11
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1. CHIẾN LƯỢC: Xác định mục tiêu dài hạn cùng với các phương án, nguồn lực, từ đó áp dụng một chuỗi các hành động, dành được lợi thế cạnh trang cùng với việc thích ứng với môi trường. 6 yếu tố: phương hướng trong dài hạn, thị trường, qui mô của doanh nghiệp, lợi thế cạnh tranh, nguồn lực, môi trường, sự kì vọng của các bên hữu quan.

Quản trị chiến lược - chương 1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chương 1 - Quản trị chiến lược

Citation preview

Page 1: Quản trị chiến lược - chương 1

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN1. CHIẾN LƯỢC: Xác định mục tiêu dài

hạn cùng với các phương án, nguồn lực, từ đó áp dụng một chuỗi các hành động, dành được lợi thế cạnh trang cùng với việc thích ứng với môi trường.

• 6 yếu tố: phương hướng trong dài hạn, thị trường, qui mô của doanh nghiệp, lợi thế cạnh tranh, nguồn lực, môi trường, sự kì vọng của các bên hữu quan.

Page 2: Quản trị chiến lược - chương 1

QUẢN TRỊGồm các hoạt động hoạch định +

tổ chức + lãnh đạo + kiểm soát. Tổ chức + lãnh đạo = thực thi.

Page 3: Quản trị chiến lược - chương 1

3. Quản trị chiến lượcLà 1 tập hợp quyết định và hành

độngThể hiện qua hoạch định, thực thi,

đánh giá Nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn

của tổ chức.Để: chiến lược hiệu quả hơn, đạt đc

mục tiêu của tổ chức, quan tâm các bên liên quan, phát triển ngắn hạn trong dài hạn, hiệu suất, hiệu quả.

Page 4: Quản trị chiến lược - chương 1

NHÀ CHIẾN LƯỢC

CL cấp công ty > CL cấp kinh doanh > CL cấp chức năng.

CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC

Người chịu trách nhiệm cao nhất cho thành bại của doanh nghiệp

Ví dụ: ai cũng biết …

Page 5: Quản trị chiến lược - chương 1

CÁC CẤP CHIẾN LƯỢCCấp công ti: to nhất, tổng thể, lo về

các mục tiêu dài hạn, định hướng. Ví dụ: FPT thì công ti tổng sẽ là to nhất :3

Cấp K.Doanh: to vừa, về 1 đoạn thị trường. Ví dụ: FPT chia làm các mảng như giáo dục, xuất nhập khẩu, đồ điện tử….

Cấp chức năng: bé nhất, về các mảng nhỏ như marketing, nhân sự, bán hàng… không cần ví dụ luôn :v

Page 6: Quản trị chiến lược - chương 1

CHÍNH SÁCHLuôn đi kèm với chiến lược, chiến lược

đạt được mục tiêu thông qua chính sách.

Các chỉ dẫn, dẫn dắt trong quá trình làm chiến lược

Phương tiện để đạt mục tiêu cho DN.Gồm: văn bản, qui tắc, thủ tục.Ví dụ: Một công ty có chính sách là giảm giá

10% cho các khách hàng mua 3 sản phẩm trở lên. Khi có người mua 3 sản phẩm trở lên cứ giảm 10% mà làm, không cần phải thắc mắc cái j cả :v

Page 7: Quản trị chiến lược - chương 1

CƠ HỘI, THÁCH THỨCMôi trường bên ngoài.Các sự kiện khách quan của MT

bên ngoài ảnh hưởng -> D. nghiệp trong tương lai.

Gồm: KT – XH, VH, CT – PL, CN, Đối thủ CT, nhà cung ứng, khách hàng.

Ví dụ: Nhà nước ban hành luật phải đội mũ bảo hiểm => là cơ hội, thách thức cho các Dnghiệp sx mũ BH

Page 8: Quản trị chiến lược - chương 1

ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾUMôi trường bên trongLà những hoạt động có thể kiểm

soát đc trong nội bộ DN.Tốt = mạnh, ko tốt = yếu kém.Ví dụ: Bạn Minh có mở 1 công ty bán

điện thoại, lúc đầu bạn ý Marketing rất tốt nhưng sản phẩm vừa mua về đã hỏng => điểm mạnh, điểm yếu.

Page 9: Quản trị chiến lược - chương 1

SBU – Strategic business unitLà các đơn vị kinh doanh chiến

lược.Đơn vị kinh doanh riêng lẻ - 1

mảng sản phẩm riêng của DN.Có công nghệ, đối thủ CT, K.

hàng, tài chính cần thiết riêng biệt.

Ví dụ: FPT có SBU là bán lẻ điện tử, giáo dục, CNTT. Mỗi SBU đều riêng biệt, khác nhau về Công nghệ sx, Đối thủ, khách hàng, tài chính….

Page 10: Quản trị chiến lược - chương 1

GIAI ĐOẠN QTCL

Page 11: Quản trị chiến lược - chương 1

Đặc điểmLà một chuỗi hành động khép

kín, không điểm đầu và điểm cuối.

Trong giai đoạn thực thi, nếu ok thì thôi, tiếp tục làm.

Không tốt, chia làm 3 mức: Cao -> làm lại từ đầu các bước chiến lược Thấp -> xem lại các bước chiến lược, sửa

chữa Trung bình: Phát triển thêm, sửa chữa các

bước chiến lược.