Upload
api-3709399
View
2.791
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
QUAN LY ĐAO TAOTAI CAC TRUNG TÂM ĐAO
TAOMa tai liêu: TMS_UC
Tên tai liêu: Mô hinh use-case
Nhom 12, Tô 3 : Vu Thi LyNguyên Phương ThaoPham Văn TungTrương Đinh Trương.
Ha Nôi, 28-11-2007
I, Cac chưc năng cua hê thông ( Mô hinh use-case tông quat)
II, Cac chưc năng chi tiêt va mô ta.
1.Chưc năng Log In
Ma use-case TMS_UC_01Tên use-case Log InMô taTac nhân Tất cả người dùng (User)Mô ta Use case nay cho phép xác thực
người dùng để họ co thể truy cập được vao portal của hệ thống nhằm sử dụng môt số chức năng tương ứng.
Điêu kiên đâu vao Người sử dụng co tên truy cập hợp lệNgười sử dụng co mật khẩu hợp lệ
Kêt qua đâu ra Người dùng được xác thực va tên truy cập sẽ được hiển thị trên man hình chính. Các chức năng trên menu sẽ hiển thị theo quyền của nhom người dùng theo tên truy cập.
Luông sư kiênTac nhân (User) Hê thông
1. Khởi đông chương trình 2. Hiển thị lên man hình đăng nhập3. Nhập tên truy cập va mật khẩu. 4. Nhấn vao nút “Đăng nhập”. 5a. - Xác thực người dùng qua tên
truy cập va mật khẩu.- Đưa ra thanh menu co các chức năng tương ứng với tên truy cập.
Luông sư kiên khacTac nhân (User) Hê thông
5b. Nếu tên truy cập va mật khẩu không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại
Uses KhôngExtends Không
Thông tin đăng nhâp:
STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 User name Text Tên đăng nhập
2 Password Text Mật khẩu đăng nhập
2. Chưc năng Change LogIn Account
Ma use-case TMS_UC_02Tên use-case Change Log In Account Mô taTac nhân Tất cả người dùng (User)Mô ta Use case nay cho phép người dùng
co thể thay đôi thông tin tai khoản của mình.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đã đăng nhập thanh công vao hệ thống
Kêt qua đâu ra Tai khoản truy cập của người dùng được thay đôi
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng “Thay đôi thông tin tai khoản”
2. Hiển thị man hình thay đôi thông tin tai khoản
3. Nhập các thông tin tai khoản cần thay đôi (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay)
4a . - Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.- Kiểm tra xem dữ liệu co bị trùng lặp hay không (User name)Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ cập nhật thông tin tai khoản của người đo vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
4b. Nếu thông tin về người dùng chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.
Uses KhôngExtends Không
Thông tin tai khoanSTT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Username Text Tên đăng nhập.
2 Password Text Mật khẩu cần thay đôi.
3 Confirm Password Text Xác nhận mật khẩu mới.
3. Chức năng Send / Received Message Ma use-case TMS_UC_03Tên use-case Send/ Receive MessageMô taTac nhân Tất cả người dùng (User)Mô ta Use case nay cho phép người dùng
co thể gửi tin tới người dùng khác va nhận tin từ người dùng khác.
Điêu kiên đâu vao Người sử dụng co tên truy cập hợp lệNgười sử dụng co mật khẩu hợp lệ
Kêt qua đâu ra Người dùng sẽ nhận được thống báo la thông tin đã được gửi hay chưa. Nếu nhận tin thì sẽ xem được thông tin.
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng Send / Receive Message.
2. Hiển thị lên man hình Send / Receive Message
3. Người dùng nhập thông tin cần gửi hoặc chọn tin nhăn muốn đọc4.Nhấn vao nút “Send” Hoặc “Receive”.
5a. Thông báo tin nhăn đã được gửi. Nếu quá trình thiếu thông tin cho việc gửi thì sẽ chuyển sang 5b.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b. Hệ thống sẽ xác định la thông tin chưa được gửi
Uses KhôngExtends Không
3. Chưc năng Search
Ma use-case TMS_UC_03Tên use-case Search Mô taTac nhân Tất cả người dùng hệ thống.Mô ta Use case cho phép người dùng tìm
kiếm các thông tin liên quan tới khoa học, lớp học, sinh viên, lịch học va thông tin của giáo viên
Điêu kiên đâu vao Người dùng của hệ thống co quyền tìm kiếm
Kêt qua đâu ra In ra kết quả ứng với từ khoa va loại thông tin nhập vao
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Click vao chức năng tìm kiếm (co thể dùng chức năng tìm kiếm nhanh thì chi cần go từ khoa).
3. Hệ thống kiểm tra quyền của người dùng tương ứng Nếu user ko co đủ quyền thì chuyển sang mục 5b ở trong mô tả nay.
2. Chọn loại mục tìm kiếm ( thông tin lịch học, lớp, khoa học, giáo viên va sinh viên ).
4. Hệ thống thực hiện các thao tác để tìm kiếm thôgn tin phù hợp
5a . Hệ thống hiển thị thông tin trên man hình cho người dùng chọnHoặc hiển thị như mục 5c.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b. Đưa ra thông báo Người dùng không co quyền tìm kiếm thông tin nay.5c. Không tìm thấy kết quả nao phù hợp.
Uses KhôngExtends Không
Trong phần tìm kiếm co sử dụng va hiển thị các thông tin về Lớp, Khoa học, Người dùng. Các trường thông tin về loại đo được mô tả trong bảng sau:
a. Thông tin vê lơpSTT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Tên lớp học Text
2 Mã lớp học Text
3 Mô tả Text
4 Ngay băt đầu Datetime
5 Ngay kết thúc Datetime
6 Ngay tạo Datetime
7 Số sinh viên tối đa Int (Number only)
8 Số sinh viên hiện tại Int (Number only)
9 Nôi dung học Text
10 Giáo viên dạy Combobox
11 Địa điểm Text
b. Thông tin về khoa học (Course).
STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Tên khoa học Text
2 Loại khoa học Text
3 Mã khoa học Text
4 Lệ phí khoa học Money
5 Ngay băt đầu Datetime
6 Ngay kết thúc Datetime
7 Mô tả Text
c. Thông tin về người dùng:
STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Tên người dùng Text
2 Mã người dùng Text
3 Địa chi Text
4 Giới tính Combobox
5 Ngay nhập Datetime Ngay vao hệ thống
6 Trạng thái Text Đã la sinh viên lớp nao đo …
7 Ghi chú khác Text Co gì đặc biệt, ly do biết khoa học …
4. Chưc năng Get Resource Study
Ma use-case TMS_UC_04Tên use-case Get Resource StudyMô taTac nhân Học viên (Student)Mô ta Usecase cho phép bô phận học viên
vao học va lấy tai nguyên học tập do bô phận nghiên cứu tai liệu soạn thảo.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va đã co tai khoản của lớp học muốn lấy tai nguyên
Kêt qua đâu ra Danh sách tất cả các file tai nguyên của bai học được liệt kê ra
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng vao học va chọn bai muốn lấy
2. Đưa ra man hình danh sách tai nguyên hỗ trợ
3. Thực hiện xem va chọn các tai nguyên cần lấy
4. Nhấn nút “Lấy tai nguyên” 5a. Tìm trong CSDL những tai nguyên ma học viên lấy .Thực hiện đưa ra man hình danh sách các file tai nguyên tương ứng
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b.
Uses KhôngExtends Không
Thông tin đê lây tai nguyên hoc gôm:STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Tên tai nguyên Text
2 Mô tả Text Mô tả sơ thảo về nôi dung tai nguyên
5. Chưc năng Feed back
Ma use-case TMS_UC_05Tên use-case Feed back.Mô taTac nhân Học viên (Student)Mô ta Use case nay cho phép bô phận học
viên thực hiện ghi các feedback theo từng bai học va theo cả khoa học.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập được xác thực thuôc nhom “Học viên”.
Kêt qua đâu ra Thông báo thanh công về ghi nhận của hệ thống.
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng “Vao học” 2. Đưa ra man hình chọn lớp học3. Chọn lớp học muốn vao bai học tương ứng4. Sau khi vao học thực hiện ghi feedback vao ô feedback
5. Thực hiện thêm feedback tương ứng vao CSDLĐưa ra man hình thông báo của kết quả thực hiện
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
Thông tin phan hôi:STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Tên, loại thông tin phản hôi
Text
2 Mô tả,nôi dung Text
6. Chưc năng Take Roll
Ma use-case TMS_UC_06Tên use-case Take roll (Điểm danh học viên.)Mô taTac nhân Giáo viên (Teacher)Mô ta Use case nay cho phép giáo viên
thực hiện điểm danh trong giờ học
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Giáo viên”.
Kêt qua đâu ra Môt xác nhận điểm danh cho học viên được đưa vao hệ thống
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly người dùng, vao chức năng “vao học”.
2. Đưa ra man hình chọn lớp học theo bai học
3. Thực hiện chọn va vao lớp
4. Thực hiện xác nhận các học viên co mặt va click vao nút điểm danh
5. Thực hiện thêm môt xác nhận điểm danh cho các học viên được tick vao CSDL
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Thông tin thêm Uses KhôngExtends Không
7. Chưc năng Assign Homework
Ma use-case TMS_UC_07Tên use-case Assign homeworkMô taTac nhân Giáo viênMô ta Use case nay cho phép giáo vụ phân
công dự án cho sinh viên
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Giáo vụ”
Kêt qua đâu ra Các học viên được phân công lam dự án cuối khoa học
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1.Vao chức năng Phân công dự án cho sinh viên
2.Hiện lên man hình phân công dự án cho sinh viên
3.Chọn khoa học va lớp học cần phân công.
4.Hiện lên danh sách học viên của lớp học đã chọn
5.Chọn tên dự án cần phân công rôi 1 hoặc 1 số học viên trong danh sách học viên hiện lên rôi nhấn nút “Phân công”
6.Nếu đã chọn học viên thì cập nhật thông tin phân công dự án cho học viên đo vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
8. Chưc năng Manage Enquiry Info
Đây la chức năng gôm 4 use-case nhỏ hơn, thực hiện việc quản ly thông tin của người đến đăng ky.
8.1 Chưc năng Add New Enquiry
Ma use-case TMS_UC_08Tên use-case Add new EnquiryMô taTac nhân Tư vấn (Consultant)Mô ta Use case nay cho phép bô phận tư
vấn thêm mới môt người dùng ( người dùng đến đăng ky khoa học) vao hệ thống.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Tư vấn”.
Kêt qua đâu ra Môt người dùng mới được thêm vao hệ thống người dùng của hệ thống
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng “Tư vấn tuyến sinh” va click “Học viên”.
2.Đưa ra man hình quản ly người dùng
3.Nhập các thông tin người dùng (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).
4.Nhấn nút Thêm đề kết thúc việc thêm mới.
5a . Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt người dùng vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b. Nếu thông tin về người dùng chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.
Uses KhôngExtends Không
Thông tin vê ngươi đên đăng ky gôm STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Họ tên Text
2 Nghề nghiệp Text
3 Ngay sinh Datetime
4 Đơn vị Text
5 Địa chi Text
6 Email Text
7 Khoa học Combobox
8 Giới tính Radio button
9 Đt Nha riêng Text
10 Đt Di đông Text
11 Ngay nhập Datetime
12 Loại học viên Combobox
13 Số CMND Text
14 The sv Text
15 Trạng thái tham gia Combobox
16 Loại hình đăng ky List box
17 Thời gian học Date
18 Ghi chú khác Text
8.2 Chưc năng Update Enquiry
Ma use-case TMS_UC_09Tên use-case (Update Enquiry)Mô taTac nhân Tư vấn (Consultant)Mô ta Use case nay cho phép bô phận tư
vấn cập nhật thông tin môt người dùng (học viên hoặc người đến đăng ky) trong hệ thống.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Tư vấn”.
Kêt qua đâu ra Thông tin môt người dùngi được cập nhật trong hệ thống người dùng của hệ thống
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng “Tư vấn tuyến sinh” va click “Học viên”.
2. Đưa ra man hình quản ly người dùng
3. Thực hiện tìm kiếm va nhập lại các thông tin cần chinh sửa của người dùng (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).
4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc việc cập nhật thông tin người dùng.
5a. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ cập nhật thông tin người dùng vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b. Nếu thông tin về người dùng chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.
Uses Search User(Tìm kiếm người dùng)Extends Không
8.3 Chưc năng Delete Enquiry
Ma use-case TMS_UC_10Tên use-case Delete EnquiryMô taTac nhân Tư vấn (Consultant)Mô ta Use case nay cho phép bô phận tư
vấn xoa môt người dùng lưu trữ trong hệ thống .
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Tư vấn”
Kêt qua đâu ra Xoa môt người dùng đã chọn.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly học viên, tìm người dùng cần xoa.
2. Hiện lên danh sách người dùng cần xoa
3. Nhấn vao nút “Xoa ” ngay bên cạnh người dùng cần xoa.
4. Hỏi xác nhận việc xoa người dùng
5a. Nhấn OK để xác nhận việc xoa người dùng nay
6. Cập nhật việc xoa người dùng đã chọn vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b. Người dùng co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận xoa để hủy bỏ việc xoa.
Uses Search UserExtends Không
8.4 Chưc năng Search Enquiry Info
Ma use-case TMS_UC_11Tên use-case Search Enquiry InfoMô taTac nhân Người dùng được cấp quyền vao
biểu tìm kiếm người dùng
Mô ta Use case nay cho phép quản trị tìm kiếm va đưa ra tất cả các người dùng đã đến đăng ky được quản ly trong hệ thống .
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập được xác thực thuôc nhom “Giáo vụ”.
Kêt qua đâu ra Danh sách tất cả các người dùng thỏa mãn điều kiện được liệt kê ra.
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly người dùng.
2. Đưa ra man hình Tìm kiếm người dùng
3. Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).
4. Nhấn nút Tìm kiếm 5. Tìm trong CSDL những người dùng thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm.Đưa ra man hình danh sách các người dùng đo.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
Thông tin tim kiêm ngươi đăng ky gômSTT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Tên Text
2 Ngay đăng ky Datetime
3 Mô tả Text
4 Ly do đăng ky Text
9. Chưc năng Manage Class
Đây la môt chức năng lớn, bao gôm 4 chức năng nhỏ hơn như được mô tả trong hình vẽ sau :
Trong đo chức năng Manage Generic Info cung bao gôm môt số use-case mức nhỏ hơn la:
9.1 Chưc năng Manage Generic Class Info9.1.1 Chưc năng Add New Class
Ma use-case TMS_UC_12Tên use-case Add new ClassMô taTac nhân Giáo vụ ( Training Officer)Mô ta Use case cho phép giáo vụ thêm
môt lớp mới vao hệ thống.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản
giáo vụKêt qua đâu ra Môt lớp học mới được tạo ra.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học
3. Chọn chức năng “ Tạo lớp học mới”.
4. Hiển thị form nhập cho phép nhập các thông tin cho lớp học mới.
5. Người dùng nhập vao form rôi nhấn nút “add” để hoan thanh.
6. Kiểm tra các thông tin nhập co
chính xác hay không - Nếu tất cả đã chính xác thì cập nhật vao cơ sở dữ liệu.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Lớp được tạo trùng với môt lớp đã co. Lúc nay phải quay trở lại man hình tạo mới lớp.
Uses KhôngExtends Không
Thông tin vê lơp hoc gôm STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Mã lớp học Text
2 Tên lớp học Text
3 Ngay băt đầu Datetime
4 Ngay kết thúc Datetime
5 Ngay tạo Datetime
6 Khoa học Combobox
7 Số Sinh viên tối đa Int
8 Số SV hiện tại Int
9 Giáo viên ListBox
10 Trạng thái Text
11 Mô tả Text
12 Nôi dung Text
(Việc tìm kiếm thông tin về lớp học cung dựa trên cơ sở các thông tin về lớp, va sử dụng tham chiếu tới bảng nay.)
9.1.2 Chưc năng Update Class Info
Ma use-case TMS_UC_13Tên use-case Cập nhật thông tin chung của lớpMô taTac nhânMô taĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản
giáo vụKêt qua đâu ra Môt lớp học mới được tạo ra.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học
3. Tìm kiếm thông tin về lớp học cần cập nhật.
4. Hiển thị thông tin của lớp học vừa tìm kiếm.
5. Người dùng nhập thông tin mới vao rôi nhấn “Update”.
6. - Kiểm tra các thông tin nhập co
hợp lệ hay không - Nếu tất cả đã hợp lệ thì cập nhật vao cơ sở dữ liệu.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Thông tin cập nhật không hợp lệ, quay trở lại man hình cập nhật.
Uses KhôngExtends Không
9.1.3 Chưc năng Search Class Info
Ma use-case TMS_UC_14Tên use-case Tìm kiếm thông tin của lớp học.Mô taTac nhân Giáo vụ đao tạo (Training Officer)Mô ta Chức năng cho phép người co quyền
tìm kiếm thông tin về lớp.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản giáo vụ
Kêt qua đâu ra Môt lớp học mới được tạo ra.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học
3. Chọn chức năng “ Tìm kiếm lớp học”.
4. Hiển thị form nhập cho các điều kiện tìm kiếm.
5. Người dùng nhập vao form rôi nhấn nút “Search” để hoan thanh.
6. Tìm trong cơ sở dữ liệu các lớp thỏa mãn điều kiện tìm kiếm rôi đưa ra danh sách các lớp thỏa mãn điều kiện tìm kiếm
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Lớp được tạo trùng với môt lớp đã co. Lúc nay phải quay trở lại man hình tạo mới lớp.
Uses KhôngExtends Không
9.1.4 Chưc năng Delete Class
Ma use-case TMS_UC_15Tên use-case Xoa thông tin lớp (xoa lớp).Mô taTac nhânMô ta Xoa môt lớp học đang tôn tạiĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản
giáo vụKêt qua đâu ra Môt lớp học bị xoaLuông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học
3. Thực hiện việc tìm kiếm lớp muốn xoa
4. Hiển thị kết quả tìm kiếm.
5. Người dùng chọn lớp cần xoa rôi nhấn nút “delete” để xoa lớp học nay .
6. Đưa ra hôp thoại xác nhận việc xoa
7.Nhấn Ok hoặc cancel để xoa hoặc bỏ qua.
8. Nếu người dùng chọn xoa thì cập nhật cơ sở dữ liệu.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses Search Class InfoExtends Không
9.2 Chưc năng View Class History
Ma use-case TMS_UC_15Tên use-case Xem lịch sử của lớpMô taTac nhân Giáo vụ đao tạo (Training Officer)
Mô ta Use case nay cho phép giáo vụ theo doi thông tin học tập của các học viên trong môt lớp học.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản giáo vụ
Kêt qua đâu ra Thông tin về lịch sử lớp học.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học
3. Tìm lớp học cần xem xét lịch sử. 4. Hiển thị thông tin của lớp học vừa tìm kiếm.
5. Nguời dùng chọn chức năng “view history”.
6. Hiển thị thông tin lịch sử lớp học
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses Search Class InfoExtends Không
9.3 Chưc năng Arrange Student for Class
Ma use-case TMS_UC_16Tên use-case Săp xếp học viên vao lớpMô taTac nhânMô ta Xếp các học viên vao các lớp.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản
giáo vụKêt qua đâu ra Danh sách học viên cho các lớp được
tạo ra.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly lớp học 2. Đưa ra man hình quản ly lớp học
3. Chọn chức năng xếp lớp học 4. Hiện thị giao diện xếp lớp học
5. Tìm kiếm va chọn các lớp học cần xếp va các học viên đang chờ được xếp lớp ( Dựa vao các use case tìm kiếm lớp học va tìm kiếm học viên).
6. Hiển thị các lớp học cùng với các học viên cần tìm kiếm
7. Chọn các học viên cho các lớp rôi nhấn nút “Xếp lớp” để thực hiện việc xếp lớp.
8. Cập nhật thông tin vao cơ sở dữ liệu.
Nêu la chuyên lơp5’. Chọn học viên đang học trong môt lớp va chọn lớp cần chuyển6’. Nhấn nút “Chuyển lớp” 7’. Nếu đã chọn các học viên trong
môt lớp học va chuyển sang môt lớp học đã sẵn sang hoặc đang học thì cập nhật vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
7a. Nếu học viên hoặc lớp học chọn để xếp đang ở trạng thái “Mới” thì thông báo không cho xếp.7b. Nếu lớp học đã quá số lượng quy định học viên thì thông báo không cho xếp tiếp
Uses Search Class InfoExtends Không
9.4 Chưc năng Manage Result for Student
Ma use-case TMS_UC_17Tên use-case Manage Result for StudentMô taTac nhânMô ta Use case nay cho phép giáo vụ quản
ly kết quả học tập của học viên.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản giáo vụ
Kêt qua đâu ra Danh sách học viên cho các lớp được tạo ra.
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly kết quả học tập.
2. Giao diện quản ly kết quả học tập
3. Chọn khoa học va lớp học cần cập nhật điểm.
Hiển thị danh sách lớp đo.
5. Chọn môt học viên trong danh sách rôi nhập kết quả học tập vao. Cuối cùng nhấn nút “Cập nhật”.
6. - Kiểm tra các thông tin được
nhập xem co hợp lệ không. - Nếu hợp lệ thì cập nhật cơ sở dữ liệu va sau đo in ra kết quả học tập của học viên.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses Search UserExtends Không
Thông tin sư dung trong use case STT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú
1. Mã sinh viên Text
2. Điểm bai tập Int
3. Điểm thi Int
10. Chưc năng Manage Schedule
No bao gôm môt số use-case nhỏ hơn như sau:
10.1 Chưc năng Add New Schedule
Ma use-case TMS_UC_18Tên use-case Add New ScheduleMô taTac nhânMô ta Thêm mới môt ca học.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản
giáo vụ
Kêt qua đâu ra Môt ca học mới được tạo ra.
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly ca học. 2. Đưa ra man hình quản ly ca học.
3. Nhấn nút tạo mới ca học 4. Hiện thị giao diện cho phép nhập thông tin về ca học mới.
5. Điền các thông tin cần thiết cho ca học mới, sau đo nhấn “Add”.
6. Kiểm tra thông tin nhập vao co hợp lệ không, nếu hợp lệ thì cập nhật vao cơ sở dữ liệu.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Nếu thông tin về ca học chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.
Uses KhôngExtends Không
Thông tin vê lich hoc gômSTT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú
1. Tên ca học Text
2. Giờ học Hours
3. Ngay học Datetime
4. Thời lượng học Hours
5. Ghi chú Text
10.2 Chưc năng Update Schedule
Ma use-case TMS_UC_19
Tên use-case Update ScheduleMô taTac nhânMô ta Chinh sửa thông tin của môt ca học
đã coĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản
giáo vụKêt qua đâu ra Thông tin chinh sửa về môt ca học
được cập nhật.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly ca học. 2. Đưa ra man hình quản ly ca học.
3. Nhấn nút “tìm kiếm” ca học ( use case tìm kiếm sẽ noi sau) sau đo nhập các thông tin cần thiết.
4. Hiển thị thông tin ca học
5. Điền các thông tin mới cho ca họci, sau đo nhấn “Update”.
6. Kiểm tra thông tin nhập vao co hợp lệ không, nếu hợp lệ thì cập nhật vao cơ sở dữ liệu.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Nếu thông tin về ca học chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.
Uses KhôngExtends Không
10.3 Chưc năng Delete Schedule
Ma use-case TMS_UC_20Tên use-case Delete schedule.Mô taTac nhânMô ta Xoa môt ca học đã co.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản
giáo vụKêt qua đâu ra Thông tin chinh sửa về môt ca học
được cập nhật.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly ca học. 2. Đưa ra man hình quản ly ca học.
3. Nhấn nút “tìm kiếm” ca học ( use case tìm kiếm sẽ noi sau) sau đo nhập các thông tin cần thiết.
4. Các thông tin ca học cần xoa.
5. Nhấn nút “Xoa”. 6. Kiểm tra xem co ca học nao được sử dụng khôngKiểm tra xem co lớp học nao đang sử dụng ca học khôngNếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ xoa môt ca học vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Người dùng co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận xoa để hủy bỏ việc xoa.
Uses KhôngExtends Không
10.4 Chưc năng Search Schedule Info
Ma use-case TMS_UC_21Tên use-case Search ScheduleMô taTac nhânMô ta Tìm kiếm thông tin về lịch học của
môt lớp nao đo.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập với tai khoản giáo vụ
Kêt qua đâu ra Thông tin chinh sửa về môt ca học được cập nhật.
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly ca học. 2. Đưa ra man hình quản ly ca học.
3. Nhấn nút “tìm kiếm” 4. Hiển thị form nhập để nhập các thông tin tìm kiếm.
5. Nhập các thông tin tìm kiếm vao form rôi nhấn nút tìm kiếm.
6. Hiển thị kết quả tìm kiếm.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
Thông tin tim kiêm vê lich hoc gômSTT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú
1. Tên ca học Text
2. Giờ học Hours
3. Ngay học Datetime
4. Ghi chú Text
11. Chưc năng Report
Ma use-case TMS_UC_22Tên use-case Report (Tạo báo cáo va báo cáo)Mô taTac nhân Giáo vụ (Training Officer)
Mô ta Chức năng cho phép giáo vụ tạo ra báo cáo với các thống kê cần thiết
Điêu kiên đâu vao Dữ liệu cần thống kê
Kêt qua đâu ra Báo cáo về nôi dung nao đoLuông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Mở chức năng báo cáo 2. Hiển thị man hình chọn báo cáo
va chọn số liệu thống kê muốn tạo
3. Người dùng click vao các số liệu muốn thống kê, các chi tiết của báo cáo
4. Hệ thống thực hiện kiểm tra các dữ liệu, thực hiện thống kê va hiển thị
5. Click vao nút In báo cáo 6. In ra báo cáo dạng textLuông sư kiên khac
Tac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
Các số liệu thống kê co thể la- Báo cáo theo khoa học- Báo cáo theo danh sách lớp học- Báo cáo theo học viên của lớp- Báo cáo theo danh sách bai học- Báo cáo theo feed back của học viên
Chi tiết về dữ liệu thống kê của từng loại la:a. Bao cao theo khoa hoc
Số liệu đầu vao:Chọn thông tin + Ngay tạo
+ Ngay băt đầu+ Ngay kết thúc
Thông tin ra gôm
STT Tên trương Mô ta
1 STT
2 Mã
3 Tên
4 Ngay băt đầu
5 Ngay kết thúc
6 Lệ phí khoa học
7 Ghi chú
8 Số lượng lớp
b. Báo cáo theo danh sách lớp học
Thông tin đầu vao + Chọn trạng thái lớp học + Ngay băt đầu+ Ngay kết thúc+ Ngay tạo
Kêt qua đâu ra STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 STT
2 Mã
3 Tên
4 Số lượng học viên
5 Nôi dung học
6 Trạng thái
7 Ngay tạo
8 Ngay băt đầu
9 Ngay kết thúc
c. Báo cáo theo học viên của lớp
Chọn loại học viên muốn in Thông tin in ra gôm:
STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 STT
2 Mã
3 Tên
4 Số lượng học viên
5 Trạng thái
6 Ghi chú
7 Thời gian học
d. Báo cáo theo danh sách bai học
Thông tin đầu vao la lớp học Thông tin đâu ra la :
STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 STT
2 Mã
3 Tên
4 Nôi dung
e. Báo cáo theo feed back của học viên
Thông tin đầu vao la: lớp học Thông tin đâu ra gôm:
STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 STT
2 Bai học
3 Feedback
4 Học viên
12. Chưc năng Manage Lesson Content
12.1 Chưc năng Manage lesson Resource
12.1.1 Chưc năng Add new Resource Study
Ma use-case TMS_UC_23Tên use-case Add new Resource StudyMô taTac nhân Người nghiên cứu (Researcher)Mô ta Cho phép nghiên cứu viên thêm môt
tai nguyên vao bai học tương ứngĐiêu kiên đâu vao Người dùng được xác nhận quyền
ResearcherKêt qua đâu ra Môt tai nguyên được thêm vao bai
họcLuông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly tai nguyên học, vao “Tai nguyên học”.
2. Đưa ra man hình quản ly tai nguyên học
3. Nhấn nút “Tạo mới”, thực hiện nhập các thông tin cho tai nguyên cần thêm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút thêm đề kết thúc việc thêm ca học.
5. Kiểm tra xem dữ liệu nhập co hợp lệ hay không
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm môt tai nguyên vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
12.1.2 Chưc năng Update Resource Study
Ma use-case TMS_UC_24Tên use-case Update Resource StudyMô taTac nhân Người nghiên cứu tai liệu
(Researcher)Mô ta Use case nay cho phép bô phận
nghiên cứu soạn tai liệu cập nhật môt tai nguyên học thực hiện hỗ trợ cho bai học khi soạn bai trong hệ thống .
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”
Kêt qua đâu ra Môt tai nguyên học lữu trữ trong hệ thống được chinh sửa cập nhật thông tin
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly tai nguyên học, vao “Tai nguyên học”.
2. Đưa ra man hình quản ly tai nguyên học
3. Nhấn nút “Tìm kiếm” va thực hiện chọn tai nguyên cần chinh sửa (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).
4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc việc cập nhật tai nguyên
5. Kiểm tra xem các thông tin co hợp lệ không (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thực hiện cập nhật tai nguyên được chọn trong CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
12.1.3 Chưc năng Delete Resource Study
Ma use-case TMS_UC_25Tên use-case Delete Resource StudyMô taTac nhân Researcher (Người nghiên cứu tai
liệu)Mô ta Use case nay cho phép quản xoa tai
nguyên trong hệ thống .Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác
thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”
Kêt qua đâu ra Các tai nguyên học lữu trữ hệ thống sẽ được xoa
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly tai nguyên học, vao “Tai nguyên học”.
2. Đưa ra man hình quản ly tai nguyên học
3. Nhấn nút “Tìm kiếm” va thực hiện chọn các tai nguyên cần thêm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút xoa đề kết thúc việc xoa ca học.
5. Kiểm tra xem các tai nguyên học co hợp lệ để xáo hay không (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ xoa tai nguyên được chọn trong CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
12.2 Chưc năng Manage Lesson Content
12.2.1 Chưc năng Add new Lesson
Ma use-case TMS_UC_26Tên use-case Add new lesson (Thêm môt bai học
mới)Mô taTac nhân Nghiên cứu soạn tai liệuMô ta Use case nay cho phép quản trị
thêm môt bai học vao trong hệ thống .
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”
Kêt qua đâu ra Thêm môt bai học vao hệ thốngLuông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly bai học, vao “Bai học”.
2. Đưa ra man hình quản ly bai học
3. Nhấn nút “Tạo mới” ,thực hiện nhập các thông tin cho bai học cần thêm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút thêm đề kết thúc việc thêm bai học.
5. Kiểm tra xem dữ liệu nhập co hợp lệ hay khôngNếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm môt bai
học vao CSDL.Luông sư kiên khac
Tac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
12.2.2 Chưc năng Update Lesson Content
Ma use-case TMS_UC_27Tên use-case Update Lesson ContentMô taTac nhân Người nghiên cứu soạn tai liệuMô ta Use case nay cho phép bô phận
nghiên cứu soạn tai liệu cập nhật môt bai học lưu trữ trong hệ thống
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”
Kêt qua đâu ra Môt bai học lưu trữ trong hệ thống được chinh sửa cập nhật thông tin
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly bai học, vao “Bai học”.
2. Đưa ra man hình quản ly bai học
3. Nhấn nút “Tìm kiếm” va thực hiện chọn bai cần chinh sửa (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc việc cập nhật bai học
5 Kiểm tra xem các thông tin co hợp lệ không (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thực hiện cập nhật bai học được chọn trong CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
12.2.3 Chưc năng Delete Lesson Content
Ma use-case TMS_UC_28Tên use-case Delete Lesson ContentMô taTac nhân Người nghiên cứu soạn tai liệuMô ta Use case nay cho phép quản xoa bai
học trong hệ thống .Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác
thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”
Kêt qua đâu ra Các bai học lữu trữ hệ thống được chọn sẽ được xoa
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly bai học, vao “Bai học”.
2. Đưa ra man hình quản ly bai học
3. Nhấn nút “Tìm kiếm” va thực hiện chọn các bai học cần xoa (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút xoa đề kết thúc việc xoa bai học.
5. Kiểm tra xem các bai học co hợp lệ để xoa hay không (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ xoa các bai học được chọn trong CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
13. Chưc năng Manage Courses
13.1 Chưc năng Add new Course
Ma use-case TMS_UC_29Tên use-case Add new Course(Thêm môt khoa
học)Mô taTac nhân Người soạn tai liệu ( Researcher)Mô ta Use case nay cho phép quản trị
thêm môt khoa học vao hệ thống.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác
thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu ”.
Kêt qua đâu ra Môt khoa học mới được thêm vao hệ thống
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly khoa học, vao “Thêm khoa học”.
2. Đưa ra man hình quản ly khoa học
3. Nhập các thông tin khoa học (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Thêm đề kết thúc việc thêm mới.
5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt khoa học vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Nếu thông tin về khoa học chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.
Uses KhôngExtends Không
Thông tin vê khoa hoc gôm:STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Tên khoa học Text
2 Mã khoa học Text
3 Loại khoa học ComboBox
4 Thời gian Datetime
5 Học phí Money
6 Nôi dung Text
7 Ngay băt đầu Datetime
8 Ngay kết thúc Datetime
9 Ngay tạo khoa học Datetime
13.2 Chưc năng Update Course
Ma use-case TMS_UC_30Tên use-case Update Course (Cập nhật thông tin
khoa học)Mô taTac nhân ResearcherMô ta Use case nay cho phép quản trị
chinh sửa các thông tin về khoa học lưu trữ trong hệ thống.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”.
Kêt qua đâu ra Cập nhật môt khoa học trong hệ thống
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly khoa học, vao “Thêm khoa học”.
2. Đưa ra man hình quản ly khoa học
3. Tìm kiếm va nhập các thông tin khoa học cần chinh sửa (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút cập nhật đề kết thúc việc cập nhật khoa học.
5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm cập nhật môt khoa học vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Nếu thông tin về khoa học chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại
Uses Search CourseExtends Không
13.3 Chưc năng Delete Course
Ma use-case TMS_UC_31Tên use-case Delete Course ( Xoa môt khoa học)Mô taTac nhân ResearcherMô ta Use case nay cho phép quản trị xoa
môt khoa học lưu trữ trong hệ thốngĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập vao được xác
thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”
Kêt qua đâu ra Xoa môt khoa học đã chọn.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông1. Vao chức năng quản ly khoa học, vao “Thêm khoa học”.
2. Đưa ra man hình quản ly khoa học
3. Tìm kiếm va chọn các thông tin khoa học cần xoa (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút xoa đề kết thúc việc xoa khoa học.
5. Kiểm tra các khoa học lựa chọn co hợp lệ để xoa không Nếu các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm cập nhật môt khoa học vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Người dùng co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận xoa để hủy bỏ việc xoa.
Uses Search CourseExtends Không
13.4 Chưc năng Search Course
Ma use-case TMS_UC_32Tên use-case Search Course (Tìm kiếm 1 khoa
học)Mô taTac nhân ResearcherMô ta Use case nay cho phép quản trị tìm
kiếm va đưa ra tất cả các khoa học được quản ly trong hệ thống.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập được xác thực thuôc nhom “Nghiên cứu soạn tai liệu”.
Kêt qua đâu ra Danh sách tất cả các khoa học thỏa mãn điều kiện được liệt kê ra
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng tìm kiếm khoa học.
2. Đưa ra man hình Tìm kiếm khoa học
3. Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Tìm kiếm 5. Tìm trong CSDL những khoa học
thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm.Đưa ra man hình danh sách các khoa học đo.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
Thông tin tìm kiếm khoa học gôm:
STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Mã khoa học Text
2 Tên khoa học Text
3 Loại khoa học comboBox
4 Lệ phí Money
5 Ngay băt đầu Datetime
6 Ngay kết thúc Datetime
7 Ngay tạo Datetime
8 Mô tả Text
14. Chưc năng Manage Permisson ( Quan ly quyên)
14.1 Chưc năng Add new Permisson
Ma use-case TMS_UC_33Tên use-case Thêm quyềnMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Usecase nay cho phép quản trị thêm mới
môt quyền vao hệ thốngĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực
thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Môt quyền mới được thêm vao hệ thốngLuông sư kiên
Tac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly quyền, chọn Tab Thêm mới quyền
2. Chuyển đến man hình Thêm mới quyền
3. Nhập các thông tin quyền (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Thêm đề kết thúc việc thêm mới
5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa Kiểm tra xem co sự trùng lặp dữ liệu
hay không (Dựa trên Tên quyền). Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt quyền vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b. Nếu thông tin về quyền chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.
Uses Không Extends Không
Thông tin cac trương dung trong use case nay:STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Tên Text Tên quyền
2 Mô tả Multiline text Mô tả quyền
14.2 Chưc năng Update Permisson
Ma use-case TMS_UC_34Tên use-case Sửa quyềnMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Usecase nay cho phép quản trị chinh sửa
các thông tin về quyền trong hệ thống.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực
thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Sửa môt quyền đã chọn trong hệ thống.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly quyền, nhấn vao nút “Thêm quyền” ngay bên cạnh quyền cần sửa.
2. Đưa ra man hình Cập nhật quyền.
3.Chinh sửa các thông tin quyền (các thông tin nay giống với các thông tin thêm mới trong use case Thêm mới quyền).4. Nhấn nút Cập nhật đề xác nhận việc chinh sửa.
5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã
được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.
Kiểm tra xem co sự trùng lặp dữ liệu hay không (Dựa trên Tên quyền).
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt quyền vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b. Nếu thông tin về quyền chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.
Uses Tìm kiếm quyềnExtends Không
14.3 Chưc năng Delete Permisson
Ma use-case TMS_UC_35Tên use-case Xoa quyềnMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Usecase nay cho phép quản trị xoa môt
quyền trong hệ thống.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực
thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Xoa môt quyền đã chọn trong hệ thống.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông
1. Vao chức năng cập nhật quyền, chọn quyền sẽ xoa.
3. Hỏi xác nhận việc xoa quyền.
2.Nhấn vao nút “Xoa” ngay bên cạnh quyền cần xoa.4. Nhấn OK để xác nhận việc xoa quyền nay
5.
Cập nhật việc xoa quyền đã chọn vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
4b.Người dùng co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận xoa để hủy bỏ việc xoa.
Uses KhôngExtends Không
15. Chưc năng Manage User (Quan ly ngươi dung)
15.1 Chưc năng Add new User
Ma use-case TMS_UC_36Tên use-case Thêm người dùng mớiMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị thêm mới
môt người dùng vao hệ thống.Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực
thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Môt người dùng mới được thêm vao hệ
thốngLuông sư kiên
Tac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly người dùng, vao “Thêm mới”.
2.Đưa ra man hình Thêm mới người dùng
3.Nhập các thông tin người dùng (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc việc thêm mới.
5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã
được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa.
Kiểm tra xem dữ liệu co bị trùng lặp hay không (User name)
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt người dùng vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b.Nếu thông tin về người dùng chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.
Uses KhôngExtends Không
Thông tin về trường dữ liêu :
STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Tên đăng nhập Text Tên đăng nhập của người dùng
2 Mật khẩu Text Mật khẩu
3 Các quyền được gán Listbox Danh sách các quyền của người dùng
4 Vai trò trong hệ thống
Combobox Vai trò của người dùng trong hệ thống
5 Mô tả Multiline text Mô tả về người dùng
15.2 Chưc năng Update new User
Ma use-case TMS_UC_37Tên use-case Cập nhật người dùngMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị chinh sửa
các thông tin về người dùng lưu trữ trong hệ thống.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực thuôc nhom “Quản trị”
Kêt qua đâu ra Cập nhật môt người dùng đã chọn trong hệ thống
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly người dùng, tìm người dùng cần chinh sửa.
2.Hiện lên danh sách người dùng
3.Nhấn vao nút “Cập nhật” ngay bên cạnh người dùng cần sửa.
4.
Đưa ra man hình thông tin Cập nhật người dùng.
5. Cập nhật các thông tin người dùng (các thông tin nay giống với các thông tin thêm mới trong use case Thêm mới người dùng).
6.Nhấn nút Cập nhật đề xác nhận việc chinh sửa.
7.Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng va hợp lệ chưa. Kiểm tra dữ liệu co bị trùng lặp không
(dựa trên User Name). Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ thêm mới môt người dùng vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
7b.Nếu thông tin về người dùng chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo va yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.
Uses Tìm kiếm người dùngExtends Không
15.3 Chưc năng Delete User
Ma use-case TMS_UC_38Tên use-case Xoa người dùngMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị xoa môt
người dùng lưu trữ trong hệ thống .Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực
thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Xoa môt người dùng đã chọn.Luông sư kiên
Tac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly người dùng, tìm người dùng cần chinh sửa.
2.Hiện lên danh sách người dùng
3.Nhấn vao nút “Xoa” ngay bên cạnh người dùng cần sửa.
4.
Hỏi xác nhận việc xoa người dùng
5. Nhấn OK để xác nhận việc xoa người dùng nay
6.Cập nhật việc xoa người dùng đã chọn vao CSDL.
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b.Co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận xoa để hủy bỏ việc xoa.
Uses Tìm kiếm người dùngExtends Không
15.4 Chưc năng Search User (Tim kiêm ngươi dung)
Ma use-case TMS_UC_39Tên use-case Tìm kiếm người dùngMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị tìm kiếm
va đưa ra tất cả các người dùng được quản ly trong hệ thống.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực thuôc nhom “Quản trị”
Kêt qua đâu ra Danh sách tất cả các người dùng thỏa mãn điều kiện được liệt kê ra.
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly người dùng.
2.Đưa ra man hình Tìm kiếm người dùng
3.: Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ được đưa ra sau phần đặc tả use case nay).4. Nhấn nút Tìm kiếm người dùng nay
5. Tìm trong CSDL những người dùng
thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm. Đưa ra man hình danh sách các người
dùng đo.Luông sư kiên khac
Tac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
Thông tin tim kiêm ngươi dung:STT Tên trương Mô ta
1 Tên text
2 Địa chi text
3 Mã text
4 Giới tính Combobox
5 Ngay nhập Date
6 Trạng thái Combobox
7 La giáo viên Combobox
8 Mô tả Multi-text
9 Ly do Multi-text
15.5 Chưc năng Set Permisson
Ma use-case TMS_UC_40Tên use-case Phân quyền người dùngMô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị phân
quyền người dùng đã co trong hệ thốngĐiêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực
thuôc nhom “Quản trị”Kêt qua đâu ra Người dùng được chọn được phân quyền
trong hệ thốngLuông sư kiên
Tac nhân Hê thông
1. Vao chức năng phân quyền người dùng, tìm người dùng cần chinh sửa.
2.Hiện lên danh sách các quyền hiện co trong hệ thống
3.: Thực hiện chọn các quyền ma người dùng được sử dụng4. Nhấn nút “Cập nhật” hoặc “Xoa” để phân quyền cho người dùng
5.Cập nhật quyền cho người dùng
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
Uses KhôngExtends Không
16. Chưc năng Maitain (Chưc năng bao tri hê thông)
16.1 Chưc năng Power System
Ma use-case TMS_UC_41Tên use-case Tạm dừng/Khởi đông hệ thống
(Pause/Start System)Mô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị thực hiện
tạm dừng hệ thống khi cần thiết va thực hiện khởi đông hệ thống khi hệ thống đang bị tạm dừng.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực thuôc nhom “Quản trị”
Kêt qua đâu ra Hệ thống bị tạm dừng không hoạt đông hoặc hệ thống khởi đông lại khi đang bị tạm dừng.
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly hệ thống, nhấn vao “Tạm dừng hệ thống” khi hệ thống đang chạy va nhấn vao “Khởi đông hệ thống” khi hệ thống đang bị tạm dừng.
2.Hiện lên thông báo xác nhận
3.Nhấn vao nút “OK” để thực hiện việc xác nhận
4.
Thực hiện cập nhật trạng thái tạm dừng/khởi đông của hệ thống vao CSDL
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
3b.Co thể nhấn vao nút “Cancel” khi xác nhận để hủy bỏ tạm dừng/khởi đông hệ thống.
Uses KhôngExtends Không
16.2 Chưc năng Import Data
Ma use-case TMS_UC_42Tên use-case Nhập dữ liệu (Import Data)Mô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị thực hiện
nhâp dữ liệu từ file dữ liệu vao hệ thống khi cần thiết.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực thuôc nhom “Quản trị”
Kêt qua đâu ra Dữ liệu trong hệ thống được cập nhật từ file dữ liệu
Luông sư kiênTac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly hệ thống, vao “Nhập dữ liệu”.
2.Đưa ra man hình chọn tên file để nhập
3.Nhập tên file cần nhập
4.Thực hiện chọn lĩnh vực cần nhập dữ liệu ( dữ liệu hay dữ liệu quản trị)
5. Chọn va nhấn nút OK đề kết thúc việc xuất dữ liệu.
6. Kiểm tra các thông tin cần thiết để
nhập dữ liệu Kiểm tra co người dùng nao đang sử
dụng dữ liệu hay không , nêu co phải stop hệ thống
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ nhập dữ liệu vao
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b.Nếu các điều kiện không thỏa mãn thì hệ thống đưa ra thông báo cho người dùng.
Uses KhôngExtends Không
16.3 Chưc năng Export Data
Ma use-case TMS_UC_43Tên use-case Xuất dữ liệu (Export Data)Mô taTac nhân Quản trị (administrator) Mô ta Use case nay cho phép quản trị thực hiện
xuất dữ liệu từ hệ thống ra file dữ liệu để đề phòng sự cố co vấn đề.
Điêu kiên đâu vao Người dùng đăng nhập va được xác thực thuôc nhom “Quản trị”
Kêt qua đâu ra Dữ liệu trong hệ thống được xuất ra fileLuông sư kiên
Tac nhân Hê thông
1. Vao chức năng quản ly hệ thống, vao “Xuất dữ liệu”.
2.Đưa ra man hình chọn tên file để xuất
3.: Nhập tên file cần xuất4. Nhấn nút OK đề kết thúc việc xuất dữ liệu.
5. Kiểm tra các thông tin cần thiết để
xuất dữ liệu Kiểm tra co người dùng nao đang sử
dụng dữ liệu hay không , nêu co phải stop hệ thống
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ xuất dữ liệu ra file
Luông sư kiên khacTac nhân Hê thông
5b.Nếu các điều kiện không thỏa mãn thì hệ thống đưa ra thông báo cho người dùng.
Uses KhôngExtends Không
Thông tin dung thêm trong use case nay :STT Tên trương Kiêu dư liêu Mô ta
1 Tên file Text Tên file xuất dữ liệu
Muc LucI, Các chức năng của hệ thống ( Mô hình use-case tông quát)....................2II, Các chức năng chi tiết va mô tả..............................................................3
1.Chức năng Log In..................................................................................32. Chức năng Change LogIn Account.......................................................43. Chức năng Search................................................................................64. Chức năng Get Resource Study...........................................................85. Chức năng Feed back...........................................................................96. Chức năng Take Roll..........................................................................107. Chức năng Assign Homework.............................................................118. Chức năng Manage Enquiry Info........................................................12
8.1 Chức năng Add New Enquiry........................................................138.2 Chức năng Update Enquiry...........................................................158.3 Chức năng Delete Enquiry............................................................168.4 Chức năng Search Enquiry Info.....................................................17
9. Chức năng Manage Class...................................................................189.1 Chức năng Manage Generic Class Info.........................................199.2 Chức năng View Class History......................................................249.3 Chức năng Arrange Student for Class...........................................259.4 Chức năng Manage Result for Student.........................................26
10. Chức năng Manage Schedule..........................................................2710.1 Chức năng Add New Schedule...................................................2810.2 Chức năng Update Schedule.......................................................2910.3 Chức năng Delete Schedule........................................................3010.4 Chức năng Search Schedule Info................................................31
11. Chức năng Report............................................................................3212. Chức năng Manage Lesson Content.................................................34
12.1 Chức năng Manage lesson Resource..........................................3412.2 Chức năng Manage Lesson Content...........................................38
13. Chức năng Manage Courses.............................................................4113.1 Chức năng Add new Course........................................................4213.2 Chức năng Update Course..........................................................4313.3 Chức năng Delete Course...........................................................4413.4 Chức năng Search Course...........................................................45
14. Chức năng Manage Permisson ( Quản ly quyền)..............................4614.1 Chức năng Add new Permisson..................................................4714.2 Chức năng Update Permisson.....................................................4814.3 Chức năng Delete Permisson......................................................49
15. Chức năng Manage User (Quản ly người dùng)................................5015.1 Chức năng Add new User............................................................5115.2 Chức năng Update new User......................................................5215.3 Chức năng Delete User...............................................................5315.4 Chức năng Search User (Tìm kiếm người dùng)..........................5415.5 Chức năng Set Permisson...........................................................55
16. Chức năng Maitain (Chức năng bảo trì hệ thống).............................5616.1 Chức năng Power System...........................................................5716.2 Chức năng Import Data..............................................................5816.3 Chức năng Export Data...............................................................59