt

có nhiều VSV tồn tại vì có lớp nhớt. Có nhiều men nội tại với hoạt tính rất cao Thủy sản sau khi chết khả năng miễn dịch

kém

Page 38: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Sản vật thối rữa: Protein ph.giải thành polypeptit rồi đến tri-và

dipeptit, cuối cùng là axít amin.(g.đoạn chín tới) Axít amin tiếp tục bị phân hủy tạo thành:+ Các bazơ hữu cơ như: putretxin, cadaverin,

histamin,tiramin, triptamin, metilamin, di- trimetilamin…

+ Các axít hữu cơ như: a. axetic, butyric, formic, propionic …

+ Các chất vô cơ như: CO2, H2O, H2S, NH3, H2, N2…

+ Các chất hữu cơ khác như: indol, scatol, cresol…

Page 39: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

SẢN VẬT THỐI RỮA

Protein Polipeptit

Tripeptit và Dipeptit

Các axit amin

Các chất vô cơ(CO2 , H2O, H2S, H2, N2, NH3 …)

Các axit hữu cơ, Trong số đó có các

Axit bay hơi (axetic, Butyric,

formic, proionic…)

Các bazơ hữu cơ:putrexin, cadaverin,histamin, tiramin,

metilamin,dimetilaminTrimetilamin, triptamin

Các chất hữu Cơ khác: crezol, phenol, indol,

Scatol,meccaptan …

Page 40: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Nhân tố ảnh hưởng quá tr thối

Giống loài và tính chất của cá,thịt Nhiệt độ: ở 25-35 0C tốc độ nhanh,

trên và dưới nhiệt độ đó sẽ chậm lại. Ảnh hg của pH:~ 4,5-5,5 phát triển

nhanh Số lg VSV ban đầu: VSV ban đầu càng

nhiều quá trình thối rữa càng nhanh.

Page 41: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

1.4.Vận chuyển và kiểm tra nguyên liệu

*Vận chuyển Ng Liệu+ VC động vật và thủy sản sống+ VC động vật và Thủy sản tươi*Kiểm tra chất lượng NL+ Cảm quan: Mầu sắc,mùi,vị,trạng thái

tốt.+ Hóa học: Khg có chất độc, chất thối rữa+ Vi sinh vật: Khg có VSV gây bệnh

Page 42: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chương 2Chương 2

BẢO QUẢN & BẢO QUẢN & CHẾ BIẾN LẠNH CHẾ BIẾN LẠNH

THỊT, CÁ .THỊT, CÁ .

Page 43: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

2.1.Nguyên lý sinh lạnh

2.1.1.Môi chất lạnh1. Định nghĩa: Là chất môi giới sử dụng

trong chu trình nhiệt động học ngược chiều để thu nhiệt của môi trường có nhiệt độ thấp và thải ra môi trường có nhiệt độ cao hơn. Môi chất nầy tuần hoàn được trong hệ thống lạnh nhờ quá trình nén.

Page 44: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

2. Yêu cầu của môi chất lạnh: Khả năng sinh lạnh tốt, bền về mặt hóa

học, phải trơ không gây ăn mòn máy thiết bị, an toàn khg dế cháy nổ, khg độc hại với người, khg ảnh hưởng đến chất lg của các chất bảo quản (cá,thịt…), không ảnh hg đến môi trg, giá thành hạ.

3. Các môi chất lạnh thường dùng:Tất cả các chất bay hơi được đều có thể

dùng làm môi chất lạnh,ví dụ: nước,cồn bay hơi…

Các môi chất lạnh thường dùng có:

Page 45: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

NH3 sôi ở P bình thg –33,4 oC; CO2 là -78,5; R14 (CF4) là -128 oC…

N2 lỏng bay hơi ở -196 oC; băng CO2 là -69 oC; R12 (CCl2F2) là -29,8; R22 (CHClF2) là -40,8; R44 (CH3F) là -78,5 oC…

Hiện nay hay dùng nhiều là NH3, nhóm Freon (có nhiều chất, trong thành phần có Cl,F,C và H, ký hiệu là F12, F22…

Họ môi chất lạnh cũng được ký hiệu là R (Refrigeration) Như: R11, R12, R21, R22,

R502…

Page 46: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.1.2 Sơ đồ hệ thống máy sinh lạnh

1. Sơ đồ hệ thống thiết bị lạnh:

2

1

3

4

5

6

1 Máy nén lạnh

2 Thiết bị ngưng tụ

3 Thiết bị bay hơi

làm lạnh

4 Bình tách lỏng

5 Van tiết lưu

6 Thiết bị tái lạnh

Page 47: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

2. Nguyên tắc hoạt động Hơi áp suất và nh độ thấp ở bình tách lỏng 4

được máy nén 1 hút về Sau đó nén lên hơi có P và T rất cao Hơi có P và T cao được đẩy vào bình làm lạnh

ngưng tụ 2 thành dịch có P và T thấp, tuy vậy vẫn còn cao nên được đưa tới bình tái lạnh 6 để hạ P và T nữa.

Dịch có P,T thấp được đẩy qua van tiết lưu 5, dịch sẽ đi vào bình tách lỏng 4 rồi đến dàn 3 bay hơi và thu nhiệt môi trường làm lạnh, hơi lại được tiếp tục hút về máy nén và làm chu kỳ mới.

Page 48: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ thấp tới sự phát triển của VSVthấp tới sự phát triển của VSV

Nguyên tắcNguyên tắc: nhiệt độ thấp làm hệ men và vi : nhiệt độ thấp làm hệ men và vi sinh vật giảm hoạt động, ức chế tốc độ mọi sinh vật giảm hoạt động, ức chế tốc độ mọi phản ứng, ở tphản ứng, ở t0 0 bình thg (10-50bình thg (10-50ooC) cứ hạ 10 C) cứ hạ 10 00C thì tốc độ ph ứng giảm ½-1/3 lần.C thì tốc độ ph ứng giảm ½-1/3 lần.

Bảo quản lạnhBảo quản lạnh: hạ nhiệt độ xuống : hạ nhiệt độ xuống 00 ~~-1-1ooC, C, thực phẩm không đóng băngthực phẩm không đóng băng

Bảo quản đôngBảo quản đông: hạ nhiệt độ xuống dưới : hạ nhiệt độ xuống dưới --88ooC C thực phẩm đông kết.Tthực phẩm đông kết.T00 bảo quản -18~- bảo quản -18~-222200CC

Page 49: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các vi sinh vật phát triển gây Các vi sinh vật phát triển gây hư hỏng thực phẩmhư hỏng thực phẩm

Nhóm VSVNhóm VSVNhiệt độ có Nhiệt độ có

thể phát thể phát triển (triển (ooC)C)

Nhiệt độ tối Nhiệt độ tối ưu (ưu (ooC)C)

Vi khuẩn ưa Vi khuẩn ưa nhiệtnhiệtVi khuẩn ưa ấmVi khuẩn ưa ấmVi khuẩn chịu Vi khuẩn chịu lạnhlạnh

25 – 7025 – 70

10 – 4510 – 45

0 - 300 - 30

50 -5550 -55

20 – 4020 – 40

10 - 2010 - 20

Page 50: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Lạnh đông làm giảm hay ngừng hoạt động của VSV vì:

+Nh độ càng thấp mọi hoạt động sh lý giảmKìm hãm quá tr phát tr của VSV. Một số

ngừng ở -30C, 1 số -5 và 1 số -10~-150C+ Nước trg SP và VSV đông kết. Ví dụ -180C

nước trg SP đg kết 88%,trg VSV còn 12%+ Tinh thể nc đá làm rách màng tế bào VSVChú ý: tác dụng cúa lạnh kìm hãm VSV là

chính, tiêu diệt rất ít, hết lạnh chúng phục hồi nhanh chóng.

Page 51: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Hàm lượng dịch bào đông kết Hàm lượng dịch bào đông kết khi bảo quản thực phẩm bằng khi bảo quản thực phẩm bằng

lạnh đônglạnh đông

Nhiệt Nhiệt độ bảo độ bảo quản quản ((ooC)C)

- - 1,51,5

- 10- 10 - 15- 15 - 32- 32 -62-62

Lượng Lượng dịch dịch bào bào đông đông kết (%)kết (%)

3030 83,83,77

87,87,55

91,391,3 100100

Page 52: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chế độ bảo quản lạnh một số Chế độ bảo quản lạnh một số loại thịt gia súc, gia cầmloại thịt gia súc, gia cầm

Loại thịtLoại thịt Nhiệt Nhiệt độ (độ (ooC)C)

Độ ẩm Độ ẩm (%)(%)

VVkkkk (m/s)(m/s)

Thời Thời gian gian bảo bảo

quảnquản

Thịt bòThịt bò

Thịt lợnThịt lợn

Thịt cừuThịt cừu

Thịt gia Thịt gia cầmcầm

-1 -1 ÷ -2÷ -2

-1 -1 ÷ -2÷ -2

-1 -1 ÷ -2÷ -2

0,5÷-0,5÷-0,50,5

85% 85% 85%85%

85%85%

80-80-90%90%

0,05÷0,0,05÷0,11

0,05÷0,0,05÷0,11

0,05÷0,0,05÷0,11

--

20 ngày20 ngày

10 ngày10 ngày

10 ngày10 ngày

55÷10 ÷10 ngng

Page 53: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

2.3.Các phương pháp làm lạnh 2.3.Các phương pháp làm lạnh đông thực phẩmđông thực phẩm

Làm đông chậm: thực hiện ở nhiệt độ Làm đông chậm: thực hiện ở nhiệt độ -10 -10 ÷ -15 ÷ -15 ooCC Làm đông nhanh (cấp đông): thực Làm đông nhanh (cấp đông): thực

hiện ở nhiệt độ hiện ở nhiệt độ <- 25 <- 25 ooC. Thịt,cá,tôm… C. Thịt,cá,tôm… phải được đông kết nhanh chóng sau phải được đông kết nhanh chóng sau đó đưa vào kho bảo quản ở -18~-22đó đưa vào kho bảo quản ở -18~-2200CC

Page 54: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các phương pháp thực hiện Các phương pháp thực hiện lạnh đônglạnh đông

Lạnh đông bằng hỗn hợp nước đá & Lạnh đông bằng hỗn hợp nước đá & muốimuối

Lạnh đông bằng không khí lạnh.Lạnh đông bằng không khí lạnh. Làm đông bằng nước muối lạnhLàm đông bằng nước muối lạnh Làm đông kiểu tiếp xúc - làm đông Làm đông kiểu tiếp xúc - làm đông

nhanh (tủ đông tiếp xúc)nhanh (tủ đông tiếp xúc) Lạnh đông cực nhanh (hệ thống lạnh Lạnh đông cực nhanh (hệ thống lạnh

IQF)IQF)

Page 55: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Bảo quản cá bằng hỗn hợp Bảo quản cá bằng hỗn hợp nước đá và muối ănnước đá và muối ăn

Lượng nước Lượng nước đá (%)đá (%)

Lượng muối Lượng muối ăn (%) ăn (%)

(NaCl tinh khiết)(NaCl tinh khiết)

Nhiệt độ đạt Nhiệt độ đạt được (được (ooC)C)

100100

9595

9090

8585

8080

7575

00

55

1010

1515

2020

2525

00

- 2,8- 2,8

- 6,6- 6,6

- 11,6- 11,6

- 16,6- 16,6

- 21,6- 21,6

Page 56: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

*Một sốThiết bị làm lạnh *Một sốThiết bị làm lạnh đôngđông

Thiết bị kiểu xoắn ốcThiết bị kiểu xoắn ốc

Page 57: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 58: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+Thiết bị làm đông kiểu tiếp xúc+Thiết bị làm đông kiểu tiếp xúc

Page 59: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 60: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Sự hình thành của các tinh thể Sự hình thành của các tinh thể nước đá khi làm đôngnước đá khi làm đông

Page 61: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Phương pháp rã đôngPhương pháp rã đông

Dùng nước, không khí hay hơi Dùng nước, không khí hay hơi nướcnước

Rã đông chậmRã đông chậm Rã đông nhanhRã đông nhanh

Page 62: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

2.4.Biến đổi của cá & thịt khi lạnh đông

Về hóa học : protein biến tính mạnh ở -1~ -50C cần nhanh chg vượt qua, lipit ôxy hóa, glycogen bị ph giải, Vita bị tổn thất

Về lý học: tăng thể tich; biến mầu do săc tố, tinh thể nước đá; giảm trọng lượng do nước bay hơi, tổn thất cơ học.

Về VSV: -3; -5;-10 oC VSV ngừng hoạt động, -15 men mốc ngừng, -200C cá biệt mốc vẫn còn.Ở -1~-5 đông chậm tinh thể nước đá lớn làm giảm 1 số VSV

Page 63: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

2.5.Một số qui trình công nghệ CB 2.5.Một số qui trình công nghệ CB lạnhlạnh

+ + Qui tr giết mổ & làm đông kết lợnQui tr giết mổ & làm đông kết lợn Nhận động vật vào chuồngNhận động vật vào chuồng Dẫn điDẫn đi Làm ngất bằng điệnLàm ngất bằng điện Giết chếtGiết chết Treo lên băng tảiTreo lên băng tải Rửa sạchRửa sạch Nhúng nước nóng – cạo lôngNhúng nước nóng – cạo lông Treo lên băng tảiTreo lên băng tải Cắt bỏ móng, xẻ môngCắt bỏ móng, xẻ mông

Page 64: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Cắt bỏ cơ quan sinh dụcCắt bỏ cơ quan sinh dục Moi ruột,Tách lòngMoi ruột,Tách lòng Xẻ thịt, Tách hai nửaXẻ thịt, Tách hai nửa Kiểm tra thú y và đóng dấuKiểm tra thú y và đóng dấu Kiểm tra mỡ phầnKiểm tra mỡ phần Kiểm tra tỉ lệ cơ thịtKiểm tra tỉ lệ cơ thịt Làm ráo nướcLàm ráo nước Tiến hành cấp đông(càng nhanh cg Tiến hành cấp đông(càng nhanh cg

tốt)tốt) Bảo quản nửa thân thịt ở kho -18 Bảo quản nửa thân thịt ở kho -18 00CC

Page 65: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+Qui trình chế biến tôm nguyên +Qui trình chế biến tôm nguyên con, tôm HLSOcon, tôm HLSO

Nguyên liệu

Tiếp nhận

Rửa1

Bảo quản

Rửa 2

Page 66: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Phân loại, phân cỡ

Tôm nguyên con

Sơ chế rút túi phân

Rửa 3

Tôm HLSO

Xử lý vặt đầu, bỏ nội tạng

Rửa 3

Cân, xếp khuôn

Cấp đông

Ra đông, mạ băng

Page 67: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Dò kim loại

Bao gói

Bảo quản thành phẩm

Page 68: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chương 3

CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN CÁ THỊT THEO PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG

Page 69: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.1.Bảo quản và chế biến 3.1.Bảo quản và chế biến bằng bằng

phương pháp ướp muốiphương pháp ướp muối3.1.1.Tác dg phòng thối của muối ăn3.1.1.Tác dg phòng thối của muối ăn Muối ăn làm vi sinh vật mất nước do thẩm Muối ăn làm vi sinh vật mất nước do thẩm

thấu không phát triển đượcthấu không phát triển được ClCl-- kết hợp với protit ở mối nối peptit làm cho kết hợp với protit ở mối nối peptit làm cho

các men phân hủy protit của VSV không phá các men phân hủy protit của VSV không phá vỡ được protit để lấy chất dinh dưỡngvỡ được protit để lấy chất dinh dưỡng

Áp suất thẩm thấu lớn làm rách màng tế bào Áp suất thẩm thấu lớn làm rách màng tế bào VSV, gây sát thươngVSV, gây sát thương

Oxy ít hòa tan trong môi trường ướp muối Oxy ít hòa tan trong môi trường ướp muối VSV nhóm hiếu khí ít phát triểnVSV nhóm hiếu khí ít phát triển

Môi trường muối kìm hãm quá trình tự phân Môi trường muối kìm hãm quá trình tự phân giảigiải

Page 70: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.1.2.Sự khuếch tán và thẩm thấu của muối ăn

Khuếch tán: Là trong 1 phạm vi nhất định các phân tử chất tan di động từ nơi có nồng độ cao sang nơi có ng độ thấp.

Định luật Fick: trong 1 đơn vị thời gian số lg vật chất kh tán qua 1 dơn vị diện tích tỷ lệ thuận với gradien nồng độ.

dQ = - DS dc/dx dt Q:lượng chất KT; S:diện tích KT; t: th gian

KT; dc/dx: gradien nồng độ; D: hệ số KT, D phụ thuộc môi trg và bản chất chất KT

Page 71: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Sự thẩm thấu: là quá trình di chuyển tự động của dung môi phải khắc phục trở lực của màng bán thấm để đi từ dung dịch có nồng độ thấp dến nơi có nồng độ cao.

Dung dịch chất tan tạo ra áp suất th thấu. Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận với nồng độ của chất tan và nhiệt độ của dung dịch.

Công thức của Van Hốp: Po = RTCPo: áp suất th thấu của dg dịch; C: nồng độ ch tan; T:

nhiệt độ tuyệt đối; R: hằng số khí lý tưởng.Với các chất có khả năng phân ly: Po= i RTC i là hằng số đẳng trương, với NaCl i = 2; CaCl2 i = 3

Page 72: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.1.3.Phương pháp ướp 3.1.3.Phương pháp ướp muốimuối

+ PP ướp muối khô+ PP ướp muối khô:: sử dụng muối sử dụng muối khô, thích hợp cho các loại cá nhỏ, khô, thích hợp cho các loại cá nhỏ, nguyên liệu đã cắt nhỏ và ít mỡ (<5%)nguyên liệu đã cắt nhỏ và ít mỡ (<5%)

Ưu điểmƯu điểm: đơn giản, dễ thao tác, không : đơn giản, dễ thao tác, không đòi hỏi dung tích chứa lớnđòi hỏi dung tích chứa lớn

Nhược điểmNhược điểm: lúc đầu chưa thấm muối : lúc đầu chưa thấm muối nên nguyên liệu có phần biến đổi, nên nguyên liệu có phần biến đổi, không phù hợp với nguyên liệu có không phù hợp với nguyên liệu có nhiều mỡ,phẩm chất không đồng đều nhiều mỡ,phẩm chất không đồng đều khi ướp mẻ lớn, cần nhiều nhân lực, khi ướp mẻ lớn, cần nhiều nhân lực, khó cơ khí hóakhó cơ khí hóa

Page 73: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+ Phương pháp ướp muối ướt: + Phương pháp ướp muối ướt: sử dụng dung dịch muối (bão hòa) để sử dụng dung dịch muối (bão hòa) để ướpướp

Ưu điểmƯu điểm: : Muối có tác dụng ngay khi bắt đầu ướp Muối có tác dụng ngay khi bắt đầu ướp Nguyên liệu chìm trong dung dịch ướpNguyên liệu chìm trong dung dịch ướp Dễ cơ khí hóaDễ cơ khí hóa

Nhược điểmNhược điểm:: Nước từ nguyên liệu tiết ra làm loãng Nước từ nguyên liệu tiết ra làm loãng

nước muốinước muối Cá dễ bị nát Cá dễ bị nát

Page 74: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+P pháp ướp muối ở nhiệt độ +P pháp ướp muối ở nhiệt độ thấpthấp dùng nước đá vụn + muối để dùng nước đá vụn + muối để ướpướp

Mục đích (ưu điểm):Mục đích (ưu điểm): kéo dài thời gian kéo dài thời gian bảo quản, sản phẩm có hương vị tốt, bảo quản, sản phẩm có hương vị tốt, ngăn ngừa được sự thối rữa trong ngăn ngừa được sự thối rữa trong quá trình chínquá trình chín

Ướp muối lạnh: nhiệt độ 5 – 10Ướp muối lạnh: nhiệt độ 5 – 10ooCC Ướp muối đông: nhiệt độ dưới - 1Ướp muối đông: nhiệt độ dưới - 1ooCC

Page 75: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+ Qui trình ướp muối cơ bản+ Qui trình ướp muối cơ bản

Tiếp nhận & phân loại nguyên liệuTiếp nhận & phân loại nguyên liệu Rửa sơ bộRửa sơ bộ Cắt mổ (mổ lưng cá, mổ bụng, mổ Cắt mổ (mổ lưng cá, mổ bụng, mổ

xiên, cắt khúc hay cắt lát)xiên, cắt khúc hay cắt lát) Rửa sau khi mổRửa sau khi mổ Ướp muốiƯớp muối Rửa và bao gói Rửa và bao gói

Page 76: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+Ư+Ướp muối thịt (PP muối ớp muối thịt (PP muối ướt)ướt)DD ướp: dd muối+diêm DD ướp: dd muối+diêm tiêu+đườngtiêu+đường Thịt nguyên liệuThịt nguyên liệu Cắt miếng (1 – 2 kg)Cắt miếng (1 – 2 kg) Tiêm dung dịch muối (8 – 12% dịch Tiêm dung dịch muối (8 – 12% dịch

muối)muối) Xếp thịt vào thùng ướpXếp thịt vào thùng ướp Ướp muối ướt (Ướp muối ướt (~ 6 ngày, 2 – 4~ 6 ngày, 2 – 4ooC)C) Vớt thịt, để ráo, sản phẩm, bao gói.Vớt thịt, để ráo, sản phẩm, bao gói.

Page 77: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+ Ướp muối thịt (PP muối + Ướp muối thịt (PP muối khô)khô)

Thịt nguyên liệuThịt nguyên liệu Xử lý, cắt miếng (1 – 2 kg)Xử lý, cắt miếng (1 – 2 kg) Tiêm dung dịch muối (5 – 8% lượng thịt)Tiêm dung dịch muối (5 – 8% lượng thịt) Xát muối hỗn hợpXát muối hỗn hợp Xếp thịt vào thùng ướp (1 lớp thịt: 1 lớp Xếp thịt vào thùng ướp (1 lớp thịt: 1 lớp

muối) muối) ~ 7 – 10 ngày~ 7 – 10 ngày Vớt thịt để ráo ~ 8 – 10 ngày ở 2 – 4Vớt thịt để ráo ~ 8 – 10 ngày ở 2 – 4ooCC Bao gói sản phẩm.Bao gói sản phẩm.

Page 78: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+ Ướp muối thịt (PP hỗn + Ướp muối thịt (PP hỗn hợp)hợp) Thịt nguyên liệuThịt nguyên liệu Cắt miếng (1- 2 kg)Cắt miếng (1- 2 kg) Tiêm dung dịch muối (5 – 8% lượng thịt)Tiêm dung dịch muối (5 – 8% lượng thịt) Xát muối hỗn hợpXát muối hỗn hợp Xếp thịt vào thùng ướp (1 lớp thịt : 1lớp Xếp thịt vào thùng ướp (1 lớp thịt : 1lớp

muối) muối) ~ 3 – 5 ngày~ 3 – 5 ngày Ướp muối ướt Ướp muối ướt ~ 6 – 20 ngày~ 6 – 20 ngày Vớt thịt, để ráo 5 – 10 ngày, 2 – 4Vớt thịt, để ráo 5 – 10 ngày, 2 – 4ooC C Bao gói sản phẩm.Bao gói sản phẩm.

Page 79: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.2. Chế biến nước mắm

3.2.1. Cơ chế hình thành nước mắm S + E E S E + PProtein (cá) + E(nội tạng) E + Nước

mắm

Page 80: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 81: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 82: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

* Các hệ Enzym tham gia Hệ metaloproteaza (aminopeptidaza), chịu

muối tốt, phát triển từ đầu, từ cuối tháng thứ 2 giảm dần, thủy phân mạnh các loại peptit, pH tối thích ~5-7.

Hệ serinproteaza (điển hình là tripsin), hoạt động mạnh dần từ tháng thứ 2 cực đại ở tháng thứ 3 sau yếu dần, pH ~5-10. Cathepsin kém chịu muối, cho muối dần.

Hệ axit proteaza, ít chịu muối nên hoạt động yếu. Khắc phục cho muối nhiều lần.

Page 83: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

* Sự tham gia của VSV

VSV sinh Enzym tham gia vào quá trình thủy phân protein

VSV tham gia vào quá trình gây hương cho nước măm

VSV có hại gây thối rữa.

Page 84: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

* Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình chế biến NM

Nhiệt độ: thích hơp từ 35-50 0C Độ pH: nhiều loại men tham gia, ví dụ pepsin pH 2-3; tripsin pH 8-9…,tốt nhất là pH

5,5-6,5. Nồng độ muối: càng cao enzim càng bị ức chế

vì vậy nên cho muối nhiều lần Diện tích tiếp xúc: cá và enzym tiếp xúc càng

lớn tốc độ thủy phân càng nhanh. Bản thân nguyên liệu: các loài cá khác nhau

cho sản phẩm khác nhau.

Page 85: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.2.2. Phương pháp CB nước mắm cổ truyền

Phương pháp đánh khuấy (PP Cát Hải): khuấy đảo, phơi nắng tiếp nhiệt, cho muối nhiều lần, băm nhỏ cá, có thể cho nước.

Ph pháp gài nén: (khu 4 cũ và miền Nam) cho muối trộn với cá 1 lấn gài nén kỹ. Có thể cho muối nhiều lần và tiếp nhiệt, kéo rút liên hoàn.

Ph pháp hỗn hợp: trước tiên gài nén sau đó đánh quậy.

Page 86: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Kéo rút và lọc nước mắm

Kỹ thuật đắp lù: 4 kiểu lù: Số 1,2,3,4. Kéo rút và lọc nước mắm.

Page 87: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.3.Bảo quản và chế biến cá 3.3.Bảo quản và chế biến cá thịt bằng phương pháp làm thịt bằng phương pháp làm

khôkhô3.3.1.+Mục đích3.3.1.+Mục đích: giảm bớt lượng ẩm : giảm bớt lượng ẩm

trong nguyên liệu để tăng thời gian trong nguyên liệu để tăng thời gian bảo quản, rút gọn thể tích SP, vận bảo quản, rút gọn thể tích SP, vận chuyển dễ dàng, nâng cao giá trị sản chuyển dễ dàng, nâng cao giá trị sản phẩm.phẩm.

+Các dạng sản phẩm+Các dạng sản phẩm:: SP Khô sốngSP Khô sống SP Khô chínSP Khô chín SP Khô mặnSP Khô mặn

Page 88: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.3.2.Các loại nguyên liệu ẩm: có 3 dạng

+ Loại thể keo, khi làm khô co rút lại, thu nhỏ thể tích nhưng vẫn đàn hồi tốt.

+ Loại thể xốp, khi làm khô 0 thay đổi thể tích nhưng trở nên dòn và xốp, dễ nghiền thành bột.

+ Loại keo xốp, có tính chất vừa keo vừa xốp, khi làm khô thể tích co rút.

Tùy theo mức độ keo và xốp có thể phân ra nhiều loại khác nhau.

Page 89: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.3.3. Sự khuếch tán của nước khi

làm khôa. Lượng nhiệt cung cấp để làm khô: Q = q1+q2+q3+q4+q5

Trong đó:q1- nhiệt để tách hơi nước & hơi ra khỏi NL

q2- nhiệt để cắt đứt liên kết giữa protit-H2O

q3- nhiệt để làm khô các tổ chức tế bào

q4- nhiệt làm nóng dụng cụ thiết bị.

q5- nhiệt hao phí ra môi trường xung quanh

Page 90: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

b. Khuếch tán ngoại: là sự bay hơi của hơi nước trên bề mặt NL vào khg khí

Điều kiện:Áp suất hơi nước bão hòa tên bề măt NL(E) lớn hơn P riêng phần của hơi nước trong không khí (e). ΔP = E- e

+Lượng nước bay hơi: dw = B (E- e) F dt +Tốc độ bay hơi: dw/dt= B (E- e) F W, F và t: lg nước, diện tích và thời

gian bay hơi; B: hệ số bay hơi, nó phụ thuộc trạng

thái bề mặt NL; tốc độ và hướng gió.

Page 91: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

c. Khuếch tán nội: Do sự chênh lệch độ ẩm của NL ở lớp trong và ngoài, nước từ lớp trong di chuyển ra lớp ngoài gọi là KT nội.

+Lượng nước KT nội: dw = K F dc/dx dt +Tốc độ KT nội: dw/dt = K F dc/dx dc/dx: gradien độ ẩm, sự chênh lệch độ

ẩm F: bề mặt KT, K: hệ số KT

Page 92: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

d. Sự liên quan của KT nội và KT ngoại:+ KT ngoại được tiến hành thì KT nội mới tiến

triển, như vậy NL được làm khô.+ Nếu KT nội > KT ngoại làm khô rất nhanh, điều

nầy ít xẩy ra. Làm khô giai đoạn đầu vì lượng nước trg NL nhiều nên tốc độ làm khô nhanh.

+ Nếu KT nội < KT ngoại thì làm khô sẽ bị gián đoạn, lúc nầy xẩy ra hiện tượng tạo màng cản trở quá trình làm khô. Ở g đoạn làm khô cuối hay điều kiện làm khô cao, sự bay hơi ở ngoài mạnh mà KT nội 0 theo kip,bề mạt NL sẽ tạo vỏ cứng.

Page 93: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.3.4.Những yếu tố ảnh 3.3.4.Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ làm khôhưởng đến tốc độ làm khô

Nhiệt độ không khíNhiệt độ không khí Áp suất khí quyển (E>e)Áp suất khí quyển (E>e) Độ ẩm không khí 0 được quá caoĐộ ẩm không khí 0 được quá cao Tốc độ gió 0,4-0,6 m/s, 0 quá lớnTốc độ gió 0,4-0,6 m/s, 0 quá lớn Ủ ẩm để tạo điều kiện cho KT nội tốt hơnỦ ẩm để tạo điều kiện cho KT nội tốt hơn Nguyên liệu: Kích thước, kết cấu cơ thịt, Nguyên liệu: Kích thước, kết cấu cơ thịt,

thành phần hóa học của nguyên liệu …thành phần hóa học của nguyên liệu …

Page 94: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.3.5.Các phương pháp làm 3.3.5.Các phương pháp làm khôkhô

1.1. Làm khô tự nhiên - phơi khôLàm khô tự nhiên - phơi khô

2.2. Làm khô nhân tạo - sấy khôLàm khô nhân tạo - sấy khô Dùng thiết bị sấy khô thông thườngDùng thiết bị sấy khô thông thường Sấy khô bằng tia hồng ngoạiSấy khô bằng tia hồng ngoại Sấy khô trong chân không (0- 60Sấy khô trong chân không (0- 60ooC)C) Sấy khô thăng hoa (< 0Sấy khô thăng hoa (< 0ooC )C )

Page 95: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chuyển dịch của ẩm độ trong Chuyển dịch của ẩm độ trong quá trình làm khôquá trình làm khô

Page 96: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.3.6.Thiết bị sấy khô 3.3.6.Thiết bị sấy khô a. thiết bị sấy khô kiểu băng a. thiết bị sấy khô kiểu băng

chuyềnchuyền

Page 97: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

b. Thiết bị làm khô băng chuyền b. Thiết bị làm khô băng chuyền ba tầngba tầng

Page 98: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

c. Thiết bị sấy khô kiểu trống quayc. Thiết bị sấy khô kiểu trống quay

a. thiết bị một a. thiết bị một trống quaytrống quay

b. thiết bị đôi b. thiết bị đôi trống quaytrống quay

Page 99: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Tiêu chuẩn vàng để đánh giá Tiêu chuẩn vàng để đánh giá sản phẩm khô:sản phẩm khô:

Khả năng hút nước phục hồi Khả năng hút nước phục hồi trạng thái tươi ban đầu của Sản trạng thái tươi ban đầu của Sản phẩm khô.phẩm khô.

Page 100: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.3.7. Sấy khô thông thường3.3.7. Sấy khô thông thườnga. sấy khô ở nhiệt độ thấpa. sấy khô ở nhiệt độ thấp

Nhiệt độ làm khô <35Nhiệt độ làm khô <35ooCC: : nguyên liệu ít bị biến tính do nhiệt độ, nguyên liệu ít bị biến tính do nhiệt độ,

protein ít bị thay đổi protein ít bị thay đổi men không bị phá hoại, sẽ tác dụng đến men không bị phá hoại, sẽ tác dụng đến

protein và chất béo của cá protein và chất béo của cá sự tự sự tự chínchín

Nhiệt độ làm khô > 35Nhiệt độ làm khô > 35ooCC::Tốc độ làm khô lớn hơn, thời gian rút ngắn Tốc độ làm khô lớn hơn, thời gian rút ngắn Ng liệu dễ xẩy ra các biến đổi, giảm chất lgNg liệu dễ xẩy ra các biến đổi, giảm chất lg

Page 101: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

b. Sấy khô ở nhiệt độ cao (80-b. Sấy khô ở nhiệt độ cao (80-200200ooCC))(Hàm lượng ẩm còn lại <15%)(Hàm lượng ẩm còn lại <15%)Các biến đổi hóa lý xảy raCác biến đổi hóa lý xảy ra:: Khử nước, khử hoạt tính của menKhử nước, khử hoạt tính của men Phân giải protit, chất béoPhân giải protit, chất béo Làm đông đặc và biến tính protitLàm đông đặc và biến tính protit Phá hoại các hợp chất hữu cơ kém Phá hoại các hợp chất hữu cơ kém

bền (vitamin)bền (vitamin) Tiêu hao một phần mỡ và oxy hóa Tiêu hao một phần mỡ và oxy hóa

các axit béo không bão hòacác axit béo không bão hòa

Page 102: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

c. Sấy khô bằng chân không Sấy chân không ở to thường (0 - 60oC)+Ng tắc: P càng giảm to sôi của nước

trong NL cũng giảm và bay hơiVd: P là 149 mmHg t0 sôi của nước là

600C; P là 4,5 mmHg thì sôi ở 00C Sấy chân không ở t0 thấp (t0 < 00C)+ Giảm P xuống nữa nước trong NL sẽ

đông kết thăng hoa làm khô. Áp suất 1 mmHg t0 thăng hoa là – 17,50C, P là 0,77 mmHg t0 TH là -200C, P=0,1 thì t0 TH là -39,30C

Page 103: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

So sánh cá sấy bằng pp thường So sánh cá sấy bằng pp thường (20(20ooC, 760 mmHg) và trong C, 760 mmHg) và trong chân không (45chân không (45ooC, 1 mmHg)C, 1 mmHg)

Page 104: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

c. Sấy khô chân không thăng c. Sấy khô chân không thăng hoahoa

Nguyên tắcNguyên tắc: ở điều kiện nhiệt độ : ở điều kiện nhiệt độ thấp, nước trong nguyên liệu bị đông thấp, nước trong nguyên liệu bị đông kết và trực tiếp thăng hoa từ thể đặc kết và trực tiếp thăng hoa từ thể đặc sang thể hơi mà không qua thể lỏng sang thể hơi mà không qua thể lỏng ((phương pháp đông khô hay làm khô phương pháp đông khô hay làm khô lạnh đônglạnh đông))

Page 105: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Ba giai đoạn của quá trình sấy Ba giai đoạn của quá trình sấy thăng hoathăng hoa

+ Đông kết ẩm trong nguyên liệu (-+ Đông kết ẩm trong nguyên liệu (-202000C), hạ P xuống 0,77 mmHg.C), hạ P xuống 0,77 mmHg.

+ Gia nhiệt và thăng hoa làm khô (áp + Gia nhiệt và thăng hoa làm khô (áp dụng bức xạ nhiệt, tdụng bức xạ nhiệt, t00=30~50=30~5000C),phải C),phải hút chân không thật mạnh để giữ P hút chân không thật mạnh để giữ P thấp.thấp.

+ Làm bay hơi nước còn lại trong + Làm bay hơi nước còn lại trong nguyên liệu (chủ yếu là nước liên kết) nguyên liệu (chủ yếu là nước liên kết) đến khi kết thúc quá trình.đến khi kết thúc quá trình.

Page 106: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Cấu trúc xốp của sản phẩm sấy Cấu trúc xốp của sản phẩm sấy khô bằng thăng hoakhô bằng thăng hoa

Page 107: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.3.8. Phơi khôa. Sử dụng năng lượng mặt trời để phơi+ t0 bề mặt mặt trời là 5762 0K, t0 ở trung

tâm là 8.106~40.106 0K,năng lg tập trung ở đây. Năng lg phát ra trong 1 giây là 4.1023 KW, trái đất nhận được 0,05% của tổng năng lg mặt trời.

+ Năng lg MT đi qua chân khg 0 bị suy giảm đến lớp khí quyển thì bị suy giảm dần. Bức xạ MT xuống trái đất gồm trực xạ và tán xạ.

Page 108: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+ Cường độ trực xạ ngoài lớp khí quyển là 1353 W/m2 gọi là hằng số MT.

+ Cg độ bức xạ MT là mật độ bức xạ chiếu thẳng góc tới mặt đất trên 1 dơn vị diện tích,1 đ.vị thời gian đc biểu thị W/m2 hay calo/cm2,phút, nếu góc chiếu nhỏ dần thì cg độ cũng giảm dần.

+ Với góc chiếu 50 thì cg độ bức xạ là 0,39 calo/cm2,phút; với 600 là 1,31;với 900 là1,5 Ngoài bức xạ trực tiếp còn có tán xạ cg độ khoảng 0,1~ 0,35 calo/cm2 phút. Bức xạ tán xạ tỷ lệ nghịch với độ trong của khí qu.

Page 109: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

b. Chế biến sản phẩm khôb. Chế biến sản phẩm khô+ Chế biến SP khô mặn+ Chế biến SP khô mặn

Nguyên liệu Nguyên liệu Xử lý NL (phân loại, rửa, cắt mổ, rửa lại)Xử lý NL (phân loại, rửa, cắt mổ, rửa lại) Ướp muối (khử nước,tạo vị,tạo săn chắc)Ướp muối (khử nước,tạo vị,tạo săn chắc) Khử muối (rửa sạch mặt ngoài,giảm mặn)Khử muối (rửa sạch mặt ngoài,giảm mặn) Làm khô (chọn phg pháp phù hợp)Làm khô (chọn phg pháp phù hợp) Kiểm tra sản phẩm, bao gói, Bảo quảnKiểm tra sản phẩm, bao gói, Bảo quản

Page 110: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+ Chế biến sản phẩm khô sống+ Chế biến sản phẩm khô sống3 điểm đặc biệt chú ý:3 điểm đặc biệt chú ý: khử nướckhử nước phòng thối phòng thối duy trì độ khô duy trì độ khô

Nguyên liệu (rất tươi)Nguyên liệu (rất tươi) Xử lý (phân loại, rửa, cắt mổ, vứt bỏ các bộ Xử lý (phân loại, rửa, cắt mổ, vứt bỏ các bộ

phận dễ thối, rửa lại)phận dễ thối, rửa lại) Phơi khô (phơi dàn, phơi treo)Phơi khô (phơi dàn, phơi treo) Kiểm tra thành phẩm, bao gói, Bảo quảnKiểm tra thành phẩm, bao gói, Bảo quản

Page 111: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+ Chế biến sản phẩm khô + Chế biến sản phẩm khô chínchín

Nguyên liệu- loại 2 mảnh vỏ, tôm…Nguyên liệu- loại 2 mảnh vỏ, tôm… Xử lý (khử tạp chất, tách vỏ, ướp muối)Xử lý (khử tạp chất, tách vỏ, ướp muối) Gia nhiệt – (ướp muối)Gia nhiệt – (ướp muối) Làm khô- thường kết hợp sấy và phơi.Làm khô- thường kết hợp sấy và phơi. Kiểm tra SP, bao gói, Bảo quản.Kiểm tra SP, bao gói, Bảo quản.

Page 112: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chế biến tôm khôChế biến tôm khô

Xử lý nguyên liệu, phân loại, rửa sạchXử lý nguyên liệu, phân loại, rửa sạch (Ngâm nước muối)(Ngâm nước muối) Bóc vỏ (đối với tôm to, sản xuất tôm Bóc vỏ (đối với tôm to, sản xuất tôm

nõn)nõn) Hấp chín tôm, rửa bằng nước nóngHấp chín tôm, rửa bằng nước nóng Làm khô (sấy-phơi nắng)Làm khô (sấy-phơi nắng) Tách vỏ: chà xát tôm khi còn nóng Tách vỏ: chà xát tôm khi còn nóng

giòn để tách vỏ.giòn để tách vỏ. Kiểm tra SP, bao gói, Bảo quảnKiểm tra SP, bao gói, Bảo quản

Page 113: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.4.Bảo quản thực phẩm bằng 3.4.Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp hun khóiphương pháp hun khói

3.4.1.Mục đích3.4.1.Mục đích:: Kéo dài thời gian bảo quảnKéo dài thời gian bảo quản Tiêu diệt vi sinh vật và chống oxy Tiêu diệt vi sinh vật và chống oxy

hóahóa Tạo hương vị, màu sắc đặc trưng cho Tạo hương vị, màu sắc đặc trưng cho

sản phẩmsản phẩm

Page 114: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.4.2Thành phần và tính chất của 3.4.2Thành phần và tính chất của khóikhói

Các hợp chất phenolCác hợp chất phenol: có tác dụng chống oxy : có tác dụng chống oxy hóa, tạo màu, mùi cho sản phẩm và tiêu diệt hóa, tạo màu, mùi cho sản phẩm và tiêu diệt vi sinh vật vi sinh vật

Các hợp chất alcoholCác hợp chất alcohol: có tác dụng nhỏ trong : có tác dụng nhỏ trong tiêu diệt vi sinh vật,tạo màu, mùitiêu diệt vi sinh vật,tạo màu, mùi

Các axit hữu cơCác axit hữu cơ: có tác dụng bảo quản, tao : có tác dụng bảo quản, tao mùi, làm protein ở bề mặt SP đông tụmùi, làm protein ở bề mặt SP đông tụ

Các hợp chất cacbonylCác hợp chất cacbonyl: loại mạch ngắn góp : loại mạch ngắn góp phần tạo màu, mùiphần tạo màu, mùi

Các hợp chất hydrocacbua(Các hợp chất hydrocacbua(3,4 benzpyren, 3,4 benzpyren, 1,2,5,6 dibenzanthracen1,2,5,6 dibenzanthracen)tác dg bảo quản)tác dg bảo quản

Page 115: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

3.4.3. Kỹ thuật hun khói3.4.3. Kỹ thuật hun khói

Nguyên liệuNguyên liệu Xử lý sơ bộ (rửa- cắt mổ - rửa)Xử lý sơ bộ (rửa- cắt mổ - rửa) Ướp muối ( hoặc không)Ướp muối ( hoặc không) Rửa khử muốiRửa khử muối Để ráo nướcĐể ráo nước Móc treo hoặc xếp khayMóc treo hoặc xếp khay

Page 116: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Sấy khô sơ bộSấy khô sơ bộHun khói (sấy khô, nướng chín, hun khói)Hun khói (sấy khô, nướng chín, hun khói)Ra sản phẩm, Kiểm traRa sản phẩm, Kiểm traPhân loạiPhân loạiBao góiBao góiThành phẩmThành phẩm

Page 117: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các giai đoạn của quá trình Các giai đoạn của quá trình hun khói cổ điểnhun khói cổ điển

Chuẩn bị lò hun khóiChuẩn bị lò hun khói Chuẩn bị ng. liệu: xử lý, xếp khay hay Chuẩn bị ng. liệu: xử lý, xếp khay hay

mócmóc Sấy khô: loại bớt nước, khống chế độ ẩm Sấy khô: loại bớt nước, khống chế độ ẩm

trên bề mặt nguyên liệutrên bề mặt nguyên liệu Hun khói: cho mùn cưa vào lò để dập Hun khói: cho mùn cưa vào lò để dập

lửa, khống chế sự cháy ở điều kiện thiếu lửa, khống chế sự cháy ở điều kiện thiếu oxyoxy

Ra lò, kiểm tra SP, bao gói, thành phẩm.Ra lò, kiểm tra SP, bao gói, thành phẩm.

Page 118: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các phương pháp hun Các phương pháp hun nhanhnhanh

Hun khói tĩnh điệnHun khói tĩnh điện Ứng dụng điện cao tần để sấy Ứng dụng điện cao tần để sấy

khô và hun khóikhô và hun khói Phương pháp hun ướtPhương pháp hun ướt

Page 119: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Tổ hợp hun khói ở nhà máy Tổ hợp hun khói ở nhà máy AstrakhanAstrakhan

1.1. buồng sấy sơ buồng sấy sơ bộbộ

2.2. Panen bức xạ Panen bức xạ nhiệtnhiệt

3.3. Buồng sấy lạiBuồng sấy lại

4.4. Điện cực Điện cực nicromnicrom

5.5. Xích tải Xích tải chuyển cáchuyển cá

6.6. Nguồn tạo khóiNguồn tạo khói

7.7. Buồng hun Buồng hun khóikhói

Page 120: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chương 4

CÔNG NGHỆ ĐỒ HỘP THỰC PHẨM

Page 121: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Quá trình:Quá trình: Nguyên liệuNguyên liệu Vận chuyển-Tiếp nhận-Bảo quảnVận chuyển-Tiếp nhận-Bảo quản Rửa-Lựa chọn-Phân loạiRửa-Lựa chọn-Phân loại Xử lý nhiệt sơ bộ (chần, hấp, rán, cô Xử lý nhiệt sơ bộ (chần, hấp, rán, cô

đặc, hun khói…)đặc, hun khói…) Xử lý cơ học (làm nhỏ, nghiền, chà, Xử lý cơ học (làm nhỏ, nghiền, chà,

đồng hóa, lọc…)đồng hóa, lọc…) Xếp hộp-Bài khí-Ghép míXếp hộp-Bài khí-Ghép mí Thanh trùng-Làm nguội-Bảo quảnThanh trùng-Làm nguội-Bảo quản

Page 122: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.1.Phân loại, rửa và làm sach NL

Phân loại NL: Theo chất lượng và kích cỡ để xác định mặt hàng và quy tr sản xuất.

Rửa NL: phg pháp rửa, chất lg nước, yêu cầu chất lg rửa,

Làm sạch NL: Bóc tách vỏ rau quả bằng cơ học, bằng nhiệt hay bằng kiềm tùy theo loại rau quả và yêu cầu của quy trình kỹ thuật.

Page 123: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.2. Xử lý NL bằng cơ học

Làm nhỏ NL: cắt,chặt, thái, xay, nghiền…

Phân lọc NL: phần chính,ph phụ… Ép NL: xử lý cơ học; nhiệt; làm lạnh; sử

dụng Enzim; dùng điện… Chà NL: để tách dịch và bã. Đồng hóa: để làm đồng nhất sản phẩm Lắng, lọc, ly tâm: để tách dịch và bã,

tùy theo loại NL hay quy tình để xử lý.

Page 124: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.3. Xử lý nhiệt sơ bộ4.3.1.Chần và hấp: a. Mục đích:+ Thay đổi cấu tr, thể tích và khối lượng NL+ Khử khg khí trong gian bào của NL+ Làm mềm ,giảm tỷ lệ tổn thất NL+ Đuổi mùi hư,ổn định mầu tăng chất lg SP+ Tăng độ thấm của tế bào (SX rau quả)+ Khử trùng và vô hiệu hóa men.+ giảm tỷ lệ tổn thất NL,nâng cao h suất SX b. Phương pháp:

Page 125: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.3.2. Rán (Chiên) dùng dầu mỡ để rán NLa/ Mục đích: + Làm tăng giá trị cảm quan của SP + Tăng giá trị dinh dưỡng của SP + Tiêu diệt hay kìm hãm hệ VSV và Enzimb/ Biến đổi của NL trong khi rán + Sự truyền nhiệt và chuyển khối + Độ rán: - Độ rán biểu kiến X= (A- B/A) 100 (%) - Độ rán thực tế X’ =(A- B/A) 100 + Bm/A

(%) Trong đó: A- trg lượng NL trước khi rán (kg) B- trọng lg NL sau khi rán (kg) m- độ hút dầu của sản phẩm (%)

Page 126: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

- Quan hệ của X X’ và m X’ = X+ (100- X) m/100 (%) - Tính độ khô của sản phẩm b = (100 a/100-X) + m (%) a là độ khô của NLc.Biến đổi của dầu trong khi rán: - Dầu bị thủy phân và ô xy hóa - Dầu bị tổn thất là do: thấm vào NL,

thấm vào NL bị vụn nát và cặn bẩn, dầu bị cháy, do khay giỏ chứa SP mang đi ra, dầu bị biến đổi tổn thất.

Page 127: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Vì dầu biến đổi và tổn thất nên ta phải thay đổi và bổ sung dầu trong khi rán.

Hệ số thay đổi dầu K = W/D W- lượng dầu cần dùng trong 1 ngày D - lg dầu trung bình trong thiết bị rán. Thiết bị rán hiện đại K= 1,8-2, loại thông

thường K= 0,6-0,8.+ Thiết bị rán: (giảng ngoài)4.3.3. Cô đặc: (sách)4.3.4. Hun khói: (sách)

Page 128: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.4. Vào hộp, bài khí, ghép kín

4.4.1. Cho thực phẩm vào hộpa. Bao bì đồ hộp: - Các loại bao bì: Kim loại (Sắt tây,hợp

kim nhôm), thủy tinh, polyme, bìa cứng, gỗ, sành sứ…

quan trọng là sát tây, thủy tinh và polyme

- Ưu khuyết điểm của các loại bao bì:… (Sách N.lý SX đồ hộp TP (tr.38-59)

Page 129: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

b. Yêu cầu của bao bì đồ hộp Bảo vệ tốt sản phẩm Kéo dài thời gian bảo quản SP Nâng cao giá trị của NL hay SP Làm cho SP hấp dẫn hơn Có nhiều mẫu mã để khách hàng lựa

chọn Dễ phân phối và trưng bày Phù hợp với loại SP ăn liền hay C biến tiếp Cung cấp những thông tin cần thiết về SP

Page 130: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

c. Cho TP vào hộp: TP đặc,lỏng, rắn… Các máy móc TB cho TP vào hộp…d. Các yêu cầu khi cho TP vào hộp+ Đảm bảo vệ sinh môi trg và công nhân + Những điểm cần chú ý: - chừa khoảng không đỉnh hộp - đảm bảo tính đồng đều của SP trong

hộp - xếp hộp phải gọn đẹp (đặc biệt với hộp

thủy tinh, hộp polyme trong) - không để TP dính lên miệng hộp làm hở

mối ghép kín

Page 131: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.4.2. Bài khí đồ hộp.a. Mục đích: + giảm P trong hộp khi T Trg

+ giảm sự ôxy hóa các chất dinh dưỡng + hạn chế VSV hiếu khí phát triển + hạn chế sự ăn mòn bao bì sắt tây + tạo độ chân không trong hộp khi ghép

míb. Phương pháp bài khí. + Bài khí bằng nhiệt + Bài khí chân không

Page 132: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.4.3. Ghép kín đồ hộp.a. Mục đích: ngăn cách VSV và K khí xâm nhập vào

trong hộp làm TP hư hỏng.b. Yêu cầu: ghép tuyệt đối kín.c. Phg pháp: ghép nắp hộp sắt, T tinh… + dùng máy ghép mí bán cơ giới, cơ giới + dùng máy ghép mí chân không tự

động.

Page 133: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.5. Thanh trùng đồ hộp4.5.1. Mục đích và phg pháp:a.Mục đích:- tiêu diệt VSV để giữ TP dài

lâu - làm tăng phong vị của đồ hộp, làm nhừ

kết cấu tổ chức TP,tạo mùi vị rất riêng và đặc trưng của đồ hộp.

b. Phg pháp: TT bằng nhiệt, bằng chất kháng sinh, bg tia tử ngoại, bg điện cao tần, bg sóng siêu âm, bg tia bức xạ điên ly, bg PP lọc tuyệt sinh…

Hiện nay hay dùng là PP TT bằng nhiệt

Page 134: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.5.2.Chế độ thanh trùng đồ hộp

a. Chọn nhiệt độ thanh trùng + Căn cứ độ chua của TP: pH< 4,2 thì t0 TT< 100

0C; pH≥ 4,2 thì t0 TT> 1000C ( trước đây dùng giới hạn pH là 4,5)

+ Căn cứ vào tính chịu nhiệt của giống loài VSV: - Cl. Botulinum la VK sản độc tố gây chết người,

là đối tg th trùng của TP, chịu nhiệt tốt. - Cl. Sporogenes, CL. Perfringens…kị khí, bền

nhiệt, gây thối đồ hộp động vật - Cl. Thermosaccarolyticum chịu nhiệt sinh khí,

phân hủy gluxít, pH hoạt đg 4,5-5.

Page 135: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

- B. stearothermophilus bền nhiệt, 0 sinh khí, ph triển ở TP nhiều đường và t.bột

- VSV kỵ khí gây mốc, gây thối 0 sinh khí, ph triển tốt ở pH ≥ 6 có khi 4,5~5.

b. Thời gian TT: như trên ta căn cứ tính chịu nhiệt của VSV để chọn 1 nh.độ TT. Ở 1 nh.độ cần phải có 1 th.gian nhất định VSV mới bị tiêu diệt. Để đạt nh.độ TT ta phải nâng nhiệt từ nh.độ ban đầu lên đến nh.độ TT. Như vậy thời gian TT là th.gian nâng nhiệt + th.gian th.trùng. Thực tế th gian TT nhỏ hơn vì khi nâng nhiệt đã có hiệu quả TT.

Page 136: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

H.4.1

Page 137: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

c. Công thức thanh trùng: ( A-B-C ) / t 0C, P A : thời gian nâng nhiệt (phút) B : th.gian giữ nhiệt thanh trùng

(phút) C : th.gian hạ nhiệt (phút) t : nhiệt độ th.trùng (t 0C) P : áp suất đối kháng (atm)d. Thiết bị và phương pháp thanh trùng: (vẽ và giảng ngoài)

Page 138: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.5.3. Sự tương quan giữa thời gian và nh.độ th.trùng

Thời gian và nh.độ th.trùng luôn liên quan mật thiết với nhau, tăng t0 thì giảm thời gian và ngược lại (vẽ đồ thị hệ tọa độ binh thường và hệ bán logrit).

Page 139: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

H.4.2

Ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng tới thời gian tiêu diệt trong hệ trục tọa độ bình thường (a) và hệ trục bán logarit

(b)

(a) (b)

Page 140: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Đồ thị quan hệ giữa thời gian tiêu diệt và nhiệt độ thanh trùng trên hệ trục tọa độ bán logarit

Page 141: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Xét 2 t.giác đồng dạng BOA và MPA ta có: BO/MP = OA/PA hay lgT/lgT0 = a/a-x

chuyển vế có: lgT0 = (a-x) lgT/ a

hay lgT0 = (a lgT- x lgT)/a

hoặc lgT0 = lgT- (lgT/a) x

hay lgT- lgT0 = (lgT/a) x

cuối cùng có: lg(T/T0) = (lgT/a) x … (1)

lgT/a là hệ số góc của đg thẳng AB ký hiệu là K cũng là biểu thị độ bền nhiệt của VSV.

K càng nhỏ VSV càng bền nhiệt và ngược lại.

Page 142: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Từ ph trình (1) viết được: lgT/T0 = Kx … (2)

+ Trên OB lấy điểm D sao cho DO=1/10 BOTừ D vẽ đường thẳng //với OA gặp AB tại E.Ta có OB= lg 10 T1 và OD= lg T1,

Như vậy BD= lg10T1- lgT1= lg(10T1/T1)=1.

+ Đặt DE=Z, ta có K=1/Z .Từ (2) viết lại lgT/T0= x/Z

hay T/T0 = 10x/Z hoặc T= T0 10x/Z

hay T = T0 10(tc-ta)/Z

Page 143: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

ở đây: T- thòi gian tiêu diệt cần xác định ở nh.độ

nhất định nào đó ta (phút)

T0- thời gian tiêu diệt ở t0 chuẩn đã biết tc

x- hiệu số nhiệt độ của nh.độ đã biết trước với nh.độ cần tìm (x=tc-ta) (0C)

Z- hiệu số t0 ứng với chu kỳ logarit hay cần tăng t0 để thời gian tiêu diệt giảm xuống 10 lần (0C).

Z đặc trưng cho mỗi loài VSV nên nó khác nhau. Ví dụ: Cl.botulinum có Z=10 0C; Cl.sporogenes có Z=8,8~11,1 0C …(vd)

Page 144: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.5.4. Nhân tố ảnh hg chế độ TT

a. Ảnh hg của th.phần hóa học TP: + Ảnh hg của số lượng (pH) và loại axít + của chất sát trùng thực vật (phitonxit) + của chất béo + của đường và muối.b. Ảnh hg của giống loài và số lượng VSV

ban đầu + của giống loài: men, mốc, vi kh 0 nha

bào, có nha bào …

Page 145: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

+ Ảnh hg của số lg VSV ban đầu:Khi gia nhiệt VSV bị tiêu diệt là phản

ứng đơn phân tử và theo qui luật toán học là phản ứng bậc 1 ta viết được:

- dN/dT = K0N (1) N- số lg VSV ở thời điểm TT nào đó K0- hệ số vận tốc tiêu diệt VSV dN/dT- vận tốc tiêu diệt VSV dấu – biểu thị khi gia nhiệt số lượng

VSV giảm xuông.

Page 146: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Biến đổi và lấy tích phân pt (1) : - dN / N = K0 dT

Tích phân ta có: ln N = - K0T + C

Gọi N0 là số lg VSV ban đầu, và khi T=0 thì C= ln N0, từ đó ta có:

ln N = - K0T + ln N0

hay ln N0 – ln N = K0T

hoặc ln (N0/ N) = K0T

Gọi NC là số lg VSV cuối TT và K=K0/ 2,303

thì lg ( N0 / NC) = K T …..(2)

hay N0 / NC = 10 KT

Page 147: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Hoặc NC / N0 = 1 / 10 KT

Hay NC = N0 / 10 KT

K phụ thuộc vào:- tính 0 chịu nhiệt S của VSV - Độ hoạt động của môi trường A- Nhiệt độ thanh trùng t ta có thể viết: K = f (A,S,t) đưa lên phg trình trên ta có: NC = N0 / 10 f(A,S,t)T

Page 148: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.5.5.Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian truyền nhiệt vào tâm hộpa. Ảnh hưởng tính chất vật lý của TPTP rắn, đặc, lỏng, nước … ; Độ dày của TPTP lỏng tr. Nhiệt =đối lưu, TP rắn tr.nhiệt =

truyền dẫn, loại đặc lỏng vừa đ.lưu vừa tr.dẫn…

b. Ảnh hg tính chất vật lý và độ dày của b.bìBao bì hộp sắt ,hợp kim, thủy tinh, nhựa… c. Ảnh hg kích thước hình học của bao bì

Page 149: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

d. Ảnh hg của t0 ban đầu,cuối cùng và nh độ th.trùng đồ hộp.

e. Ảnh hg của sự chuyển động hay đứng yên của đồ hộp khi th trùng.

4.5.6. Áp suất trong hộp và áp suất đối kháng trong nồi thanh trùng.

a. Áp suất trong hộp P2:

- Lúc đầu (khi ghép kín) trạng thái P1,V1,T1

ta có: P1 = P’hn + P’kk

-Khi th trùng, ở trg thái P2,V2,T2

ta có: P2 = P’’hn + P’’kk

Page 150: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Theo Claperong thì PV = RT, khi thay đổi trạng thái ta có: P’kk V1/ T1= P’’kk V2/ T2

chuyển vế có: P’’kk = P’kk (V1T2/V2T1)

T1,T2 là t0 tuyệt đối khoảng không đỉnh hộp khi ghép kín và th.trùng.

V1,V2 là thể tích kh.0 khi g.kín & th.trùng.

vậy: P2 = P’’hn + P’kk (V1T2/ V2T1)

Vì P1 = P’hn+ P’kk nên P’kk= P1- P’hn

Vậy: P2 = P’’hn + (P1- P’hn) V1/ V2(T2/T1)

Page 151: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Sau khi CM ta có: V1/V2 = 1-f1/(x- yf1)

ở đây: f1 là hệ số xếp đầy TP vào hộp x và y là hệ số giản nở của b.bì và

TPĐưa vào pt trên ta có: P2 = P’’hn+ (P1- P’hn) (1-f1/x-yf1) T2/T1Từ phg trình cho thấy:- Trong đ.kiện đẳng nhiệt P2 tăng là do

k.khí tàn dư trong hộp P’’kk gây nên.

- Nếu tăng T1 thì T2/T1 giảm do đó P2 giảm

- ghép mí chân 0 thì P1 giảm do đó P2 giảm

Page 152: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

b. Áp suất đối kháng trong nồi thanh trùng

Tính áp suất đối kháng Pđk: Pđk = P2- (P’’hn+ ΔPcp)

ΔPcp là hiệu số áp suất cho phép

Pcp là áp s trong hộp tối đa nhưng chưa làm cho hộp sắt biến dạng hay năp hộp t.tinh bật ra. ΔPcp = Pcp – Pn

Trong đ.kiện đẳng nhiệt thì Pn= P’’hn

Pn là áp suất của nồi t.trùng.c. Phg pháp dùng áp suất đối kháng.

Page 153: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.6. kiểm tra và bảo quản đồ hộp4.6.1. Kiểm tra đồ hộp:

(Sách Ng.lý SX đồ hộp TP, tr.248-254)+ Kiểm tra mặt ngoài,+ kiểm tra bằng giữ nhiệt,+ kiểm tra trong hộp: xác định độ chân

0, kiểm tra phẩm chất và trg lượng TP, k.tra phía trong vách hộp, k.tra các th.phần hóa học & độc tố, k.tra VSV.

4.6.2. Bảo quản đồ hộp: (tr.254-268)

Page 154: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.6.2. Bảo quản đồ hộp+ Phg pháp cất giữ đồ hộp+ Nhiệt độ cất giữ: với đồ hộp cá,thịt,rau t0=

0~20 0C; với nước quả là 0~12 0C+ trạng thái phồng hộp: phồng nhẹ, phg 1

mặt, phg 2 mặt.+ Nguyên nhân phồng hộp :- do VSV gây nên: VSV gây thối rữa sinh khí- do tác dụng hóa học: sự ăn mòn kim loại (vỏ

hộp sắt) sinh khí H2 gây phồng hộp.

- do tác dụng lý học: xếp hộp quá đầy, TP giãn nở, hộp bị đông lạnh đột ngột, P môi trường b.đổi.

Page 155: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

4.7. Một số quy trình sản xuất đồ hộp

4.7.1. Sản xuất đồ hộp thủy sản ( Sinh viên đọc sách)4.7.2. Sản xuất thịt hộp ( Sinh viên đọc trong sách: Công

nghệ đồ hộp thủy sản và gia súc gia cầm)

Page 156: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Một số máy móc sử dụng trong Một số máy móc sử dụng trong chế biến thịt cáchế biến thịt cá

Máy băm thịtMáy băm thịt Máy nghiền thịtMáy nghiền thịt Máy dồn thịtMáy dồn thịt Máy tiêmMáy tiêm Máy massageMáy massage Máy làm nước đáMáy làm nước đá Phòng xông khóiPhòng xông khói Máy đóng gói chân khôngMáy đóng gói chân không

Page 157: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chương 5Chương 5

CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ

CHẾ BIẾN SỮACHẾ BIẾN SỮA

Page 158: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Thành phần hóa học của Thành phần hóa học của sữa bòsữa bò

Các thành phần Các thành phần chính chính

Khoảng Khoảng biến thiên biến thiên

Giá trị trung Giá trị trung bình bình

NướcNước

Tổng các chất Tổng các chất khô:khô:LactoseLactoseProteinProteinChất béoChất béoKhoáng Khoáng

85.5 85.5 89.5 89.5

10.5 10.5 14.5 14.5

3.6 3.6 5.5 5.5

2.9 2.9 5.0 5.0

2.5 2.5 6.0 6.0

0.6 0.6 0.9 0.9

87.587.5

13.013.0

4.84.8

3.43.4

3.93.9

0.8 0.8

Page 159: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

LactoseLactose

Là disaccharide do glucose + Là disaccharide do glucose + galactosegalactose

Tồn tại dưới hai dạng: Tồn tại dưới hai dạng: -lactose, -lactose, --lactose lactose

Là đường khử có độ ngọt thấpLà đường khử có độ ngọt thấp Khả năng hòa tanKhả năng hòa tan Khả năng kết tinhKhả năng kết tinh

Page 160: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 161: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 162: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các hợp chất có chứa nitơCác hợp chất có chứa nitơ

Protein (95%)Protein (95%) Casein (75-85%)Casein (75-85%) Protein hòa tan (15-25%)Protein hòa tan (15-25%)

Các hợp chất chứa nitơ phi protein Các hợp chất chứa nitơ phi protein (5%)(5%) Acid amin tự doAcid amin tự do NucleotideNucleotide UreUre Acid uricAcid uric

Page 163: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Protein trong sữaProtein trong sữa

Page 164: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Cấu trúc micelle của caseinCấu trúc micelle của casein

Page 165: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Nhìn vào sữaNhìn vào sữa

Page 166: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 167: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Thành phần chất béo trong Thành phần chất béo trong sữasữa

Page 168: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các acid béo cơ bản trong Các acid béo cơ bản trong sữasữa

Page 169: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 170: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chất khoáng trong sữaChất khoáng trong sữa

Hàm lượng: 8-10 g/lHàm lượng: 8-10 g/l Ca, P, Mg chiếm lượng caoCa, P, Mg chiếm lượng cao K, Na, Cl… đóng vai trò chất điện ly, K, Na, Cl… đóng vai trò chất điện ly,

góp phần cân bằng áp suất thẩm góp phần cân bằng áp suất thẩm thấuthấu

Nguyên tố vi lượng: Zn, Fe, I, Cu, Nguyên tố vi lượng: Zn, Fe, I, Cu, Mo…Mo…

Page 171: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

VitaminVitamin

Vitamin Vitamin hòahòa tan trong nước: B tan trong nước: B11, B, B22, , BB33, B, B55, B, B66, C…, C…

Vitamin hòa tan trong chất béo: A, D, Vitamin hòa tan trong chất béo: A, D, EE

Page 172: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các hormoneCác hormone

ProteohormoneProteohormone Hormone peptideHormone peptide Hormone steorideHormone steoride

Page 173: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các hợp chất khácCác hợp chất khác

Các chất khí: cacbonic, oxy, nitơ Các chất khí: cacbonic, oxy, nitơ Chất kháng sinh: penicilline, Chất kháng sinh: penicilline,

chloramphenicol…chloramphenicol… Chất tẩy rửa: nước javel, kiềm…Chất tẩy rửa: nước javel, kiềm… PesticidePesticide Kim loại nặngKim loại nặng Nguyên tố phóng xạ, nitrate, độc tố Nguyên tố phóng xạ, nitrate, độc tố

VSVVSV

Page 174: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Bảo quản, thu nhận, lọc và Bảo quản, thu nhận, lọc và tiêu chuẩn hóa sữa tươitiêu chuẩn hóa sữa tươi

Page 175: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Hệ VSV trong sữaHệ VSV trong sữa ProcaryoteProcaryote

Vi khuẩn lacticVi khuẩn lactic Vi khuẩn coliformVi khuẩn coliform Vi khuẩn sinh acid butyric (giống Vi khuẩn sinh acid butyric (giống ClostridiumClostridium))

Vi khuẩn propionicVi khuẩn propionic Vi khuẩn gây thốiVi khuẩn gây thối

EucaryoteEucaryote Nấm menNấm men Nấm sợiNấm sợi

Page 176: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Thời gian tiêu diệt một số Thời gian tiêu diệt một số enzyme và vi sinh vật trong enzyme và vi sinh vật trong

sữasữa

Page 177: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các chế độ gia nhiệt thường áp Các chế độ gia nhiệt thường áp dụng trong sản xuất sữadụng trong sản xuất sữa

Page 178: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến số Ảnh hưởng của nhiệt độ đến số lượng vi sinh vật trong sữalượng vi sinh vật trong sữa

Page 179: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Vắt sữa và làm lạnh nhanh đến Vắt sữa và làm lạnh nhanh đến 44ooCC

Page 180: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Thời gian bảo quản tới hạn của Thời gian bảo quản tới hạn của sữa ở 4 sữa ở 4 ooCC

Page 181: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Thiết bị chiết tách đơn giảnThiết bị chiết tách đơn giản

Page 182: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 183: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 184: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 185: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 186: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 187: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Chuẩn hóa sữaChuẩn hóa sữa

Page 188: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Mục đích quá trình đồng hóa Mục đích quá trình đồng hóa sữasữa

Page 189: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các phương pháp đồng hóa Các phương pháp đồng hóa sữasữa

Đồng hóa bằng phương pháp khuấy Đồng hóa bằng phương pháp khuấy trộntrộn

Đồng hóa bằng phương pháp sử dụng Đồng hóa bằng phương pháp sử dụng áp lực caoáp lực cao

Đồng hóa bằng các phương pháp Đồng hóa bằng các phương pháp khác: pp nghiền keo, dùng dòng chảy khác: pp nghiền keo, dùng dòng chảy xoáy ly tâm, sóng siêu âm…xoáy ly tâm, sóng siêu âm…

Page 190: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Thiết bị đồng hóa sữaThiết bị đồng hóa sữa

Page 191: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Lọc sữaLọc sữa

Page 192: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Các phương pháp lọc qua Các phương pháp lọc qua màngmàng

Page 193: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Quá trình cô đặcQuá trình cô đặc

Page 194: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 195: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 196: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 197: CN bảo quản và chế biến thịt,cá

Bài khíBài khí

Page 198: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 199: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 200: CN bảo quản và chế biến thịt,cá
Page 201: CN bảo quản và chế biến thịt,cá