78
QUN L ĐO TO TI CC TRUNG TÂM ĐO TO M ti liu: TMS_UC Tên ti liu: Mô hnh use-case Nhm 12, T 3 : V Th L Nguyn Phương Tho Phm Văn Tng Trương Đnh Trưng.

Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

QUAN LY ĐAO TAOTAI CAC TRUNG TÂM ĐAO

TAOMa tai liêu: TMS_UC

Tên tai liêu: Mô hinh use-case

Nhom 12, Tô 3 : Vu Thi LyNguyên Phương ThaoPham Văn TungTrương Đinh Trương.

Page 2: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

Ha Nôi, 28-11-2007

Page 3: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

I, Cac chưc năng cua hê thông ( Mô hinh use-case tông quat)

Page 4: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

II, Cac chưc năng chi tiêt va mô ta.

1.Chưc năng Log In

Ma use-case TMS_UC_01Tên use-case Log InMô taTac nhân Tất cả người dùng (User)Mô ta Use case nay cho phép xác thực

người dùng để họ co thể truy cập được vao portal của hệ thống nhằm sử dụng môt số chức năng tương ứng.

Điêu kiên đâu vao Người sử dụng co tên truy cập hợp lệNgười sử dụng co mật khẩu hợp lệ

Kêt qua đâu ra Người dùng được xác thực va tên truy cập sẽ được hiển thị trên man hình chính. Các chức năng trên menu sẽ hiển thị theo quyền của nhom người dùng theo tên truy cập.

Luông sư kiênTac nhân (User) Hê thông

1. Khởi đông chương trình 2. Hiển thị lên man hình đăng nhập3. Nhập tên truy cập va mật khẩu. 4. Nhấn vao nút “Đăng nhập”. 5a. - Xác thực người dùng qua tên

truy cập va mật khẩu.- Đưa ra thanh menu co các chức năng tương ứng với tên truy cập.

Luông sư kiên khacTac nhân (User) Hê thông

5b. Nếu tên truy cập va mật khẩu không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại

Uses KhôngExtends Không

Thông tin đăng nhâp:

STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 User name Text Tên đăng nhập

2 Password Text Mật khẩu đăng nhập

Page 5: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

2. Chưc năng Change LogIn Account

Ma use-case TMS_UC_02Tên use-case Change Log In Account Mô taTac nhân Tất cả người dùng (User)Mô ta Use case nay cho phép người dùng

co thể thay đôi thông tin tai khoản của mình.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đã đăng nhập thanh công vao hệ thống

Kêt qua đâu ra Tai khoản truy cập của người dùng được thay đôi

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng “Thay đôi thông tin tai khoản”

2. Hiển thị man hình thay đôi thông tin tai khoản

3. Nhập các thông tin tai khoản cần thay đôi (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay)

4a . - Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.- Kiểm tra xem dữ liệu co bị trùng lặp hay không (User name)Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ cập nhật thông tin tai khoản của người đo vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

4b. Nếu thông tin về người dùng chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses KhôngExtends Không

Thông tin tai khoanSTT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Username Text Tên đăng nhập.

2 Password Text Mật khẩu cần thay đôi.

3 Confirm Password Text Xác nhận mật khẩu mới.

Page 6: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

3. Chức năng Send / Received Message Ma use-case TMS_UC_03Tên use-case Send/ Receive MessageMô taTac nhân Tất cả người dùng (User)Mô ta Use case nay cho phép người dùng

co thể gửi tin tới người dùng khác va nhận tin từ người dùng khác.

Điêu kiên đâu vao Người sử dụng co tên truy cập hợp lệNgười sử dụng co mật khẩu hợp lệ

Kêt qua đâu ra Người dùng sẽ nhận được thống báo la thông tin đã được gửi hay chưa. Nếu nhận tin thì sẽ xem được thông tin.

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng Send / Receive Message.

2. Hiển thị lên man hình Send / Receive Message

3. Người dùng nhập thông tin cần gửi hoặc chọn tin nhăn muốn đọc4.Nhấn vao nút “Send” Hoặc “Receive”.

5a. Thông báo tin nhăn đã được gửi. Nếu quá trình thiếu thông tin cho việc gửi thì sẽ chuyển sang 5b.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b. Hệ thống sẽ xác định la thông tin chưa được gửi

Uses KhôngExtends Không

Page 7: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

3. Chưc năng Search

Ma use-case TMS_UC_03Tên use-case Search Mô taTac nhân Tất cả người dùng hệ thống.Mô ta Use case cho phép người dùng tìm

kiếm các thông tin liên quan tới khoa học, lớp học, sinh viên, lịch học va thông tin của giáo viên

Điêu kiên đâu vao Người dùng của hệ thống co quyền tìm kiếm

Kêt qua đâu ra In ra kết quả ứng với từ khoa va loại thông tin nhập vao

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Click vao chức năng tìm kiếm (co thể dùng chức năng tìm kiếm nhanh thì chi cần go từ khoa).

3. Hệ thống kiểm tra quyền của người dùng tương ứng Nếu user ko co đủ quyền thì chuyển sang mục 5b ở trong mô tả nay.

2. Chọn loại mục tìm kiếm ( thông tin lịch học, lớp, khoa học, giáo viên va sinh viên ).

4. Hệ thống thực hiện các thao tác để tìm kiếm thôgn tin phù hợp

5a . Hệ thống hiển thị thông tin trên man hình cho người dùng chọnHoặc hiển thị như mục 5c.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b. Đưa ra thông báo Người dùng không co quyền tìm kiếm thông tin nay.5c. Không tìm thấy kết quả nao phù hợp.

Uses KhôngExtends Không

Trong phần tìm kiếm co sử dụng va hiển thị các thông tin về Lớp, Khoa học, Người dùng. Các trường thông tin về loại đo được mô tả trong bảng sau:

Page 8: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

a. Thông tin vê lơpSTT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Tên lớp học Text

2 Mã lớp học Text

3 Mô tả Text

4 Ngay băt đầu Datetime

5 Ngay kết thúc Datetime

6 Ngay tạo Datetime

7 Số sinh viên tối đa Int (Number only)

8 Số sinh viên hiện tại Int (Number only)

9 Nôi dung học Text

10 Giáo viên dạy Combobox

11 Địa điểm Text

b. Thông tin về khoa học (Course).

STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Tên khoa học Text

2 Loại khoa học Text

3 Mã khoa học Text

4 Lệ phí khoa học Money

5 Ngay băt đầu Datetime

6 Ngay kết thúc Datetime

7 Mô tả Text

c. Thông tin về người dùng:

STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Tên người dùng Text

2 Mã người dùng Text

3 Địa chi Text

4 Giới tính Combobox

5 Ngay nhập Datetime Ngay vao hệ thống

6 Trạng thái Text Đã la sinh viên lớp nao đo …

7 Ghi chú khác Text Co gì đặc biệt, ly do biết khoa học …

Page 9: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

4. Chưc năng Get Resource Study

Ma use-case TMS_UC_04Tên use-case Get Resource StudyMô taTac nhân Học viên (Student)Mô ta Usecase cho phép bô phận học viên

vao học va lấy tai nguyên học tập do bô phận nghiên cứu tai liệu soạn thảo.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va đã co tai khoản của lớp học muốn lấy tai nguyên

Kêt qua đâu ra Danh sách tất cả các file tai nguyên của bai học được liệt kê ra

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng vao học va chọn bai muốn lấy

2. Đưa ra man hình danh sách tai nguyên hỗ trợ

3. Thực hiện xem va chọn các tai nguyên cần lấy

4. Nhấn nút “Lấy tai nguyên” 5a. Tìm trong CSDL những tai nguyên ma học viên lấy .Thực hiện đưa ra man hình danh sách các file tai nguyên tương ứng

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b.

Uses KhôngExtends Không

Thông tin đê lây tai nguyên hoc gôm:STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Tên tai nguyên Text

2 Mô tả Text Mô tả sơ thảo về nôi dung tai nguyên

Page 10: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

5. Chưc năng Feed back

Ma use-case TMS_UC_05Tên use-case Feed back.Mô taTac nhân Học viên (Student)Mô ta Use case nay cho phép bô phận học

viên thực hiện ghi các feedback theo từng bai học va theo cả khoa học.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập được xác thực thuôc nhom “Học viên”.

Kêt qua đâu ra Thông báo thanh công về ghi nhận của hệ thống.

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng “Vao học” 2. Đưa ra man hình chọn lớp học3. Chọn lớp học muốn vao bai học tương ứng4. Sau khi vao học thực hiện ghi feedback vao ô feedback

5. Thực hiện thêm feedback tương ứng vao CSDLĐưa ra man hình thông báo của kết quả thực hiện

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Thông tin phan hôi:STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Tên, loại thông tin phản hôi

Text

2 Mô tả,nôi dung Text

Page 11: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

6. Chưc năng Take Roll

Ma use-case TMS_UC_06Tên use-case Take roll (Điểm danh học viên.)Mô taTac nhân Giáo viên (Teacher)Mô ta Use case nay cho phép giáo viên

thực hiện điểm danh trong giờ học

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Giáo viên”.

Kêt qua đâu ra Môt xác nhận điểm danh cho học viên được đưa vao hệ thống

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly người dùng, vao chức năng “vao học”.

2. Đưa ra man hình chọn lớp học theo bai học

3. Thực hiện chọn va vao lớp

4. Thực hiện xác nhận các học viên co mặt va click vao nút điểm danh

5. Thực hiện thêm môt xác nhận điểm danh cho các học viên được tick vao CSDL

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Thông tin thêm Uses KhôngExtends Không

Page 12: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

7. Chưc năng Assign Homework

Ma use-case TMS_UC_07Tên use-case Assign homeworkMô taTac nhân Giáo viênMô ta Use case nay cho phép giáo vụ phân

công dự án cho sinh viên

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Giáo vụ”

Kêt qua đâu ra Các học viên được phân công lam dự án cuối khoa học

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1.Vao chức năng Phân công dự án cho sinh viên

2.Hiện lên man hình phân công dự án cho sinh viên

3.Chọn khoa học va lớp học cần phân công.

4.Hiện lên danh sách học viên của lớp học đã chọn

5.Chọn tên dự án cần phân công rôi 1 hoặc 1 số học viên trong danh sách học viên hiện lên rôi nhấn nút “Phân công”

6.Nếu đã chọn học viên thì cập nhật thông tin phân công dự án cho học viên đo vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Page 13: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

8. Chưc năng Manage Enquiry Info

Đây la chức năng gôm 4 use-case nhỏ hơn, thực hiện việc quản ly thông tin của người đến đăng ky.

Page 14: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

8.1 Chưc năng Add New Enquiry

Ma use-case TMS_UC_08Tên use-case Add new EnquiryMô taTac nhân Tư vấn (Consultant)Mô ta Use case nay cho phép bô phận tư

vấn thêm mới môt người dùng ( người dùng đến đăng ky khoa học) vao hệ thống.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Tư vấn”.

Kêt qua đâu ra Môt người dùng mới được thêm vao hệ thống người dùng của hệ thống

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng “Tư vấn tuyến sinh” va click “Học viên”.

2.Đưa ra man hình quản ly người dùng

3.Nhập các thông tin người dùng (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).

4.Nhấn nút Thêm đề kết thúc việc thêm mới.

5a . Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt người dùng vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b. Nếu thông tin về người dùng chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses KhôngExtends Không

Page 15: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

Thông tin vê ngươi đên đăng ky gôm STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Họ tên Text

2 Nghề nghiệp Text

3 Ngay sinh Datetime

4 Đơn vị Text

5 Địa chi Text

6 Email Text

7 Khoa học Combobox

8 Giới tính Radio button

9 Đt Nha riêng Text

10 Đt Di đông Text

11 Ngay nhập Datetime

12 Loại học viên Combobox

13 Số CMND Text

14 The sv Text

15 Trạng thái tham gia Combobox

16 Loại hình đăng ky List box

17 Thời gian học Date

18 Ghi chú khác Text

Page 16: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

8.2 Chưc năng Update Enquiry

Ma use-case TMS_UC_09Tên use-case (Update Enquiry)Mô taTac nhân Tư vấn (Consultant)Mô ta Use case nay cho phép bô phận tư

vấn cập nhật thông tin môt người dùng (học viên hoặc người đến đăng ky) trong hệ thống.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Tư vấn”.

Kêt qua đâu ra Thông tin môt người dùngi được cập nhật trong hệ thống người dùng của hệ thống

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng “Tư vấn tuyến sinh” va click “Học viên”.

2. Đưa ra man hình quản ly người dùng

3. Thực hiện tìm kiếm va nhập lại các thông tin cần chinh sửa của người dùng (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).

4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc việc cập nhật thông tin người dùng.

5a. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ cập nhật thông tin người dùng vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b. Nếu thông tin về người dùng chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses Search User(Tìm kiếm người dùng)Extends Không

Page 17: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

8.3 Chưc năng Delete Enquiry

Ma use-case TMS_UC_10Tên use-case Delete EnquiryMô taTac nhân Tư vấn (Consultant)Mô ta Use case nay cho phép bô phận tư

vấn xoa môt người dùng lưu trữ trong hệ thống .

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Tư vấn”

Kêt qua đâu ra Xoa môt người dùng đã chọn.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly học viên, tìm người dùng cần xoa.

2. Hiện lên danh sách người dùng cần xoa

3. Nhấn vao nút “Xoa ” ngay bên cạnh người dùng cần xoa.

4. Hỏi xác nhận việc xoa người dùng

5a. Nhấn OK để xác nhận việc xoa người dùng nay

6. Cập nhật việc xoa người dùng đã chọn vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b. Người dùng co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận xoa để hủy bỏ việc xoa.

Uses Search UserExtends Không

Page 18: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

8.4 Chưc năng Search Enquiry Info

Ma use-case TMS_UC_11Tên use-case Search Enquiry InfoMô taTac nhân Người dùng được cấp quyền vao

biểu tìm kiếm người dùng

Mô ta Use case nay cho phép quản trị tìm kiếm va đưa ra tất cả các người dùng đã đến đăng ky được quản ly trong hệ thống .

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập được xác thực thuôc nhom “Giáo vụ”.

Kêt qua đâu ra Danh sách tất cả các người dùng thỏa mãn điều kiện được liệt kê ra.

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly người dùng.

2. Đưa ra man hình Tìm kiếm người dùng

3. Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).

4. Nhấn nút Tìm kiếm 5. Tìm trong CSDL những người dùng thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm.Đưa ra man hình danh sách các người dùng đo.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Thông tin tim kiêm ngươi đăng ky gômSTT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Tên Text

2 Ngay đăng ky Datetime

3 Mô tả Text

4 Ly do đăng ky Text

Page 19: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

9. Chưc năng Manage Class

Đây la môt chức năng lớn, bao gôm 4 chức năng nhỏ hơn như được mô tả trong hình vẽ sau :

Trong đo chức năng Manage Generic Info cung bao gôm môt số use-case mức nhỏ hơn la:

Page 20: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

9.1 Chưc năng Manage Generic Class Info9.1.1 Chưc năng Add New Class

Ma use-case TMS_UC_12Tên use-case Add new ClassMô taTac nhân Giáo vụ ( Training Officer)Mô ta Use case cho phép giáo vụ thêm

môt lớp mới vao hệ thống.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản

giáo vụKêt qua đâu ra Môt lớp học mới được tạo ra.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học

3. Chọn chức năng “ Tạo lớp học mới”.

4. Hiển thị form nhập cho phép nhập các thông tin cho lớp học mới.

5. Người dùng nhập vao form rôi nhấn nút “add” để hoan thanh.

6. Kiểm tra các thông tin nhập co

chính xác hay không - Nếu tất cả đã chính xác thì cập nhật vao cơ sở dữ liệu.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Lớp được tạo trùng với môt lớp đã co. Lúc nay phải quay trở lại man hình tạo mới lớp.

Uses KhôngExtends Không

Thông tin vê lơp hoc gôm STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

Page 21: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

1 Mã lớp học Text

2 Tên lớp học Text

3 Ngay băt đầu Datetime

4 Ngay kết thúc Datetime

5 Ngay tạo Datetime

6 Khoa học Combobox

7 Số Sinh viên tối đa Int

8 Số SV hiện tại Int

9 Giáo viên ListBox

10 Trạng thái Text

11 Mô tả Text

12 Nôi dung Text

(Việc tìm kiếm thông tin về lớp học cung dựa trên cơ sở các thông tin về lớp, va sử dụng tham chiếu tới bảng nay.)

Page 22: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

9.1.2 Chưc năng Update Class Info

Ma use-case TMS_UC_13Tên use-case Cập nhật thông tin chung của lớpMô taTac nhânMô taĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản

giáo vụKêt qua đâu ra Môt lớp học mới được tạo ra.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học

3. Tìm kiếm thông tin về lớp học cần cập nhật.

4. Hiển thị thông tin của lớp học vừa tìm kiếm.

5. Người dùng nhập thông tin mới vao rôi nhấn “Update”.

6. - Kiểm tra các thông tin nhập co

hợp lệ hay không - Nếu tất cả đã hợp lệ thì cập nhật vao cơ sở dữ liệu.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Thông tin cập nhật không hợp lệ, quay trở lại man hình cập nhật.

Uses KhôngExtends Không

Page 23: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

9.1.3 Chưc năng Search Class Info

Ma use-case TMS_UC_14Tên use-case Tìm kiếm thông tin của lớp học.Mô taTac nhân Giáo vụ đao tạo (Training Officer)Mô ta Chức năng cho phép người co quyền

tìm kiếm thông tin về lớp.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản giáo vụ

Kêt qua đâu ra Môt lớp học mới được tạo ra.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học

3. Chọn chức năng “ Tìm kiếm lớp học”.

4. Hiển thị form nhập cho các điều kiện tìm kiếm.

5. Người dùng nhập vao form rôi nhấn nút “Search” để hoan thanh.

6. Tìm trong cơ sở dữ liệu các lớp thỏa mãn điều kiện tìm kiếm rôi đưa ra danh sách các lớp thỏa mãn điều kiện tìm kiếm

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Lớp được tạo trùng với môt lớp đã co. Lúc nay phải quay trở lại man hình tạo mới lớp.

Uses KhôngExtends Không

Page 24: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

9.1.4 Chưc năng Delete Class

Ma use-case TMS_UC_15Tên use-case Xoa thông tin lớp (xoa lớp).Mô taTac nhânMô ta Xoa môt lớp học đang tôn tạiĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản

giáo vụKêt qua đâu ra Môt lớp học bị xoaLuông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học

3. Thực hiện việc tìm kiếm lớp muốn xoa

4. Hiển thị kết quả tìm kiếm.

5. Người dùng chọn lớp cần xoa rôi nhấn nút “delete” để xoa lớp học nay .

6. Đưa ra hôp thoại xác nhận việc xoa

7.Nhấn Ok hoặc cancel để xoa hoặc bỏ qua.

8. Nếu người dùng chọn xoa thì cập nhật cơ sở dữ liệu.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses Search Class InfoExtends Không

Page 25: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

9.2 Chưc năng View Class History

Ma use-case TMS_UC_15Tên use-case Xem lịch sử của lớpMô taTac nhân Giáo vụ đao tạo (Training Officer)

Mô ta Use case nay cho phép giáo vụ theo doi thông tin học tập của các học viên trong môt lớp học.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản giáo vụ

Kêt qua đâu ra Thông tin về lịch sử lớp học.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học

3. Tìm lớp học cần xem xét lịch sử. 4. Hiển thị thông tin của lớp học vừa tìm kiếm.

5. Nguời dùng chọn chức năng “view history”.

6. Hiển thị thông tin lịch sử lớp học

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses Search Class InfoExtends Không

Page 26: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

9.3 Chưc năng Arrange Student for Class

Ma use-case TMS_UC_16Tên use-case Săp xếp học viên vao lớpMô taTac nhânMô ta Xếp các học viên vao các lớp.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản

giáo vụKêt qua đâu ra Danh sách học viên cho các lớp được

tạo ra.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học

3. Chọn chức năng xếp lớp học 4. Hiện thị giao diện xếp lớp học

5. Tìm kiếm va chọn các lớp học cần xếp va các học viên đang chờ được xếp lớp ( Dựa vao các use case tìm kiếm lớp học va tìm kiếm học viên).

6. Hiển thị các lớp học cùng với các học viên cần tìm kiếm

7. Chọn các học viên cho các lớp rôi nhấn nút “Xếp lớp” để thực hiện việc xếp lớp.

8. Cập nhật thông tin vao cơ sở dữ liệu.

Nêu la chuyên lơp5’. Chọn học viên đang học trong môt lớp va chọn lớp cần chuyển6’. Nhấn nút “Chuyển lớp” 7’. Nếu đã chọn các học viên trong

môt lớp học va chuyển sang môt lớp học đã sẵn sang hoặc đang học thì cập nhật vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

7a. Nếu học viên hoặc lớp học chọn để xếp đang ở trạng thái “Mới” thì thông báo không cho xếp.7b. Nếu lớp học đã quá số lượng quy định học viên thì thông báo không cho xếp tiếp

Uses Search Class InfoExtends Không

Page 27: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

9.4 Chưc năng Manage Result for Student

Ma use-case TMS_UC_17Tên use-case Manage Result for StudentMô taTac nhânMô ta Use case nay cho phép giáo vụ quản

ly kết quả học tập của học viên.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản giáo vụ

Kêt qua đâu ra Danh sách học viên cho các lớp được tạo ra.

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly kết quả học tập.

2. Giao diện quản ly kết quả học tập

3. Chọn khoa học va lớp học cần cập nhật điểm.

Hiển thị danh sách lớp đo.

5. Chọn môt học viên trong danh sách rôi nhập kết quả học tập vao. Cuối cùng nhấn nút “Cập nhật”.

6. - Kiểm tra các thông tin được

nhập xem co hợp lệ không. - Nếu hợp lệ thì cập nhật cơ sở dữ liệu va sau đo in ra kết quả học tập của học viên.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses Search UserExtends Không

Thông tin sư dung trong use case STT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú

1. Mã sinh viên Text

2. Điểm bai tập Int

3. Điểm thi Int

Page 28: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

10. Chưc năng Manage Schedule

No bao gôm môt số use-case nhỏ hơn như sau:

Page 29: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

10.1 Chưc năng Add New Schedule

Ma use-case TMS_UC_18Tên use-case Add New ScheduleMô taTac nhânMô ta Thêm mới môt ca học.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản

giáo vụ

Kêt qua đâu ra Môt ca học mới được tạo ra.

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly ca học. 2. Đưa ra man hình quản ly ca học.

3. Nhấn nút tạo mới ca học 4. Hiện thị giao diện cho phép nhập thông tin về ca học mới.

5. Điền các thông tin cần thiết cho ca học mới, sau đo nhấn “Add”.

6. Kiểm tra thông tin nhập vao co hợp lệ không, nếu hợp lệ thì cập nhật vao cơ sở dữ liệu.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Nếu thông tin về ca học chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses KhôngExtends Không

Thông tin vê lich hoc gômSTT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú

1. Tên ca học Text

2. Giờ học Hours

3. Ngay học Datetime

4. Thời lượng học Hours

5. Ghi chú Text

10.2 Chưc năng Update Schedule

Ma use-case TMS_UC_19

Page 30: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

Tên use-case Update ScheduleMô taTac nhânMô ta Chinh sửa thông tin của môt ca học

đã coĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản

giáo vụKêt qua đâu ra Thông tin chinh sửa về môt ca học

được cập nhật.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly ca học. 2. Đưa ra man hình quản ly ca học.

3. Nhấn nút “tìm kiếm” ca học ( use case tìm kiếm sẽ noi sau) sau đo nhập các thông tin cần thiết.

4. Hiển thị thông tin ca học

5. Điền các thông tin mới cho ca họci, sau đo nhấn “Update”.

6. Kiểm tra thông tin nhập vao co hợp lệ không, nếu hợp lệ thì cập nhật vao cơ sở dữ liệu.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Nếu thông tin về ca học chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses KhôngExtends Không

Page 31: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

10.3 Chưc năng Delete Schedule

Ma use-case TMS_UC_20Tên use-case Delete schedule.Mô taTac nhânMô ta Xoa môt ca học đã co.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản

giáo vụKêt qua đâu ra Thông tin chinh sửa về môt ca học

được cập nhật.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly ca học. 2. Đưa ra man hình quản ly ca học.

3. Nhấn nút “tìm kiếm” ca học ( use case tìm kiếm sẽ noi sau) sau đo nhập các thông tin cần thiết.

4. Các thông tin ca học cần xoa.

5. Nhấn nút “Xoa”. 6. Kiểm tra xem co ca học nao được sử dụng khôngKiểm tra xem co lớp học nao đang sử dụng ca học khôngNếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ xoa môt ca học vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Người dùng co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận xoa để hủy bỏ việc xoa.

Uses KhôngExtends Không

Page 32: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

10.4 Chưc năng Search Schedule Info

Ma use-case TMS_UC_21Tên use-case Search ScheduleMô taTac nhânMô ta Tìm kiếm thông tin về lịch học của

môt lớp nao đo.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản giáo vụ

Kêt qua đâu ra Thông tin chinh sửa về môt ca học được cập nhật.

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly ca học. 2. Đưa ra man hình quản ly ca học.

3. Nhấn nút “tìm kiếm” 4. Hiển thị form nhập để nhập các thông tin tìm kiếm.

5. Nhập các thông tin tìm kiếm vao form rôi nhấn nút tìm kiếm.

6. Hiển thị kết quả tìm kiếm.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Thông tin tim kiêm vê lich hoc gômSTT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú

1. Tên ca học Text

2. Giờ học Hours

3. Ngay học Datetime

4. Ghi chú Text

Page 33: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

11. Chưc năng Report

Ma use-case TMS_UC_22Tên use-case Report (Tạo báo cáo va báo cáo)Mô taTac nhân Giáo vụ (Training Officer)

Mô ta Chức năng cho phép giáo vụ tạo ra báo cáo với các thống kê cần thiết

Điêu kiên đâu vao Dữ liệu cần thống kê

Kêt qua đâu ra Báo cáo về nôi dung nao đoLuông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Mở chức năng báo cáo 2. Hiển thị man hình chọn báo cáo

va chọn số liệu thống kê muốn tạo

3. Người dùng click vao các số liệu muốn thống kê, các chi tiết của báo cáo

4. Hệ thống thực hiện kiểm tra các dữ liệu, thực hiện thống kê va hiển thị

5. Click vao nút In báo cáo 6. In ra báo cáo dạng textLuông sư kiên khac

Tac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Các số liệu thống kê co thể la- Báo cáo theo khoa học- Báo cáo theo danh sách lớp học- Báo cáo theo học viên của lớp- Báo cáo theo danh sách bai học- Báo cáo theo feed back của học viên

Chi tiết về dữ liệu thống kê của từng loại la:a. Bao cao theo khoa hoc

Số liệu đầu vao:Chọn thông tin + Ngay tạo

+ Ngay băt đầu+ Ngay kết thúc

Thông tin ra gôm

Page 34: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

STT Tên trương Mô ta

1 STT

2 Mã

3 Tên

4 Ngay băt đầu

5 Ngay kết thúc

6 Lệ phí khoa học

7 Ghi chú

8 Số lượng lớp

b. Báo cáo theo danh sách lớp học

Thông tin đầu vao + Chọn trạng thái lớp học + Ngay băt đầu+ Ngay kết thúc+ Ngay tạo

Kêt qua đâu ra STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 STT

2 Mã

3 Tên

4 Số lượng học viên

5 Nôi dung học

6 Trạng thái

7 Ngay tạo

8 Ngay băt đầu

9 Ngay kết thúc

c. Báo cáo theo học viên của lớp

Chọn loại học viên muốn in Thông tin in ra gôm:

STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 STT

2 Mã

3 Tên

4 Số lượng học viên

5 Trạng thái

6 Ghi chú

7 Thời gian học

d. Báo cáo theo danh sách bai học

Thông tin đầu vao la lớp học Thông tin đâu ra la :

STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 STT

Page 35: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

2 Mã

3 Tên

4 Nôi dung

e. Báo cáo theo feed back của học viên

Thông tin đầu vao la: lớp học Thông tin đâu ra gôm:

STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 STT

2 Bai học

3 Feedback

4 Học viên

12. Chưc năng Manage Lesson Content

12.1 Chưc năng Manage lesson Resource

Page 36: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

12.1.1 Chưc năng Add new Resource Study

Ma use-case TMS_UC_23Tên use-case Add new Resource StudyMô taTac nhân Người nghiên cứu (Researcher)Mô ta Cho phép nghiên cứu viên thêm môt

tai nguyên vao bai học tương ứngĐiêu kiên đâu vao Người dùng được xác nhận quyền

ResearcherKêt qua đâu ra Môt tai nguyên được thêm vao bai

họcLuông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly tai nguyên học, vao “Tai nguyên học”.

2. Đưa ra man hình quản ly tai nguyên học

3. Nhấn nút “Tạo mới”, thực hiện nhập các thông tin cho tai nguyên cần thêm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút thêm đề kết thúc việc thêm ca học.

5. Kiểm tra xem dữ liệu nhập co hợp lệ hay không

Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm môt tai nguyên vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Page 37: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

Uses KhôngExtends Không

12.1.2 Chưc năng Update Resource Study

Ma use-case TMS_UC_24Tên use-case Update Resource StudyMô taTac nhân Người nghiên cứu tai liệu

(Researcher)Mô ta Use case nay cho phép bô phận

nghiên cứu soạn tai liệu cập nhật môt tai nguyên học thực hiện hỗ trợ cho bai học khi soạn bai trong hệ thống .

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”

Kêt qua đâu ra Môt tai nguyên học lữu trữ trong hệ thống được chinh sửa cập nhật thông tin

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly tai nguyên học, vao “Tai nguyên học”.

2. Đưa ra man hình quản ly tai nguyên học

3. Nhấn nút “Tìm kiếm” va thực hiện chọn tai nguyên cần chinh sửa (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).

4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc việc cập nhật tai nguyên

5. Kiểm tra xem các thông tin co hợp lệ không (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thực hiện cập nhật tai nguyên được chọn trong CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Page 38: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

12.1.3 Chưc năng Delete Resource Study

Ma use-case TMS_UC_25Tên use-case Delete Resource StudyMô taTac nhân Researcher (Người nghiên cứu tai

liệu)Mô ta Use case nay cho phép quản xoa tai

nguyên trong hệ thống .Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác

thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”

Kêt qua đâu ra Các tai nguyên học lữu trữ hệ thống sẽ được xoa

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly tai nguyên học, vao “Tai nguyên học”.

2. Đưa ra man hình quản ly tai nguyên học

3. Nhấn nút “Tìm kiếm” va thực hiện chọn các tai nguyên cần thêm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút xoa đề kết thúc việc xoa ca học.

5. Kiểm tra xem các tai nguyên học co hợp lệ để xáo hay không (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ xoa tai nguyên được chọn trong CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Page 39: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

12.2 Chưc năng Manage Lesson Content

12.2.1 Chưc năng Add new Lesson

Ma use-case TMS_UC_26Tên use-case Add new lesson (Thêm môt bai học

mới)Mô taTac nhân Nghiên cứu soạn tai liệuMô ta Use case nay cho phép quản trị

thêm môt bai học vao trong hệ thống .

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”

Kêt qua đâu ra Thêm môt bai học vao hệ thốngLuông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly bai học, vao “Bai học”.

2. Đưa ra man hình quản ly bai học

3. Nhấn nút “Tạo mới” ,thực hiện nhập các thông tin cho bai học cần thêm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút thêm đề kết thúc việc thêm bai học.

5. Kiểm tra xem dữ liệu nhập co hợp lệ hay khôngNếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm môt bai

Page 40: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

học vao CSDL.Luông sư kiên khac

Tac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

12.2.2 Chưc năng Update Lesson Content

Ma use-case TMS_UC_27Tên use-case Update Lesson ContentMô taTac nhân Người nghiên cứu soạn tai liệuMô ta Use case nay cho phép bô phận

nghiên cứu soạn tai liệu cập nhật môt bai học lưu trữ trong hệ thống

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”

Kêt qua đâu ra Môt bai học lưu trữ trong hệ thống được chinh sửa cập nhật thông tin

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly bai học, vao “Bai học”.

2. Đưa ra man hình quản ly bai học

3. Nhấn nút “Tìm kiếm” va thực hiện chọn bai cần chinh sửa (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc việc cập nhật bai học

5 Kiểm tra xem các thông tin co hợp lệ không (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thực hiện cập nhật bai học được chọn trong CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Page 41: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

12.2.3 Chưc năng Delete Lesson Content

Ma use-case TMS_UC_28Tên use-case Delete Lesson ContentMô taTac nhân Người nghiên cứu soạn tai liệuMô ta Use case nay cho phép quản xoa bai

học trong hệ thống .Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác

thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”

Kêt qua đâu ra Các bai học lữu trữ hệ thống được chọn sẽ được xoa

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly bai học, vao “Bai học”.

2. Đưa ra man hình quản ly bai học

3. Nhấn nút “Tìm kiếm” va thực hiện chọn các bai học cần xoa (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút xoa đề kết thúc việc xoa bai học.

5. Kiểm tra xem các bai học co hợp lệ để xoa hay không (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ xoa các bai học được chọn trong CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Page 42: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

13. Chưc năng Manage Courses

Page 43: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

13.1 Chưc năng Add new Course

Ma use-case TMS_UC_29Tên use-case Add new Course(Thêm môt khoa

học)Mô taTac nhân Người soạn tai liệu ( Researcher)Mô ta Use case nay cho phép quản trị

thêm môt khoa học vao hệ thống.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác

thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu ”.

Kêt qua đâu ra Môt khoa học mới được thêm vao hệ thống

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly khoa học, vao “Thêm khoa học”.

2. Đưa ra man hình quản ly khoa học

3. Nhập các thông tin khoa học (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Thêm đề kết thúc việc thêm mới.

5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt khoa học vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Nếu thông tin về khoa học chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses KhôngExtends Không

Thông tin vê khoa hoc gôm:STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Tên khoa học Text

2 Mã khoa học Text

3 Loại khoa học ComboBox

4 Thời gian Datetime

5 Học phí Money

6 Nôi dung Text

7 Ngay băt đầu Datetime

8 Ngay kết thúc Datetime

9 Ngay tạo khoa học Datetime

Page 44: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

13.2 Chưc năng Update Course

Ma use-case TMS_UC_30Tên use-case Update Course (Cập nhật thông tin

khoa học)Mô taTac nhân ResearcherMô ta Use case nay cho phép quản trị

chinh sửa các thông tin về khoa học lưu trữ trong hệ thống.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”.

Kêt qua đâu ra Cập nhật môt khoa học trong hệ thống

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly khoa học, vao “Thêm khoa học”.

2. Đưa ra man hình quản ly khoa học

3. Tìm kiếm va nhập các thông tin khoa học cần chinh sửa (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút cập nhật đề kết thúc việc cập nhật khoa học.

5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm cập nhật môt khoa học vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Nếu thông tin về khoa học chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại

Uses Search CourseExtends Không

Page 45: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

13.3 Chưc năng Delete Course

Ma use-case TMS_UC_31Tên use-case Delete Course ( Xoa môt khoa học)Mô taTac nhân ResearcherMô ta Use case nay cho phép quản trị xoa

môt khoa học lưu trữ trong hệ thốngĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác

thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”

Kêt qua đâu ra Xoa môt khoa học đã chọn.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly khoa học, vao “Thêm khoa học”.

2. Đưa ra man hình quản ly khoa học

3. Tìm kiếm va chọn các thông tin khoa học cần xoa (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút xoa đề kết thúc việc xoa khoa học.

5. Kiểm tra các khoa học lựa chọn co hợp lệ để xoa không Nếu các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm cập nhật môt khoa học vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Người dùng co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận xoa để hủy bỏ việc xoa.

Uses Search CourseExtends Không

Page 46: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

13.4 Chưc năng Search Course

Ma use-case TMS_UC_32Tên use-case Search Course (Tìm kiếm 1 khoa

học)Mô taTac nhân ResearcherMô ta Use case nay cho phép quản trị tìm

kiếm va đưa ra tất cả các khoa học được quản ly trong hệ thống.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập được xác thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”.

Kêt qua đâu ra Danh sách tất cả các khoa học thỏa mãn điều kiện được liệt kê ra

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng tìm kiếm khoa học.

2. Đưa ra man hình Tìm kiếm khoa học

3. Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Tìm kiếm 5. Tìm trong CSDL những khoa học

thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm.Đưa ra man hình danh sách các khoa học đo.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Thông tin tìm kiếm khoa học gôm:

STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Mã khoa học Text

2 Tên khoa học Text

3 Loại khoa học comboBox

4 Lệ phí Money

5 Ngay băt đầu Datetime

6 Ngay kết thúc Datetime

7 Ngay tạo Datetime

8 Mô tả Text

Page 47: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

14. Chưc năng Manage Permisson ( Quan ly quyên)

Page 48: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

14.1 Chưc năng Add new Permisson

Ma use-case TMS_UC_33Tên use-case Thêm quyềnMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Usecase nay cho phép quản trị thêm mới

môt quyền vao hệ thốngĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực

thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Môt quyền mới được thêm vao hệ thốngLuông sư kiên

Tac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly quyền, chọn Tab Thêm mới quyền

2. Chuyển đến man hình Thêm mới quyền

3. Nhập các thông tin quyền (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Thêm đề kết thúc việc thêm mới

5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa Kiểm tra xem co sự trùng lặp dữ liệu

hay không (Dựa trên Tên quyền). Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa

mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt quyền vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b. Nếu thông tin về quyền chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses Không Extends Không

Thông tin cac trương dung trong use case nay:STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Tên Text Tên quyền

2 Mô tả Multiline text Mô tả quyền

Page 49: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

14.2 Chưc năng Update Permisson

Ma use-case TMS_UC_34Tên use-case Sửa quyềnMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Usecase nay cho phép quản trị chinh sửa

các thông tin về quyền trong hệ thống.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực

thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Sửa môt quyền đã chọn trong hệ thống.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly quyền, nhấn vao nút “Thêm quyền” ngay bên cạnh quyền cần sửa.

2. Đưa ra man hình Cập nhật quyền.

3.Chinh sửa các thông tin quyền (các thông tin nay giống với các thông tin thêm mới trong use case Thêm mới quyền).4. Nhấn nút Cập nhật đề xác nhận việc chinh sửa.

5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã

được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.

Kiểm tra xem co sự trùng lặp dữ liệu hay không (Dựa trên Tên quyền).

Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt quyền vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b. Nếu thông tin về quyền chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses Tìm kiếm quyềnExtends Không

Page 50: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

14.3 Chưc năng Delete Permisson

Ma use-case TMS_UC_35Tên use-case Xoa quyềnMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Usecase nay cho phép quản trị xoa môt

quyền trong hệ thống.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực

thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Xoa môt quyền đã chọn trong hệ thống.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông

1. Vao chức năng cập nhật quyền, chọn quyền sẽ xoa.

3. Hỏi xác nhận việc xoa quyền.

2.Nhấn vao nút “Xoa” ngay bên cạnh quyền cần xoa.4. Nhấn OK để xác nhận việc xoa quyền nay

5.

Cập nhật việc xoa quyền đã chọn vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

4b.Người dùng co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận xoa để hủy bỏ việc xoa.

Uses KhôngExtends Không

Page 51: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

15. Chưc năng Manage User (Quan ly ngươi dung)

Page 52: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

15.1 Chưc năng Add new User

Ma use-case TMS_UC_36Tên use-case Thêm người dùng mớiMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị thêm mới

môt người dùng vao hệ thống.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực

thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Môt người dùng mới được thêm vao hệ

thốngLuông sư kiên

Tac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly người dùng, vao “Thêm mới”.

2.Đưa ra man hình Thêm mới người dùng

3.Nhập các thông tin người dùng (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc việc thêm mới.

5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã

được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.

Kiểm tra xem dữ liệu co bị trùng lặp hay không (User name)

Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt người dùng vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b.Nếu thông tin về người dùng chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses KhôngExtends Không

Thông tin về trường dữ liêu :

Page 53: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Tên đăng nhập Text Tên đăng nhập của người dùng

2 Mật khẩu Text Mật khẩu

3 Các quyền được gán Listbox Danh sách các quyền của người dùng

4 Vai trò trong hệ thống

Combobox Vai trò của người dùng trong hệ thống

5 Mô tả Multiline text Mô tả về người dùng

15.2 Chưc năng Update new User

Ma use-case TMS_UC_37Tên use-case Cập nhật người dùngMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị chinh sửa

các thông tin về người dùng lưu trữ trong hệ thống.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực thuôc nhom “Quản trị”

Kêt qua đâu ra Cập nhật môt người dùng đã chọn trong hệ thống

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly người dùng, tìm người dùng cần chinh sửa.

2.Hiện lên danh sách người dùng

3.Nhấn vao nút “Cập nhật” ngay bên cạnh người dùng cần sửa.

4.

Đưa ra man hình thông tin Cập nhật người dùng.

5. Cập nhật các thông tin người dùng (các thông tin nay giống với các thông tin thêm mới trong use case Thêm mới người dùng).

6.Nhấn nút Cập nhật đề xác nhận việc chinh sửa.

7.Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa. Kiểm tra dữ liệu co bị trùng lặp không

(dựa trên User Name). Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa

mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt người dùng vao CSDL.

Page 54: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

7b.Nếu thông tin về người dùng chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses Tìm kiếm người dùngExtends Không

15.3 Chưc năng Delete User

Ma use-case TMS_UC_38Tên use-case Xoa người dùngMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị xoa môt

người dùng lưu trữ trong hệ thống .Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực

thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Xoa môt người dùng đã chọn.Luông sư kiên

Tac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly người dùng, tìm người dùng cần chinh sửa.

2.Hiện lên danh sách người dùng

3.Nhấn vao nút “Xoa” ngay bên cạnh người dùng cần sửa.

4.

Hỏi xác nhận việc xoa người dùng

5. Nhấn OK để xác nhận việc xoa người dùng nay

6.Cập nhật việc xoa người dùng đã chọn vao CSDL.

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b.Co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận xoa để hủy bỏ việc xoa.

Uses Tìm kiếm người dùngExtends Không

Page 55: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

15.4 Chưc năng Search User (Tim kiêm ngươi dung)

Ma use-case TMS_UC_39Tên use-case Tìm kiếm người dùngMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị tìm kiếm

va đưa ra tất cả các người dùng được quản ly trong hệ thống.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực thuôc nhom “Quản trị”

Kêt qua đâu ra Danh sách tất cả các người dùng thỏa mãn điều kiện được liệt kê ra.

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly người dùng.

2.Đưa ra man hình Tìm kiếm người dùng

3.: Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Tìm kiếm người dùng nay

5. Tìm trong CSDL những người dùng

thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm. Đưa ra man hình danh sách các người

dùng đo.Luông sư kiên khac

Tac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Thông tin tim kiêm ngươi dung:STT Tên trương Mô ta

1 Tên text

2 Địa chi text

3 Mã text

4 Giới tính Combobox

5 Ngay nhập Date

6 Trạng thái Combobox

7 La giáo viên Combobox

8 Mô tả Multi-text

9 Ly do Multi-text

Page 56: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

15.5 Chưc năng Set Permisson

Ma use-case TMS_UC_40Tên use-case Phân quyền người dùngMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị phân

quyền người dùng đã co trong hệ thốngĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực

thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Người dùng được chọn được phân quyền

trong hệ thốngLuông sư kiên

Tac nhân Hê thông

1. Vao chức năng phân quyền người dùng, tìm người dùng cần chinh sửa.

2.Hiện lên danh sách các quyền hiện co trong hệ thống

3.: Thực hiện chọn các quyền ma người dùng được sử dụng4. Nhấn nút “Cập nhật” hoặc “Xoa” để phân quyền cho người dùng

5.Cập nhật quyền cho người dùng

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

Uses KhôngExtends Không

Page 57: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

16. Chưc năng Maitain (Chưc năng bao tri hê thông)

Page 58: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

16.1 Chưc năng Power System

Ma use-case TMS_UC_41Tên use-case Tạm dừng/Khởi đông hệ thống

(Pause/Start System)Mô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị thực hiện

tạm dừng hệ thống khi cần thiết va thực hiện khởi đông hệ thống khi hệ thống đang bị tạm dừng.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực thuôc nhom “Quản trị”

Kêt qua đâu ra Hệ thống bị tạm dừng không hoạt đông hoặc hệ thống khởi đông lại khi đang bị tạm dừng.

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly hệ thống, nhấn vao “Tạm dừng hệ thống” khi hệ thống đang chạy va nhấn vao “Khởi đông hệ thống” khi hệ thống đang bị tạm dừng.

2.Hiện lên thông báo xác nhận

3.Nhấn vao nút “OK” để thực hiện việc xác nhận

4.

Thực hiện cập nhật trạng thái tạm dừng/khởi đông của hệ thống vao CSDL

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

3b.Co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận để hủy bỏ tạm dừng/khởi đông hệ thống.

Uses KhôngExtends Không

Page 59: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

16.2 Chưc năng Import Data

Ma use-case TMS_UC_42Tên use-case Nhập dữ liệu (Import Data)Mô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị thực hiện

nhâp dữ liệu từ file dữ liệu vao hệ thống khi cần thiết.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực thuôc nhom “Quản trị”

Kêt qua đâu ra Dữ liệu trong hệ thống được cập nhật từ file dữ liệu

Luông sư kiênTac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly hệ thống, vao “Nhập dữ liệu”.

2.Đưa ra man hình chọn tên file để nhập

3.Nhập tên file cần nhập

4.Thực hiện chọn lĩnh vực cần nhập dữ liệu ( dữ liệu hay dữ liệu quản trị)

5. Chọn va nhấn nút OK đề kết thúc việc xuất dữ liệu.

6. Kiểm tra các thông tin cần thiết để

nhập dữ liệu Kiểm tra co người dùng nao đang sử

dụng dữ liệu hay không , nêu co phải stop hệ thống

Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ nhập dữ liệu vao

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b.Nếu các điều kiện không thỏa mãn thì hệ thống đưa ra thông báo cho người dùng.

Uses KhôngExtends Không

Page 60: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

16.3 Chưc năng Export Data

Ma use-case TMS_UC_43Tên use-case Xuất dữ liệu (Export Data)Mô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị thực hiện

xuất dữ liệu từ hệ thống ra file dữ liệu để đề phòng sự cố co vấn đề.

Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực thuôc nhom “Quản trị”

Kêt qua đâu ra Dữ liệu trong hệ thống được xuất ra fileLuông sư kiên

Tac nhân Hê thông

1. Vao chức năng quản ly hệ thống, vao “Xuất dữ liệu”.

2.Đưa ra man hình chọn tên file để xuất

3.: Nhập tên file cần xuất4. Nhấn nút OK đề kết thúc việc xuất dữ liệu.

5. Kiểm tra các thông tin cần thiết để

xuất dữ liệu Kiểm tra co người dùng nao đang sử

dụng dữ liệu hay không , nêu co phải stop hệ thống

Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ xuất dữ liệu ra file

Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông

5b.Nếu các điều kiện không thỏa mãn thì hệ thống đưa ra thông báo cho người dùng.

Uses KhôngExtends Không

Thông tin dung thêm trong use case nay :STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta

1 Tên file Text Tên file xuất dữ liệu

Page 61: Mo Hinh Use Case - Nhom 12- To 3 - K49CNPM

Muc LucI, Các chức năng của hệ thống ( Mô hình use-case tông quát)....................2II, Các chức năng chi tiết va mô tả..............................................................3

1.Chức năng Log In..................................................................................32. Chức năng Change LogIn Account.......................................................43. Chức năng Search................................................................................64. Chức năng Get Resource Study...........................................................85. Chức năng Feed back...........................................................................96. Chức năng Take Roll..........................................................................107. Chức năng Assign Homework.............................................................118. Chức năng Manage Enquiry Info........................................................12

8.1 Chức năng Add New Enquiry........................................................138.2 Chức năng Update Enquiry...........................................................158.3 Chức năng Delete Enquiry............................................................168.4 Chức năng Search Enquiry Info.....................................................17

9. Chức năng Manage Class...................................................................189.1 Chức năng Manage Generic Class Info.........................................199.2 Chức năng View Class History......................................................249.3 Chức năng Arrange Student for Class...........................................259.4 Chức năng Manage Result for Student.........................................26

10. Chức năng Manage Schedule..........................................................2710.1 Chức năng Add New Schedule...................................................2810.2 Chức năng Update Schedule.......................................................2910.3 Chức năng Delete Schedule........................................................3010.4 Chức năng Search Schedule Info................................................31

11. Chức năng Report............................................................................3212. Chức năng Manage Lesson Content.................................................34

12.1 Chức năng Manage lesson Resource..........................................3412.2 Chức năng Manage Lesson Content...........................................38

13. Chức năng Manage Courses.............................................................4113.1 Chức năng Add new Course........................................................4213.2 Chức năng Update Course..........................................................4313.3 Chức năng Delete Course...........................................................4413.4 Chức năng Search Course...........................................................45

14. Chức năng Manage Permisson ( Quản ly quyền)..............................4614.1 Chức năng Add new Permisson..................................................4714.2 Chức năng Update Permisson.....................................................4814.3 Chức năng Delete Permisson......................................................49

15. Chức năng Manage User (Quản ly người dùng)................................5015.1 Chức năng Add new User............................................................5115.2 Chức năng Update new User......................................................5215.3 Chức năng Delete User...............................................................5315.4 Chức năng Search User (Tìm kiếm người dùng)..........................5415.5 Chức năng Set Permisson...........................................................55

16. Chức năng Maitain (Chức năng bảo trì hệ thống).............................5616.1 Chức năng Power System...........................................................5716.2 Chức năng Import Data..............................................................5816.3 Chức năng Export Data...............................................................59