79
1 A - NGÂN HÀNG CÂU HI KIM TRA ĐÁNH GIÁ TRC NGHIM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung và các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất. 1. Các ni dung kiến thc ti thiu mà sinh viên phi nm vng sau khi hc xong chương 1 1.1 Hiểu và nắm vững được các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất. 1.2 Vận dụng được các công thức tính toán. 2. Các mc tiêu kim tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gi ý chương 1 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi 1 Mức độ Nhớ được các kiến thức ở mục 1 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng, tỉ trọng, tính nén được, tính dãn nở, tính nhớt. Câu hỏi nhiều lưc chọn. 2 Mức độ Hiểu được các kiến thức đã học ở mục 1 Vận dụng được các công thức tính toán và mối liên hệ giữa các khái niệm. Câu hòi nhiều lựa chọn. 3. Ngân hàng câu hi và đáp án chi tiết chương 1 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho: a) Lưu chất trong điều kiện không bị nén. b) Chất khí trong điều kiện không bị nén. c) Chất lỏng. d) Cả 3 đáp án kia đều đúng. D (1) 2 Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu: a) Mô hình hoá. b) Dùng các đại lượng trung bình. c) Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ. d) Các đáp án kia đều đúng. D (1) 3 Câu nào sau đây sai: a) Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó b) Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo c) Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước d) Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước C (1) 4 Trọng lượng riêng của chất lỏng là: a) Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng. b) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng. c) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng. C (1) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

1

A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Chương 1: Khái niệm chung và các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.

1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1

1.1 Hiểu và nắm vững được các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.

1.2 Vận dụng được các công thức tính toán.

2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi

1 Mức độ Nhớ được các kiến

thức ở mục 1

Khối lượng riêng,

trọng lượng riêng,

tỉ trọng, tính nén

được, tính dãn nở,

tính nhớt.

Câu hỏi nhiều lưc chọn.

2 Mức độ Hiểu được các kiến

thức đã học ở mục 1

Vận dụng được các

công thức tính toán

và mối liên hệ giữa

các khái niệm.

Câu hòi nhiều lựa chọn.

3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1

tt Câu hỏi và đáp án Đáp án

(trọng số điểm)

1 Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:

a) Lưu chất trong điều kiện không bị nén.

b) Chất khí trong điều kiện không bị nén.

c) Chất lỏng.

d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.

D

(1)

2 Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:

a) Mô hình hoá.

b) Dùng các đại lượng trung bình.

c) Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.

d) Các đáp án kia đều đúng.

D

(1)

3 Câu nào sau đây sai:

a) Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó

b) Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo

c) Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

d) Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước

C

(1)

4 Trọng lượng riêng của chất lỏng là:

a) Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.

b) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.

c) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 2: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

2

d) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

5 Khối lượng riêng của chất lỏng là:

a) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

b) Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.

c) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.

d) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

A

(1)

6 Tỷ trọng ( ) của một loại chất lỏng là:

a) Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó.

b) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng

của nước ở 40C

c) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 40C và trọng lượng riêng của

chất lỏng đó

d) Chưa có đáp án chính xác.

B

(1)

7 Một loại dầu có tỉ trọng = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:

a) 750 N/m3

b) 750 kg/m3

c) 750. 9,81 N/m3

d) 750. 9,81 kg/m3

B

(1)

8 Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:

a) Là nghịch đảo của hệ số nén.

b) Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén.

c) Có đơn vị là N/m2

d) Cả 3 câu kia đều đúng

D

(1)

9 Hệ số nén p của chất lỏng được tính theo công thức:

a) dpV

dV

0

p

b) dp

1

V

dV

0

p

β

c) dp

dV

V

0

p

β

d) dp

1

dV

V

0

p

β

A

(1)

10 Hệ số dãn nở T của chất lỏng được tính theo công thức:

a) dTV

dV

0

T

b) dT

1

V

dV

0

T

β

B

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 3: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

3

c) dT

dV

V

0

T

β

d) dT

1

dV

V

0

T

β

11 Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:

a) Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.

b) Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.

c) Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.

d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.

B

(1)

12 Tính dãn nở của chất lỏng:

a) Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.

b) Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.

c) Được đặc trưng bằng hệ số nén p.

d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.

B

(1)

13 Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi

trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát

giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức dy

du.S.T với y là

phương:

x

z

u

D

C A

B

a) Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD

b) Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB.

c) Theo chiều chuyển động u.

d) Trùng với phương z.

A

(1)

14 Trong công thức

dy

duST , là:

a) Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng

b) Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s

c) Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng

d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.

B

(1)

15 Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng: C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 4: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

4

d u /d y

1

2

3

a) 1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng

b) 3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton

c) 1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng

d) 2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton

16 Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất

lỏng có:

a) Hệ số nhớt động lực không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng.

b) Quan hệ giữa và du/dy là quan hệ tuyến tính

c) Cả 3 đáp án kia đều đúng.

d) Đường quan hệ và du/dy đi qua gốc tọa độ

C

(1)

17 Chất lỏng lý tưởng:

a) Có độ nhớt bằng 0.

b) Có tính di động tuyệt đối.

c) Hoàn toàn không nén được.

d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.

D

(1)

18 Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại

lượng sau:

a) Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.

b) Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.

c) Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.

d) Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.

B

(1)

19 Đơn vị đo độ nhớt động lực là:

a) Poazơ.

b) N.s/m2

c) Pa.s.

d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.

D

(1)

20 Đơn vị đo độ nhớt động học là:

a) m2

/ s

b) Pa.s

c) N.s/m2

d) Cả 3 đáp án kia đều sai.

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 5: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

5

21 Khi nhiệt độ tăng:

a) Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng.

b) Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm.

c) Độ nhớt của các chất thể lỏng giảm.

d) Độ nhớt của các chất thể khí giảm.

C

(1)

22 Khi áp suất tăng:

a) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng

b) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng giảm

c) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí tăng

d) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí giảm

A

(1)

23 Độ nhớt động lực của chất lỏng 1 là 1, chất lỏng 2 là 2. Độ nhớt

động học của chất lỏng 1 là 1, chất lỏng 2 là 2. Nếu 1 > 2 thì:

a) 1 luôn lớn hơn 2

b) 1 luôn nhỏ hơn 2

c) Không phụ thuộc vào nhau

d) Còn phụ thuộc vào loại chất lỏng

D

(1)

Chương 2: Tĩnh học chất lỏng.

1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 2

1.1 – Các khái niệm, kiến thức liên quan: áp suất thủy tĩnh (đơn vị đo, tính chất), sự cân bằng của

chất lỏng trong trường trọng lực, sự cân bằng của chất lỏng tĩnh tương đối, phân biệt các loại áp

suất, định luật Pascal, áp lực thủy tĩnh lên thành phẳng, thành cong, định luật Archimet.

1 Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 2

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi

1 Mức độ Nhớ được các kiến

thức ở mục 1

áp suất thủy tĩnh

(đơn vị đo, tính

chất), sự cân bằng

của chất lỏng trong

trường trọng lực, sự

cân bằng của chất

lỏng tĩnh tương đối,

phân biệt các loại

áp suất, định luật

Pascal, áp lực thủy

tĩnh lên thành

phẳng, thành cong,

định luật Archimet.

Câu hỏi nhiều lựa chọn.

2 Mức độ Hiểu được các kiến

thức đã học ở mục 1

Có khả năng vận

dụng linh hoạt

trong từng trường

hợp cụ thể, giải các

bài toán có liên

quan đến những

Câu hỏi nhiều lưa chọn.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 6: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

6

vấn đề trên.

2 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 2

tt Câu hỏi và đáp án Đáp án

(trọng số điểm)

1 Các lực sau thuộc loại lực khối :

a) Trọng lực, lực ma sát

b) Lực ly tâm, áp lực

c) Ap lực

d) Trọng lực, lực quán tính

D

(1)

2 Các lực sau thuộc loại lực bề mặt:

a) Trọng lực

b) Lực ly tâm, áp lực

c) Ap lực, lực ma sát

d) Trọng lực, lực quán tính

C

(1)

3 Chất lỏng lý tưởng:

a) Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động học chất lỏng

b) Một giả thiết hữu ích trong bài toán thuỷ tĩnh

c) Chất lỏng rất nhớt

d) Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động lực học chất lỏng

D

(1)

4 Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:

a) Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ

b) Ứng suất tiếp không tồn tại

c) Độ nhớt bằng không

d) Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng

B

(1)

5 Một at kỹ thuật bằng:

a) 10 mH2O

b) 736 mmHg

c) 9,81.104 Pa

d) Cả 3 đáp án kia đều đúng

D

(1)

6 Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh người ta

xét:

a) Tác động của lực bề mặt lên một vi phân thể tích chất lỏng.

b) Tác động của lực khối lên một vi phân thể tích chất lỏng.

c) Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một vi phân thể

tích chất lỏng.

d) Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một thể tích chất

lỏng lớn hữu hạn.

C

(1)

7 Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh tuyệt đối có thể viết B

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 7: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

7

dưới dạng sau:

a) dz = - dp

b) Cả 3 câu kia đều sai

c) dz = dp/

d) dp = - dz

(1)

8 Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ tĩnh là:

a) Dạng 1: hppo

Dạng 2: constg2

upz

2

b) Dạng 1: constg2

upz

2

Dạng 2: gzaxppo

c) Dạng 1: hppo

Dạng 2: constp

z

d) Dạng 1: hp Dạng 2: constp

z

C

(1)

9 Gọi p là áp suất tác dụng lên mặt phẳng S tại điểm A:

a) p phải vuông góc với độ sâu h của A.

b) p có giá trị không đổi khi S quay quanh A.

c) p có giá trị thay đổi khi S quay quanh A.

d) Cả 3 đáp án kia đều sai.

B

(1)

10 Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong chất lỏng có tính chất:

a) Thẳng góc với diện tích chịu lực.

b) Có đơn vị là Pa.

c) Là lực pháp tuyến của chất lỏng tác dụng lên một đơn vị diện tích.

d) Cả 3 câu kia đều đúng.

D

(1)

11 Chọn câu đúng:

a) Áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác

nhau.

b) Áp suất thuỷ tĩnh là đại lượng vô hướng.

c) Áp suất thuỷ tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vô

hướng.

d) Áp suất thuỷ tĩnh luôn có giá trị khác không.

C

(1)

12 Áp suất tuyệt đối của chất lỏng:

a) Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang.

b) Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng.

c) Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời.

B

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 8: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

8

d) Thẳng góc và hướng theo phương thẳng đứng.

13 Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

a) Áp suất tuyệt đối có giá trị bằng 1at tại điểm có áp suất là áp suất khí

trời.

b) Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn

hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.

c) Ap suất chân không tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối

tại A nhỏ hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.

d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.

D

(1)

14 Hai bình thông nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thoáng của hai bình có

thể ngang nhau khi:

p 1 p 2

1

2

a) p2 < p1, 1 > 2.

b) p2 > p1, 1 > 2.

c) p1 = p2, 1 < 2.

d) p1 = p2, 1 > 2.

B

(1)

15 Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong chất lỏng là hd = 15m cột nước.

Ap suất dư tại điểm đó bằng:

a) 1,5 at

b) 14 at

c) 1,3 at

d) 2,5 at

A

16 Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi xe chuyển động

về phía trước với vận tốc không đổi, ta quan sát thấy:

a) Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn

b) Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn

c) Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau

d) Chưa xác định được

C

(1)

17 Một bình hở chứa nước chuyển động ngang chậm dần đều với gia tốc a

= -9,81m/s2. Độ nghiêng của mặt thoáng (tg ) bằng:

a) 1/4

D

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 9: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

9

b) - 1/4

c) - 1

d) 1

18 Trong bài toán tĩnh tương đối, lực khối tác dụng lên chất lỏng là:

a) Trọng lực.

b) Trọng lực và lực quán tính.

c) Trọng lực và áp lực.

d) Áp lực và lực quán tính.

B

(1)

19 Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:

a) Áp suất dư là phần áp suất lớn hơn áp suất khí trời.

b) Áp suất tuyệt đối luôn có giá trị dương.

c) Áp suất chân không có thể có giá trị âm.

d) Áp suất chân không luôn là một giá trị không âm.

D

(1)

20 Một xe hình hộp chữ nhật kín như hình vẽ chứa đầy chất lỏng chuyển

động với gia tốc chậm dần a = 9,81 m/s2. Mối quan hệ về áp suất tại các

điểm góc xe là:

B A

C D

v

a) pA < pB < pC < pD.

b) pB < pA < pC < pD.

c) pA > pB > pC > pD.

d) pB > pC > pA > pD.

B

(1)

21 Một xe chứa đầy xăng như hình vẽ:

DC

a) Áp suất tại góc A sẽ lớn nhất khi xe chuyển động đều

b) Áp suất tại góc B sẽ nhỏ nhất khi xe chuyển động chậm dần đều

c) Áp suất tại góc C sẽ lớn nhất khi xe chuyển động nhanh dần đều

d) Áp suất tại góc D sẽ lớn nhất khi xe chuyển động nhanh dần đều

C

(1)

22 Xe chứa chất lỏng lên dốc chậm dần đều với gia tốc chậm dần đều, so

với mặt phẳng ngang (đường nét liền) thì mặt thoáng chất lỏng (đường

nét đứt) sẽ như hình vẽ:

C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 10: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

10

H ìn h 1 H ìn h 2 H ìn h 3

a) Hình 1

b) Hình 3

c) Hình 2

d) Chưa xác định được

23 Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi ống quay quanh

trục thẳng đứng như hình vẽ với vận tốc không quá lớn ( chất lỏng

chưa tràn ra khỏi ống), ta quan sát thấy:

Z

a b

a) Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn

b) Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn

c) Mực chất lỏng trong 2 ống không đổi

d) Chưa xác định được nếu không tính toán.

B

(1)

24 Hình dạng của mặt đẳng áp của chất lỏng đặt trên xe chuyển động là:

a) Mặt nằm ngang

b) Mặt phẳng nghiêng

c) Mặt parabolloid

d) Phụ thuộc vào gia tốc chuyển động

D

(1)

25 Một bình kín chứa đầy chất lỏng quay đều quanh trục thẳng đứng có:

a) Mặt thoáng là mặt parabolloid

b) Mặt đẳng áp là mặt parabolloid

c) Mặt đẳng áp nằm ngang

d) Cả ba đáp án kia đều sai

B

(1)

26 Trong bình hình trụ chứa nước quay tròn quanh trục đối xứng bình với

vận tốc góc không đổi. Nếu người ta làm rơi vào bình một hạt thuỷ ngân

thì sau khi ổn định:

a) Hạt thuỷ ngân sẽ chìm xuống đáy tại trục đối xứng

b) Hạt thuỷ ngân sẽ bị bắn ngang ra thành bình nếu bình quay nhanh

c) Hạt thuỷ ngân sẽ chìm xuống đáy bình tại thành bình

d) Hạt thuỷ ngân sẽ chìm xuống đáy bình tại trục đối xứng nếu bình

C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 11: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

11

quay chậm

27 Bình trụ tròn hở thẳng đứng cao 1m chứa đầy chất lỏng. Bình quay đều

quanh trục của nó với vận tốc không đổi sao cho thể tích chất lỏng còn

lại trong bình bằng 2/3 thể tích ban đầu. Áp suất tại một điểm A nằm giữa

đáy bình so với lúc bình đứng yên sẽ:

a) Tăng

b) Giảm

c) Không đổi

d) Tuỳ thuộc vị trí của điểm A

B

(1)

28 Một hình trụ tròn không nắp thẳng đứng cao 1m chứa đầy chất lỏng.

Bình quay quanh trục đối xứng của nó với vận tốc sao cho thể tích chất

lỏng khi bình quay bằng 2/3 thể tích ban đầu. Đỉnh paraboloid của mặt

thoáng khi bình quay so với đáy bình:

a) Cao hơn 1/ 3 m

b) Cao hơn 2/ 3 m

c) Thấp hơn 1/ 3 m

d) Trùng với đáy bình

A

(1)

29 Bình hình trụ tròn bán kính R , chiều cao H, chứa chất lỏng đến 1/2 chiều

cao H. Vận tốc góc để chất lỏng chưa trào ra khỏi bình khi bình quay

quanh trục đối xứng:

a) R

gH2

b) R

gH2

2

1

c) R

gH

d) Chưa có đáp án chính xác

A

(1)

30 Qui luật phân bố áp suất dư tác dụng lên thành bình được biểu diễn theo

hình:

H ìn h 1 H ìn h 4H ìn h 3H ìn h 2

ap

app

aap

a) Hình 1

b) Hình 2

c) Hình 3

d) Hình 4

B

(1)

31 Biểu đồ phân bố áp suất dư tác dụng lên đáy bình hình trụ hở chứa chất

lỏng quanh trục đối xứng với vận tốc góc = const có dạng:

D

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 12: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

12

H ìn h 1

H ìn h 2 H ìn h 3 H ìn h 4

a) Hình 1

b) Hình 2

c) Hình 3

d) Hình 4

32 Máy ép thuỷ lực làm việc trên nguyên lý:

a) Định luật Archimede

b) Lực tác dụng của chất lỏng lên thành phẳng

c) Sự truyền nguyên vẹn áp suất tại mọi điểm trong lòng chất lỏng tĩnh

d) Lực nhớt của Newton

C

(1)

33 Đơn vị đo áp suất chuẩn là:

a) N/m2

b) at

c) mH2O

d) mmHg

A

(1)

34 Khi áp suất khí quyển pa = 0,8at, áp suất dư pdư = 3,8at thì:

a) Áp suất tuyệt đối bằng 4,8at

b) Áp suất chân không bằng 2,8at

c) Áp suất tuyệt đối bằng 46mH2O

d) Chưa có đáp án chính xác

C

(1)

35 Hộp lập phương kín chứa đầy nước được đặt trong một thang máy

chuyển động. Áp lực tác dụng lên mặt đáy so với khi đứng yên sẽ thay

đổi:

a) Tuỳ thuộc vào vận tốc thang máy

b) Tăng khi thang máy đi xuống chậm dần đều

c) Giảm khi thang máy đi xuống chậm dần đều

d) Không thể xác định được

B

(1)

36 Một hình trụ tròn không nắp thẳng đứng cao 1m, chứa đầy chất lỏng.

Cho bình quay quanh trục của nó với vận tốc góc không đổi sao cho sao

cho thể tích chất lỏng còn lại trong bình bằng 2/3 thể tích ban đầu. Áp

suất tại một điểm A trên thành bình so với lúc bình đứng yên sẽ:

a) Tăng

b) Không đổi

c) Giảm

d) Tuỳ thuộc vị trí của điểm A

B

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 13: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

13

37 Phương trình p = po + h đúng cho:

a) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối.

b) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối

c) Cả chất lỏng tĩnh tuyệt đối và chất lỏng tĩnh tương đối

d) Mọi trường hợp chất lỏng chuyển động

C

(1)

38 Giữa bình A (chứa chất lỏng có 1) và bình B (chứa chất lỏng có 3) là

áp kế chữ U (chứa chất lỏng có 2) Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B

được tính theo công thức:

2

h 2

A +

B +

h 1

1 h 3

3

a) pA - pB = - h1 1+ h2 2 - h3 3

b) pA - pB = h1 1- h2 2 + h3 3

c) pA - pB = h2 2 + h3 3 - h1 1

d) pA - pB = - h1 1- h2 2 + h3 3

C

(1)

39 Khối dầu có tỷ trọng = 0,8 quay với vận tốc góc 81,9 1/s. Áp

suất trên mặt thoáng p = pa. Điểm nằm dưới mặt thoáng 0,2 m sẽ có áp

suất dư bằng:

a) 0,02 at

b) Không thể xác định được vì không biết bán kính R

c) 0,02 m cột dầu

d) 0,16 m cột nước

D

(1)

40 Xe hình hộp chữ nhật, dài L ; cao 0,5L, chứa đầy chất lỏng có trọng

lượng riêng . Giữa nắp của xe có một lỗ nhỏ. Khi xe chuyển động

nhanh dần đều với gia tốc a = 9,81m/s2, áp suất dư tại điểm B (góc trên

cùng phía sau xe) bằng:

a

B

v L

0 ,5 L

a) 0,5 L

b) 0

c) L

d) - 0,5 L

A

(1)

41 So sánh áp lực thủy tĩnh P tác dụng lên đáy của 3 bể chứa chất lỏng (bể D

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 14: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

14

1: nước, bể 2: thủy ngân, bể 3: xăng), có diện tích đáy S và chiều cao cột

chất lỏng H như nhau. Ta có:

H

S S S

P 1

P 2 P 3

p a

p a

p a

1 2 3

a) P3 > P1 > P2

b) P1 = P2 = P3

c) Cả 3 câu kia đều sai.

d) P3 < P1 < P2

(1)

42 Điểm đặt của áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên thành bên phẳng của bể chứa

nước:

a) Luôn trùng với trọng tâm của thành phẳng

b) Luôn nằm dưới trọng tâm của thành phẳng

c) Phụ thuộc vào hướng đặt lực lên thành phẳng

d) Luôn nằm trên trọng tâm của thành phẳng

B

(1)

43 Thành phần nằm ngang của áp lực tác dụng lên mặt cong là:

a) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trên bề mặt cong

b) Tích số áp suất tại trọng tâm với diện tích bề mặt đo

c) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng nằm

ngang

d) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng thẳng

đứng

D

(1)

44 Khi tính áp lực tác dụng lên thành cong, thành phần tác dụng theo

phương ngang Py = pdcy.Sx với pdcy là áp suất dư tại:

a) Trọng tâm của thành cong

b) Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên trục 0x

c) Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên mặt phẳng vuông góc

với trục 0x

d) Trọng tâm của hình chiếu của thành cong lên mặt phẳng vuông góc

với trục 0y

D

(1)

45 Trong công thức tính áp lực thủy tĩnh tác dụng lên thành phẳng P =

.hc.S, hc là:

a) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt ngăn cách với chất khí đến trọng tâm

bề mặt

b) Khoảng cách thẳng đứng từ một mặt chuẩn đến trọng tâm bề mặt

c) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến trọng

tâm bề mặt

d) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến điểm

đặt lực

C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 15: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

15

46

Trong phương trình Sz

Jzz

C

C

CD , trục z là :

a) Trục thẳng đứng hướng từ dưới lên

b) Trục thẳng đứng hướng từ trên xuống

c) Một trục bất kì nằm trong mặt phẳng chứa diện tích chịu lực

d) Giao tuyến của mặt phẳng thẳng đứng với mặt phẳng chứa diện tích

chịu lực và hướng từ trên xuống

D

(1)

47 Hai diện tích phẳng hình tròn và hình vuông cùng nằm trong một chất

lỏng có trọng tâm ngang nhau và có diện tích bằng nhau. Ap lực chất

lỏng tác dụng lên hai diện tích phẳng có quan hệ như sau:

a) Ptròn = Pvuông

b) Ptròn < Pvuông

c) Ptròn > Pvuông

d) Chưa xác định được vì phụ thuộc vào hướng đặt của hai thành phẳng

A

(1)

48 Thành phần thẳng đứng của áp lực tác dụng lên mặt cong bằng:

a) Với thành phần nằm ngang

b) Áp lực tác dụng lên hình chiếu thẳng đứng của bề mặt

c) Tích trị số áp suất tại trọng tâm với diện tích của bề mặt

d) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trong vật thể áp lực

D

(1)

49 Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi bể nước dài L . Mức nước hai bên

là H1, H2. Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên

ống bê tông là:

0 H 1

H 2

a) L)HH(4

3P

2

2

2

1x

b) )HH(L4

3P

2

1

2

2x

c) L)HH(2

1P

2

2

2

1x

d) )HH(L2

1P

2

2

2

1x

D

(1)

50 Khi xác định vật thể áp lực để tính áp lực lên thành cong theo phương z,

mặt phẳng để chiếu thành cong lên là:

a) Bắt buộc phải là mặt thoáng có áp suất là áp suất khí quyển

b) Mặt nằm ngang

c) Một mặt đẳng áp nào đó

d) Mặt nằm nghiêng

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 16: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

16

51 Khi xác định chiều dày của thành ống dẫn có kích thước lớn và chịu áp

suất cao, người ta có:

a) Vận dụng phương trình Bernoulli để xét lực tác dụng lên thành ống

b) Xét đến ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm ống

c) Vận dụng phương trình động lượng để xét lực tác động tại khuỷu

d) Không có đáp án chính xác

B

(1)

52 Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật chìm trong chất lỏng:

a) Đặt tại trọng tâm của khối chất lỏng mà vật chiếm chỗ

b) Bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ

c) Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất

d) Các đáp án kia đều đúng

D

(1)

53 Chọn câu sai trong các câu sau đây.

Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật ngập trong chất lỏng:

a) Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất

b) Luôn luôn đặt tại trọng tâm của vật

c) Có giá trị bằng trọng lượng của vật khi vật ở vị trí cân bằng

d) Có giá trị nhỏ hơn trọng lượng của vật khi vật chìm xuống đáy bình

B

(1)

54 Một vật đồng chất nổi trong nước như hình vẽ, ta có:

a) Tỉ trọng của vật < 1

b) Tỉ trọng của vật >1

c) Tỉ trọng của vật = 1

d) Chưa xác định được

A

(1)

55 Một vật cân bằng trong nước như hình vẽ; C là trọng tâm của vật; D là

tâm đẩy:

C D

a) Vật ở trạng thái cân bằng phiếm định

b) Vật ở trạng thái cân bằng không ổn định

c) Vật ở trạng thái cân bằng ổn định

d) Chưa xác định được

B

(1)

56 Một vật gồm 2 phần A và B chìm trong chất lỏng. Phần A có khối lượng

riêng nhỏ hơn phần B. Để vật được cân bằng ổn định ta nên đặt:

a) Phần B nằm dưới

b) Phần A nằm dưới

c) Phụ thuộc vào thể tích của 2 phần A,B

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 17: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

17

d) Không thể xác định được

57 Vật thể áp lực cho mặt cong AB là :

V 1 A

V 2

V 3

B

a) V3

b) V2

c) V1

d) V2 + V3

C

(1)

58 theo phương thẳng đứng (PZ) tác dụng lên ống hình trụ tròn có

bán kính R và chiều dài L, một bên ngập trong nước như hình vẽ được

tính theo công thức sau:

R

a) LR2

1 2

b) γπR2

1 2

c) LR2

1 2

d) γRπ4

3 2

A

(2)

59 Vật chìm trong chất lỏng ở trạng thái cân bằng ổn định khi:

a) Trọng tâm C nằm cao hơn tâm đẩy D

b) Trọng tâm C nằm ngang với tâm đẩy D

c) Trọng tâm C nằm thấp hơn tâm đẩy D

d) Tùy theo trọng lượng vật

C

(1)

60 Khi một chiếc tàu đi từ biển vào sông thì:

a) Chiếc tàu sẽ hơi nổi lên so với lúc đi ngoài biển.

b) Chiếc tàu sẽ hơi chìm xuống so với lúc đi ngoài biển.

c) Hơi chìm hay nổi hơn so với lúc đi ngoài biển phụ thuộc vào tàu làm

bằng gỗ hay bằng sắt.

d) Không thay đổi so với lúc đi ngoài biển.

B

(1)

61 Gọi D là điểm đặt của áp lực lên thành phẳng nghiêng AB hình chữ nhật.

Ta có:

C

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 18: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

18

A

C

D

B

1 m

4 m

a) CD = 1 m

b) AD = 2,33 m

c) BD = 1,33 m

d) AD = 1,5 m

62 Phương trình tính áp suất thuỷ tĩnh pA = pB + hAB với hAB là khoảng

cách theo phương thẳng đứng giữa 2 điểm A và B áp dụng cho:

a) Trường hợp chất lỏng chuyển động đều với A và B là 2 điểm nằm

trên một mặt cắt ướt

b) Cả 3 đáp án kia đều đúng

c) Trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối, với A và B là 2 điểm nằm trên

một đường thẳng đứng

d) Trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối, với A và B là 2 điểm bất kỳ

B

(1)

63 Chất 1: không khí; chất 2: dầu có = 0,8; h1 = 500 mm; h2 = 200 mm.

Tại A có :

2

h 1

1

A

h 2

a) Áp suất dư bằng 0,024 at

b) Áp suất chân không bằng 0,024 at

c) Áp suất dư bằng 0,3 m cột nước

d) Áp suất tuyệt đối bằng 0,3 at

A

(2)

64 Chất 1: không khí; chất 2: thuỷ ngân ( Hg = 13,6); h1 = 200 mm; h2 =

300 mm. Tại A có :

2

h 1

1

A

h 2

a) Áp suất chân không bằng 0,56 mH2O

b) Ba đáp án kia đều sai

c) Áp suất tuyệt đối bằng 0,1 mHg

d) Áp suất chân không bằng 1,36 mH2O

D

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 19: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

19

65 Tâm ống dẫn đặt dưới đường phân giới giữa nước và thuỷ ngân h1 =

920mm, chênh lệch chiều cao cột thuỷ ngân h2 = 980mm ( Hg = 13,6).

Áp suất dư tại điểm A trong ống dẫn (at):

A

h 2

h 1 H g

H 2 0

a) 1,42

b) 1,39

c) 0,38

d) 1,72

A

(2)

66 Trong khối dầu (có tỷ trọng 0,75) chuyển động tịnh tiến với gia tốc không

đổi, một điểm nằm thấp hơn 1 mặt đẳng áp có áp suất pck = 0,02at 1

khoảng 0,4m sẽ có áp suất:

a) pck = 0,01 at

b) pd = 0,02 at

c) pd = 0,01 at

d) pck = 0,06 at

C

(2)

67 Biểu diễn áp suất của điểm A nằm thấp hơn mặt thoáng 2m trong một xe

chở nước có thể bằng các cách:

A

2 m

a) pA = 2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 0,2 at.

b) pdA = 0,2at; pdA = 2m H20; pdA = 1960 N/m2

c) pdA = 0,2at; pA = 12m H20; pdA = 147,2 mm Hg

d) pA = 1,2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 2,2 at

C

(2)

68 Một xe chứa dầu (tỷ trọng là 0,8) chuyển động với gia tốc không đổi như

hình bên. Điểm A nằm ở độ sâu h = 0,6m so với mặt thoáng có:

A

h

a) Áp suất dư là 0,06 at

b) Áp suất tuyệt đối là 1,6 at

c) Áp suất dư là 0,048 at

d) Áp suất tuyệt đối là 1,48 at

C

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 20: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

20

69 Hộp lập phương kín có các cạnh bằng 2 m một nửa chứa nước và một

nửa chứa dầu có tỷ trọng 0,75 được đặt trong một thang máy chuyển

động thẳng đứng lên trên với gia tốc nhanh dần a = 5,19 m/s2. Chênh

lệch giữa áp suất tác dụng lên đáy và đỉnh của hình hộp (KPa) là:

a) 12,88

b) 11

c) 26,25

d) 34,29

C

(2)

70 Một bình hở hình trụ chứa chất lỏng (có tỷ trọng 1,3) quay tròn đều

quanh trục Z với vận tốc góc . Mức Glycerin lên tới mép bình. Áp suất

dư tại điểm A giữa đáy bình đo được là 0,4at. Chiều cao h của cột

Glycerin nằm trên điểm A bằng:

h = ?

A

a) 3,08m

b) 3,56m

c) 5,2m

d) 3,67m

A

(2)

71 Một bình chứa dầu (tỷ trọng là 0,75) quay quanh trục thẳng đứng với vận

tốc góc không đổi như hình bên. Áp suất tuyệt đối tại điểm A cách mặt

thoáng có áp suất khí trời một khoảng h = 0,8m bằng:

h

A

a) 1,08 at

b) 0,06at

c) 1,03 at

d) 1,06 at

D

(2)

72 Chất lỏng thủy tĩnh tuyệt đối có tỷ trọng = 0,8. Mặt thoáng có áp suất

chân không pcko = 0,5at ; điểm có áp suất dư pd = 0,7at ở độ sâu :

a) 10 m

b) 15 m

B

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 21: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

21

c) 12 m

d) 6,4 m

73 Ống chữ U đặt trên xe chuyển động chậm dần đều, người ta đo được L =

15 cm, độ chênh chất lỏng trong hai nhánh ống h = 20cm. Gia tốc của xe

có giá trị bằng (m/s2):

h v

L

a) 7,36

b) 13,08

c) 14,72

d) 6,54

B

(2)

74 Toa xe chở dầu có tỷ trọng 0,8 chuyển động với vận tốc v = 36 km/h theo

đường vòng với bán kính cong R = 300m. Góc nghiêng của mặt dầu hợp

với phương ngang (tg ) bằng:

a) 0,028

b) 0,034

c) 0,072

d) 0,068

B

(2)

75 Một bình hở hình trụ tròn có bán kính R = 2m, chiều cao H = 4m chứa

nước đến 1/3 thể tích bình. Người ta quay bình quanh trục thẳng đứng với

vận tốc góc tối đa max sao cho nước không tràn ra bên ngoài, khi đó lực

tác dụng vào đáy bình là:

a) 128,42 kN

b) 164,28 kN

c) 146,78 kN

d) 246,42 kN

B

(2)

76 Một bình lập phương hở có các cạnh bằng 0,8 m chứa nước đến 1/2

thể tích của bình. Người ta đặt bình lên 1 chiếc xe chuyển động nhanh

dần đều trên mặt phẳng ngang với gia tốc tối đa sao cho nước không

tràn ra ngoài, khi đó áp lực tác dụng lên đáy bình bằng (N):

a) 2842

b) 2511

c) 5684

B

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 22: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

22

d) 5302

77 Một cái vòm bán cầu kín hoàn toàn như hình vẽ được xây dựng dưới đáy

hồ nước sâu để quan sát. Cho R = 8m và h = 40m. Lực thuỷ tĩnh PZ tác

dụng lên vòm là:

R

h

p a

a) 68342 kN

b) 98057 kN

c) 78342 kN

d) 88057 kN

A

(2)

78 Cửa van ABC chắn nước có kích thước như hình vẽ. Van rộng 2m. Thành

phần áp lực nằm ngang tác dụng lên van ABC:

2 m

4 m 6 0

o

p a A

B

C

a) 298,42 kN

b) 420,55 kN

c) 480,69 kN

d) 333,54 kN

D

(2)

79 Một bình hình trụ kín chứa đầy xăng có X = 0,7; bán kính r = 0,2m;

dài L = 1,5m; đặt nằm ngang như hình vẽ. Biết áp suất dư tại điểm A

bằng 1,4at. Lực của xăng tác dụng lên nắp trái của bình là:

L

r

A

a) 17,08 kN

b) 15,85 kN

c) 14,91 kN

d) 16,85 kN

A

(2)

40 Một cánh cửa hình chữ nhật cao 3m rộng 1m, đặt thẳng đứng, đóng bể

nước có nước vừa ngập đến cạnh trên, mặt thoáng thông với khí trời. Mô

men đối với điểm A ở đáy cánh cửa (Nm) là:

A

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 23: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

23

3 m

A

a) 4,5

b) 13,5

c) 18

d) 27

41 Thành của một bể chứa xăng có tỷ trọng x = 0,7 thông với khí trời có

chiều cao 3m, rộng 5m, dài 5m chứa đầy xăng. Áp lực P của khối xăng

tác dụng lên đáy bể là:

a) 1030,05 kN

b) 1545,075 kN

c) 515,025 kN

d) 735,75 kN

C

(2)

42 Một máy ép thủy lực piston nhỏ có đường kính d = 5cm; piston lớn có

đường kính D = 25cm. Bỏ qua của trọng lực và lực ma sát. Để nhận được

lực tác dụng lên piston lớn là 20kN, ta phải tác dụng lên piston nhỏ một

lực là:

a) 900 N

b) 800 N

c) 4000 N

d) 1250 N

B

(2)

43 Một mẩu gỗ hình lập phương có các cạnh bằng 0,5m được thả xuống

nước, khối lượng riêng của gỗ là 200kg/m3. Thể tích phần gỗ chìm dưới

nước (m3):

a) 0,05

b) 0,025

c) 0,125

d) 0,075

B

(2)

44 Bể chứa chất lỏng sâu h = 9m có một cửa thẳng đứng hình chữ nhật AC

gồm 2 tấm phẳng chồng lên nhau theo chiều cao. Muốn các tấm chịu áp

lực như nhau thì chiều cao tấm AB phải bằng:

A

h

C

B

a) hAB = 4,5 m

b) hAB = 6 m

c) hAB = 5,14 m

D

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 24: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

24

d) hAB = 6,36 m

45 Một ống dẫn nước có d = 0,25m chịu áp suất thủy tĩnh pd = 1,4MPa; ứng suất

kéo cho phép của vật liệu làm ống [ ] = 70MPa, chiều dày của thành ống

(mm):

a) 1,6

b) 2,5

c) 4,2

d) 5,0

B

(2)

46 Một ống bê tông hình trụ tròn ngập trong bể nước dài L =5m, cột nước

H =2R = 6m. Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng

lên ống bê tông là:

R

H

P x

a) 662,175 kN

b) 1386,15 kN

c) 882,9 kN

d) 220,725 kN

C

(2)

47 Cho 1/4 mặt trụ tròn AB có bán kính R = 1m và chiều dài L = 1 m. Chiều

cao cột nước trên điểm A: H = 1,5 m,. Thành phần thẳng đứng của áp lực

nước (PZ) tác dụng lên mặt AB bằng:

H

p a

R

A

B

a) 18073 N

b) 15784 N

c) 16824 N

d) 17275 N

C

(2)

48 Trong bộ chế hoà khí xăng được điều hoà bằng phao hình cầu gắn vào

cần quay quanh O. Giả sử mức xăng trong bình không đổi và khi lỗ xăng

vào bít kín thì phao chìm một nửa. Biết a = 50mm; b = 20mm; d = 7mm;

trọng lượng phao G = 0,262N; trọng lượng van kim f = 0,135N; áp suất

dư của xăng tác dụng lên van kim pd = 0,6at; tỉ trọng của xăng x = 0,7.

Đường kính D của phao bằng:

C

(4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 25: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

25

0

p d

d

b a

D

a) 60mm

b) 75mm

c) 85mm

d) 80mm

49 Bình chứa nước có áp suất chân không trên mặt thoáng pcko = 0,1at. Bình

được ngăn bởi một van AB hình vuông có cạnh bằng 2m quay quanh trục

nằm ngang qua điểm A cách mặt thoáng 2,8m. Để van AB ở vị trí thẳng

đứng như hình vẽ thì áp suất tuyệt đối của không khí trong ống phải

bằng:

p c k o

k h o ân g k h í

A

2 ,8 m

B

2 m

a) 1,28 at

b) 1,13 at

c) 1,43 at

d) 2,12 at

C

(4)

50 Trên thành phẳng nghiêng 45o của một bể chứa nước có một lỗ hình chữ

nhật kích thước a = 0,2m; b = 0,3m. Nắp hình bán trụ đóng kín lỗ đó

được giữ vào bể nhờ các buloong. Độ cao H = 1m. Lực kéo P tác dụng

lên các buloong bằng:

H

a

P

a) 152 N

b) 556 N

c) 1314 N

d) 2529 N

B

(4)

51 Người ta đúc xi lanh rỗng có chiều cao H = 380mm và đường kính trong

lớn nhất d = 400mm bằng cách rót gang lỏng vào khuôn rồi cho khuôn

quay quanh trục thẳng đứng của nó với số vòng quay n = 300v/ph. Bề

dày thành xilanh ở dưới dày hơn thành trên là:

A

(4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 26: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

26

H

d

n

a) 2 cm

b) 3 cm

c) 4 cm

d) 5 cm

52 Vật C và piston trụ nặng 3kN; d = 6cm; D = 30cm; a = 30cm; b = 5cm;

ma sát lớp lót kín bằng 5% lực nén của piston trụ. Để tạo ra một lực ép

lên vật C là P = 35 kN thì lực Q tác dụng vào cần của máy ép thuỷ lực

bằng:

C

Q D

b

a

d

P e ùp

a) 187 N

b) 267 N

c) 378 N

d) 488 N

B

(4)

53 Một bức tường hình chữ nhật có chiều rộng là b = 4m chịu cột nước tác

dụng từ hai phía là H1 = 6m; H2 = 4m. Trị số điểm đặt của áp lực nước

tác dụng lên tường là:

H 1

H 2

P

L

a) P = 392,4 kN; L = 2,33m

b) P = 392,4 kN; L = 2,54m

c) P = 595,958 kN; L = 2,33m

d) P = 595,958 kN; L = 2,54m

B

(4)

54 Xe chở dầu (tỷ trọng 0,8). Biết đường kính D = 1m; kích thước b = 1,5m;

L= 2m; gia tốc của xe a = 2m/s2. Trị số của áp lực dầu tác dụng lên nắp

trước (PT) xe bằng:

A

(4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 27: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

27

v

a

b D L /2 L /2

d a àu

a) PT = 4904 N

b) PT = 5518 N

c) PT = 6130 N

d) PT = 3130 N

55 Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi bể dài L =4m. Mức nước hai

bên là H1 =10m, H 2 = 5m. Giá trị của áp lực nước tác dụng lên ống bê

tông bằng:

0 H 1

H 2

a) 1470,88 kN

b) 2938,64 kN

c) 2739,08 kN

d) 2629,52 kN

C

(4)

Chương 3: Động học lưu chất.

1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 3

1.1 – Hiểu và nắm rõ các khái niệm và đặc trưng cơ bản của dòng chảy, phương trình liên tục của

dòng lưu chất.

1 Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 3

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi

1 Mức độ Nhớ được các kiến

thức ở mục 1

Các khái niệm và

đặc trưng cơ bản

của dòng chảy,

phương trình liên

tục của dòng lưu

chất.

Câu hỏi nhiều lựa chọn.

2 Mức độ Hiểu được các kiến

thức đã học ở mục 1

Có khả năng vận

dụng vào từng

trường hợp cụ thể.

Câu hỏi đúng –sai

2 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 3

tt Câu hỏi và đáp án Đáp án

(trọng số điểm)

1 Đường dòng trùng với quĩ đạo khi:

a) Chuyển động không phụ thuộc thời gian

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 28: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

28

b) Chuyển động có xoáy

c) Chuyển động phụ thuộc thời gian

d) Chuyển động có thế

2 Đường dòng là :

a) Đường biểu diễn quĩ đạo chuyển động của một phần tử chất lỏng

b) Đường bất kỳ được đặt ra để thuận tiện cho việc nghiên cứu

c) Đường biểu diễn vận tốc trong dòng chảy

d) Đường mà véc tơ vận tốc của mọi phần tử chất lỏng trên nó tiếp

tuyến với nó

D

(1)

3 Đường dòng trong dòng chảy đều:

a) Luôn luôn vuông góc với mặt cắt ướt đi qua nó

b) Luôn luôn song song với nhau

c) Luôn luôn tiếp tuyến với các vectơ vận tốc

d) Các đáp án kia đều đúng

D

(1)

4 Dòng chảy đều là:

a) Vận tốc không đổi trên mặt cắt bất kỳ

b) Lưu lượng không đổi dọc theo dòng chảy

c) Phân bố vận tốc trên mặt cắt ướt không đổi dọc theo dòng chảy

d) Vận tốc không đổi trên một mặt cắt ướt

C

(1)

5 Chuyển động dừng là chuyển động mà:

a) Các thông số của dòng chảy tại vị trí quan sát cố định luôn phụ thuộc

vào t

b) Vận tốc tại vị trí quan sát cố định phụ thuộc vào t còn áp suất tại vị trí

quan sát cố định không phụ thuộc vào t

c) Vận tốc và áp suất tại vị trí quan sát cố định phụ thuộc vào t, còn khối

lượng riêng không phụ thuộc vào t

d) Vận tốc, áp suất và khối lượng riêng tại vị trí quan sát cố định không

phụ thuộc vào thời gian t

D

(1)

6 Dòng chảy một chiều là:

a) Dòng chảy bỏ qua sự thay đổi của các thông dòng chảy theo phương

vuông góc với dòng chảy

b) Dòng chảy có đường dòng là những đường thẳng

c) Dòng chảy đều ổn định

d) Dòng chảy đều

A

(1)

7 Dòng nước có lưu lượng Q = 6 m3/s, lưu lượng M (kg/s):

a) 6000

b) 5000

c) 49050

d) 58860

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 29: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

29

8 Dòng chất lỏng có lưu lượng Q = 4 m3/s, lưu lượng G (N/s):

a) Không xác định được

b) 4000

c) 49050

d) 9810

A

(1)

9 Bán kính thủy lực Rh bằng :

a) a/4 trong trường hợp dòng chảy có áp trong ống vuông có cạnh là a

b) d/4 trong trường hợp dòng chảy có áp trong ống tròn

c) Diện tích mặt cắt ướt chia chu vi ướt

d) Các đáp án kia đều đúng

D

(1)

10 Dòng chảy có áp trong ống tròn có bán kính của ống r0= 60mm, bán

kính thủy lực R h bằng:

a) 60 mm

b) 15 mm

c) 30 mm

d) Chưa xác định được

C

(1)

11 Cho dòng chất lỏng không nén được chuyển động dừng, ta có:

a) Q = const, với Q là lưu lượng thể tích

b) M = const, với M là lưu lượng khối lượng

c) G = const, với G là lưu lượng trọng lượng

d) Các đáp án kia đều đúng

D

(1)

12 Lưu lượng thể tích là một đại lượng được tính bằng:

a) Lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy

b)

S

udSQ với S là một mặt cắt ướt của dòng chảy

c) Lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian

d) Không có đáp án chính xác

B

(1)

13 Phương trình liên tục được xây dựng từ:

a) Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng chuyển động

b) Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng chuyển động

c) Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng chuyển động

d) Định luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lỏng chuyển

động

B

(1)

14 Trong phương trình liên tục dưới dạng vi phân 0udiv

t

nếu

chất lỏng chuyển động ổn định (dừng) thì :

a) 0)u(div

b) 0)u(div

D

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 30: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

30

c) 0t

d) Các đáp án kia đều đúng

15 Phương trình vi phân liên tục của dòng chất khí chuyển động ổn định

(dừng):

a) const)u(div

b) 0)u(div

c) 0udivt

d) 0t

B

(1)

16 Cho dòng chất lỏng không nén được, chuyển động ổn định, với điều kiện

nào của a, b, c thì có thể tồn tại dòng chảy có:

uX = ax + by uy = cy + bz uZ = az + bx

a) c = 2a, b

b) b = c/2, a

c) a = -c/2, b

d) (a,b,c)

C

(1)

17 Chuyển động của chất lỏng được cho trước bởi các thành phần vận tốc:

uX = ax + bt; uy = -ay + b; uZ = 0

a) Chuyển động trên không thể xảy ra

b) Chuyển động trên là chuyển động dừng

c) Chuyển động trên là chuyển động không dừng

d) Chưa đủ dữ liệu để xác định

C

(1)

18 Trong chuyển động ổn định:

a) Đường dòng trùng với quỹ đạo

b) Dạng của các đường dòng thay đổi theo thời gian

c) Các đường dòng song song với nhau

d) Đường dòng không trùng với quỹ đạo

A

(1)

19 Chuyển động có xoáy khi:

a) Các phần tử chất lỏng không tự quay quanh một trục tức thời đi qua

bản thân nó

b) grad(u) = 0

c) 02urot

d) Không có đáp án chính xác

C

(1)

20 Phương trình liên tục của chất lỏng chuyển động dừng chảy có áp trong

ống tròn có dạng:

a) Q = vS

C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 31: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

31

b) 1S1= 2S2

c) 2

22

2

11dvdv

d) u1dS1 = u2dS2

21 Trong trường hợp nào sau đây thì ux, uy, uz có thể là thành phần vận tốc

của một dòng chảy không nén được (a, b, c, d là các hằng số):

a) ux = -dx + b; uy = -ay + c; uz = d

b) ux = a + bx; uy = cy + d; uz = cy + x

c) ux = -ax + b; uy = ay + c; uz = c

d) ux = -ax + b; uy = -ay + c; uz = cz

C

(1)

22 Một chuyển động có vec tơ vận tốc kxyjxy4ix2u

2

, đây là:

a) Chuyển động chất lỏng không xoáy, ổn định

b) Chuyển động chất lỏng xoáy, ổn định

c) Chuyển động chất lỏng xoáy, không ổn định

d) Không phải là chuyển động của một chất lỏng

D

(1)

23 Dòng chảy trong một kênh hình chữ nhật có bề rộng đáy b và chiều sâu

cột nước là h. Bán kính thủy lực là R là:

h

b

a) h)(b

bhR

.

b) )h2(b

bhR

c) 2hb

bhR

.

d) Không đủ số liệu tính.

C

(1)

24 Dòng chảy có áp trong ống tròn, nếu đường kính d1 = 2 d2; thì vận tốc v2

bằng:

a) 4 v1

b) 2 v1

c) 1/4 v1

d) 1/2 v1

A

(1)

25 Xét một dòng chảy có áp ổn định trong ống, lưu lượng khối lượng trong

ống:

a) Có đơn vị là kg/s

b) Là khối lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy trong một

đơn vị thời gian

c) Là khối lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường

D

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 32: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

32

ống trong một đơn vị thời gian

d) Cả 3 câu kia đều đúng

Chương 4: Động lực học lưu chất.

1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 4

1.1 – Phương trình Bernoulli của dòng chảy dừng, phương trình động lượng của dòng chảy dừng.

1 Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 4

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi

1 Mức độ Nhớ được các kiến

thức ở mục 1

Phương trình

Bernoulli của dòng

chảy dừng, phương

trình động lượng

của dòng chảy

dừng.

Câu hỏi nhiều lựa chọn.

2 Mức độ Hiểu được các kiến

thức đã học ở mục 1

Có khả năng vận

dụng vào từng bài

toán cu thể.

Câu hỏi nhiều lựa chọn.

2 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 4

tt Câu hỏi và đáp án Đáp án

(trọng số điểm)

1 Vị năng đơn vị là:

a) z

b) z + p/

c) có đơn vị là J

d) Cả ba đáp án kia đều sai

A

(1)

2 Độ cao chân không:

a) pck

b) pck /

c) Có đơn vị là N/s

d) Chưa có đáp án chính xác

B

(1)

3 Thế năng đơn vị là:

a) z + p/

b) Có đơn vị là m

c) Thế năng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng

d) Các đáp án kia đều đúng

D

(1)

4 Độ cao vận tốc là:

a) v

b) u2/2g

c) gh2

B

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 33: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

33

d) Không có câu trả lời

5 Công mà một đơn vị trọng lượng chất lỏng có khả năng tạo ra do áp suất

là:

a) p

b) p/

c) gh2

d) Không có câu trả lời

B

(1)

6 Hệ số hiệu chỉnh động năng bằng :

a) 1

b) 2

c) Tùy thuộc loại chất lỏng

d) Chưa đủ yếu tố để xác định

D

(1)

7 Một phần tử chất lỏng ở độ cao z so với mặt chuẩn và có áp suất p. Thế

năng của một đơn vị khối lượng chất lỏng là:

a) gz

b) gz + p/

c) z + p/

d) mgz

B

(1)

8 Hệ số hiệu chỉnh động năng:

a) Có giá trị bằng 2 khi dòng chảy tầng

b) Là tỉ số giữa động năng thực và động năng tính theo vận tốc trung

bình

c) Được đưa vào do sự phân bố vận tốc không đều của các phần tử chất

lỏng trên một mặt cắt ướt

d) Các đáp án kia đều đúng

D

(1)

9 Hệ số hiệu chỉnh động lượng:

a) Có giá trị bằng 4/3 khi dòng chảy rối

b) Là tỉ số giữa động lượng thực và động lượng tính theo vận tốc trung

bình

c) Được sử dụng trong phương trình Bernoulli

d) Các đáp án kia đều đúng

B

(1)

10 Hệ số hiệu chỉnh động năng sử dụng trong phương trình:

a) Liên tục

b) Động lượng

c) Bernoulli của chất lỏng thực

d) Phương trình Euler

C

(1)

11 Đường năng và đường đo áp:

a) Có thể trùng nhau

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 34: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

34

b) Không bao giờ trùng nhau

c) Luôn luôn dốc lên

d) Luôn luôn dốc xuống

12 Đường đo áp (z+p/ ) dọc theo một đường ống tròn nằm ngang có đường

kính không đổi:

a) Luôn luôn dốc lên theo chiều dòng chảy

b) Luôn luôn dốc xuống theo chiều dòng chảy

c) Luôn luôn ở trên đường năng

d) Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tổn thất trên đường ống

B

(1)

13 Điều nào áp dụng được cả cho chất lỏng thực và chất lỏng lý tưởng:

a) g2

vpze

2

b) Phương trình động lượng

c) Công thức : T = .S.dy

du

d) Các đáp án kia đều được

D

(1)

14 Ống Ventury là dụng cụ để đo:

a) Lưu lượng tức thời trong ống

b) Lưu lượng trung bình trong ống

c) Vận tốc trung bình trong ống

d) Vận tốc tức thời trong ống

B

(1)

15 Trong phương trình: FvvQ

1122

, F là :

a) Tổng ngoại lực tác dụng lên toàn dòng chảy

b) Tổng ngoại lực tác dụng lên khối chất lỏng được xét

c) Tổng ngoại lực tác dụng, bỏ qua trọng lực

d) Lực do chất lỏng tác dụng lên thành rắn

B

(1)

16 Xét dòng chảy qua một đoạn ống mở rộng dần, bỏ qua ma sát thì tổng

ngoại lực F trong phương trình động lượng áp dụng cho đoạn ống sẽ

bao gồm:

a) Trọng lực của thể tích kiểm tra; phản lực từ thành ống lên thể tích

kiểm tra; lực do áp suất gây nên trong đoạn ống

b) Lực do ứng suất cắt tạo ra xung quanh thành ống; phản lực từ thành

ống lên thể tích kiểm tra

c) Áp lực tại hai mặt cắt vào và ra đoạn ống; phản lực từ thành ống lên

thể tích kiểm tra; trọng lực của chất lỏng trong thể tích kiểm tra

d) Các đáp án kia đều sai

C

(1)

17 Trong dòng chảy có áp, nếu áp suất tại mặt cắt trước là p1, tại mặt cắt sau

là p2, ta có quan hệ giữa p1 và p2 :

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 35: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

35

a) Phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của dòng chảy

b) p1 < p2

c) p1 = p2

d) p1 > p2

18 Trong dòng chảy có áp trong ống tròn nằm ngang có đường kính là d, áp

suất tại mặt cắt trước là p1, tại mặt cắt sau là p2, ta có quan hệ giữa p1 và

p2:

a) Phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của dòng chảy

b) p1 < p2

c) p1 = p2

d) p1 > p2

D

(1)

19 Phương trình thể hiện nguyên lý D'Alambe tổng quát nhất là:

a) Phương trình Euler thủy động

b) Phương trình Euler thủy tĩnh

c) Phương trình Navier - Stoke

d) Phương trình động lượng

C

(1)

20 Điều nào sau đây là điều kiện cần để áp dụng phương trình:

21w

2

2

2

2

2

2

11

1h

g2

vp

z

g2

vp

z

1. Điểm 1 và 2 nằm trên một đường dòng.

2. Tính theo áp suất dư.

3. Chất lỏng chuyển động dừng, không nén được, lực khối chỉ có

trọng lực.

4. Chất lỏng nén được.

5. Dòng chảy đều hoặc biến đổi dần.

a) 1 , 2 , 3

b) 3 , 4 , 5

c) 1 , 3 , 5

d) 2 , 3 , 4

C

(1)

21

Các số hạng trong phương trình: constg2

upz

2

có đơn vị là:

a) m.N/m3

b) m.N/kg

c) m.N/N

d) m.N/s

C

(1)

22 Năng lượng đơn vị của một dòng chảy (e) là:

a) Năng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

b) Có đơn vị là J/kg

C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 36: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

36

c) Có đơn vị là m

d) Các đáp án kia đều đúng

23 Ý nghĩa của độ cao vận tốc:

a) Chỉ đơn thuần là một số được tính theo v

b) Là năng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

c) Là động năng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

d) Là độ cao thẳng đứng tối đa mà một đơn vị trọng lượng chất lỏng đạt

được khi có vận tốc ban đầu là v

D

(1)

24 Phương trình Bernoulli thể hiện:

a) Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng chuyển động

b) Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng chuyển động

c) Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng chuyển động

d) Định luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lỏng chuyển

động

A

(1)

25 Dòng chảy qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, biết mặt cắt 1-1 có

áp suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2-2 có vận tốc v2. Bỏ qua tổn thất. Áp suất

tại mặt cắt 2-2:

1

1

2

2

v 2

v 1 p 1

p 2

a) p2 = pa

b) p2 > pa

c) p2 < pa

d) Giá trị của p2 phụ thuộc vào v1, v2 và p1

D

(1)

26 Dòng chảy rối qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, biết mặt cắt 1 - 1

có diện tích S1, áp suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2 - 2 có diện tích S2, hW là

tổn thất năng lượng của dòng chảy trong ống, áp suất khí quyển là pa. Áp

suất tại mặt cắt 2 - 2:

1

1

2

2

v 2

v 1 p 1

p 2

a) p2 = pa

B

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 37: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

37

b)

W

2

2

2

1

12h

2

vvpp

c)

W

2

2

2

1

12h

2

vvpp

d)

W

2

2

2

1

12h

2

vvpp

27 Dòng chảy rối qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, mặt cắt 1 - 1 có

diện tích S1, áp suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2 - 2 có diện tích S2, áp suất

p2, vận tốc v2. Px là lực do thành ống tác dụng lên chất lỏng theo phương

x. Bỏ qua tổn thất, ta có:

1

1

2

2

v 2

v 1 p 1

p 2

x

y

P

a) - Px + p1S1 - p2S2 cos = S1v1(v2 cos - v1)

b) - Px - p1S1 - p2S2 cos = S1v1(v2 cos - v1)

c) - Px + p1S1 + p2S2 cos = S1v1(v2 cos - v1)

d) - Px + p1S1 - p2 S2 cos = S2v2(v2 cos + v1)

A

(1)

28 Các giả thiết về dòng chảy để dẫn dắt đến công thức:

constρ

dp

2

ugz

2

là:

a) Lý tưởng, dừng, không nén được, dọc theo 1 đường dòng

b) Dừng, đều, không nén được, dọc theo 1 đường dòng

c) Lý tưởng, đều, khối lượng riêng là hàm của áp suất p, dọc theo 1

đường dòng.

d) Lý tưởng, dừng, khối lượng riêng là hàm của áp suất p, dọc theo 1

đường dòng

D

(1)

29 Dòng chảy từ bể qua ống như hình vẽ, xét p = pA - pB. Ta có:

p a

A

B

a) p > 0

b) p < 0

c) p = 0

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 38: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

38

d) p dương hay âm phụ thuộc vào vận tốc dòng chảy qua ống.

30 Đối với dòng chất lỏng và khí chuyển động dừng trong ống ta luôn áp

dụng được phương trình:

a) Q = const

b) .Q = const

c) constg2

vpz

2

d) v.Q = const

B

(1)

31 Trong dòng chất lỏng chuyển động:

a) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh trên mọi mặt cắt ướt

b) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh chỉ trên đường dòng

c) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh chỉ trên mặt cắt ướt nơi dòng

chảy đều hoặc biến đổi chậm

d) Các đáp án kia đều sai

C

(1)

32 Chuyển động trong ống tròn nằm ngang có đường đo áp như hình vẽ.

Giá trị 3m đo từ tâm ống biểu diễn:

1 2

Ñ ö ô øn g ñ o a ùp

5 m 3 m

a) 2g

γ

p2

111

b) γ

p1

c) 2g

γ

p

Z

2

222

2

d) Các đáp án kia đều sai.

D

(1)

33 Chuyển động trong ống tròn nằm ngang có đường năng như hình vẽ. Giá

trị 5m đo từ tâm ống biểu diễn:

1 2

Ñ ö ô øn g n a ên g

5 m 3 m

a) 2g

γ

p2

111

b) γ

p1

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 39: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

39

c) γ

pz

2

2

d) 2g

γ

p2

222

34 Chất lỏng mà chuyển động của nó được mô tả bởi phương trình Euler

thuỷ động dt

udgradp

1F

là chất lỏng:

a) Không nhớt

b) Nhớt

c) Nén được

d) Phi Newton

A

(1)

35

Phương trình Bernoulli: 21w

2

2

2

2

2

2

1

1

1

1h

g2

vpz

g2

vpz

được sử dụng để tính cho:

a) Dòng chảy của chất lỏng nén được

b) Dòng chảy của chất lỏng chỉ chịu tác dụng của trọng lực

c) Dòng chảy ổn định và không ổn định của chất lỏng

d) Mọi loại dòng chảy

B

(1)

36 Dòng chất lỏng chảy trong ống nằm ngang như hình bên, người ta lắp 3

ống đo áp tại 3 vị trí. Mức chất lỏng dâng lên trong các ống này sẽ là:

1 2 3

a) Dâng cao như nhau trong 3 ống.

b) Dâng cao nhất trong ống 1, trong ống 2 và 3 cao bằng nhau.

c) Dâng cao nhất trong ống 1, sau đó đến ống 2 và thấp nhất trong ống 3

d) Thấp nhất trong ống 1, trong ống 2 và 3 cao bằng nhau.

C

(1)

37 Độ dốc thuỷ lực J = 0,03 có nghĩa là:

a) Đường ống nghiêng so với mặt phẳng ngang một góc sao cho tg

= 0,03

b) Đường ống nghiêng so với mặt phẳng thẳng đứng một góc sao cho

tg = 0,03

c) Trung bình cứ 1m chiều dài dòng chảy thì tổn thất năng lượng đơn vị

là 0,03 m

d) Trung bình cứ 1m chiều dài dòng chảy thì tổn thất năng lượng đơn vị

là 0,03 J

C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 40: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

40

38 Thể tích kiểm tra dùng để chỉ cho:

a) Một hệ thống cô lập

b) Một hệ thống kín

c) Một khối lượng cố định

d) Một vùng cố định trong không gian

D

(1)

39 Đường ống nằm trong mặt phẳng thẳng đứng như hình vẽ Z = 2 m; pA =

0,6 at; pB = 0,5 at; 1 ; dA >dB; thì chiều chảy của nước trong ống:

A

B

Z

a) Chỉ xác định được khi biết đường kính các ống

b) Chắc chắn từ B sang A

c) Chắc chắn từ A sang B

d) Chỉ xác định được khi biết lưu lượng.

B

(1)

40 Dầu (tỷ trọng d = 0,8) chảy ra khỏi vòi phun với Q = 50lit/s và

v=10m/s. Bỏ qua tổn thất và trọng lực. Để giữ cho van phẳng được cân

bằng thì lực lò xo phải bằng N):

Q , v

a) 800

b) 1250

c) 400

d) 625

C

(2)

41 Dầu (tỷ trọng d = 0,8) có vận tốc v0 = 5m/s, lưu lượng Q0 = 70lit/s. Bỏ

qua tổn thất năng lượng và trọng lực. Lực do tia dầu Pl-t tác dụng lên một

cánh gáo đứng yên có giá trị là (N):

P l - t

v 0 , Q 0

v 2

v 1

a) 560

b) 700

c) 350

d) 280

A

(2)

42 Cho h = 96cm và z = 0,2m. Chất lỏng trong áp kế là thủy ngân có tỷ trọng

bằng 13,6. Chênh lệch áp suất giữa hai điểm A và B của một ống dẫn khí

( p = pA - pB) bằng:

C

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 41: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

41

h

t

B

A

Z

a) 109 kN/m2

b) 118 kN/m2

c) 128 kN/m2

d) 98 kN/m2

43 Tia dầu (có tỷ trọng 0,8) có vận tốc V = 4,8m/s, lưu lượng Q = 21dm3/s

bắn vào giữa gầu gắn sau xe. Gầu là mặt cong đối xứng 180o. Bỏ qua ma

sát. Lực F tác dụng vào xe theo phương ngang để xe đứng yên có giá trị là

(N):

F

Q ,V

,V

a) F = 63

b) F = 161

c) F = 144

d) F = 156

B

(2)

44 Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao h = 12m. Bỏ qua tổn

thất. Vận tốc nước vừa ra khỏi miệng ống bằng (m/s):

h

D

d

a) 9,9

b) 15,34

c) 12,52

d) 14

B

(2)

45 Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao 5m, với vận tốc ra khỏi

vòi phun v = 9,9m/s. Đường kính của ống dẫn D = 15cm, của miệng vòi

phun d = 3cm. Bỏ qua tổn thất và chênh lệch độ cao giữa vòi phun và

ống dẫn. Áp suất dư của nước trong ống là (kPa):

h

D

d

D

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 42: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

42

a) 49

b) 97,8

c) 24,5

d) 78,2

46 Dòng chất lỏng có = 0,8 chuyển động trong một đoạn ống tròn nằm

ngang đường kính không đổi có chiều dài L = 10m. Đầu đoạn ống có áp

suất p1 =1,54at, cuối ống có áp suất p2 = 1,22 at. Độ dốc đo áp là:

a) - 0,2

b) - 0,3

c) - 0,25

d) - 0,4

D

(2)

47 Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 3,5 m; pck = 0,75 at;

= 1; hw = 0. Miệng ra của ống thấp hơn mực nước sông (x) là:

c k

h

x

h

d

Q

x

a) 3,5 m

b) 4,5 m

c) 5 m

d) 4 m

D

(2)

48 Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 4m; pck = 0,8at; = 1;

hw= 0. Vận tốc nước chảy qua ống bằng(m/s):

c k

h

x

h

v

a) 9,9

b) 8,86

c) 12,5

d) 7,71

B

(2)

49 Nước từ bể có H = 30m, chảy (rối) qua ống có đường kính d = 5cm ra

ngoài. Bỏ qua tổn thất. Lưu lượng nước chảy ra ngoài bằng (lít/s):

A

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 43: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

43

H = 3 0 m

d

Q

a) 47,6

b) 52,7

c) 76,5

d) 60,5

50 Tia nước có Q = 50,7 /s phun ra theo phương ngang. Khi gặp bản

phẳng đặt vuông góc với nó bị phân thành hai phần. Bỏ qua ma sát và

trọng lực. Nếu phần chảy xuống có lưu lượng Ql = 21 /s, thì phần kia

sẽ lệch một góc so với ban đầu bằng.

Q ,v

Q 2 ,v

Q 1 ,v

a) 600

b) 300

c) 570

d) 450

D

(2)

51 Biết đường kính d1 = 300mm;d2 = 100mm; độ chênh cột thuỷ ngân ở áp

kế h = 600mm; = 1;hw =0. Tỷ trọng của thuỷ ngân bằng 13,6. Lưu lượng

nước chảy trong ống bằng (lít/s):

h

H g

Q

d 1

d 2

a) 24

b) 96

c) 30

d) 78

B

(4)

52 Ống dẫn nước nằm ngang có d1 = 75mm; d2 = 25mm. Từ chỗ ống co hẹp

người ta cắm một ống nhỏ vào một bình chứa nước. Biết áp suất dư

pd1=0,09at, lưu lượng Q = 3,1 lít/s. Bỏ qua tổn thất năng lượng. Nước

chảy rối. Chiều cao h để nước có thể hút từ bình dưới lên ống dẫn là:

C

(4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 44: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

44

Q

d 2

h

d 1

p d 1

a) 0,5 m

b) 0,6 m

c) 1,1 m

d) 0,7 m

53 Đầu phun của vòi chữa cháy có tiết diện S2 = 0,01m2 được vặn vào ống

tròn có tiết diện S1 = 0,05m2. Áp suất dư tại tiết diện S1 là pd1= 1,5at. Bỏ

qua ma sát và trọng lực. Nước chảy rối. Lực tác dụng lên các buloong khi

nước phun ra bằng:

S 2

Q

S 1

a) 14730 N

b) 7350 N

c) 110675 N

d) 4910 N

D

(4)

54 Bơm B hút dầu từ một bình chứa qua đường ống dài l = 1,8m với Q = 4

l/s. Biết z = 1,2m; tại khoá k = 4,8. Dầu có = 1cm2/s; = 860kg/m

3.

Áp suất chân không tại mặt cắt vào bơm pck = 0,55at. Dầu chảy tầng.

Đường kính ống dẫn dầu d bằng:

k

d , l c k

B

z

a) 45 mm

b) 50 mm

c) 56 mm

d) 62 mm

C

(4)

55 Bơm B đẩy dầu từ một bình chứa qua đường ống dài L = 1,4m, đường

kính d = 0,03m với Q = 6dm3/s. Biết z = 3m; k = 4. Dầu có độ nhớt

=2cm2/s; = 8450 N/m

3. Dầu chảy tầng. Áp suất đẩy (đọc trên áp kế)

của bơm bằng:

B

(4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 45: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

45

k

d , L a k

B

z

a) 2,93 at

b) 1,95 at

c) 1,61 at

d) 0,85 at

56 Nước ra khỏi vòi phun có đường kính d = 2cm từ bể nước có cột nước

H=12m. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Lực F giữ cho vật cản hình nón (đặt

đối diện với tia nước và có góc ở đỉnh bằng 90o) được cân bằng có trị số

bằng:

F 9 00 d

H

a) 18,04 N

b) 21,7 N

c) 35,15 N

d) 47,8 N

B

(4)

57 Biết d1 = 50mm, d2 = 100mm, lưu lượng Q = 30m3/h. Áp kế chữ U chứa

thuỷ ngân có tỷ trọng = 13,6. Nước trong ống chảy rối. Bỏ qua tổn thất

dọc đường. Độ chênh cột thuỷ ngân h ở áp kế là:

Q

d2 d

1

h

a) 15mm

b) 22mm

c) 27mm

d) 33mm

C

(4)

58 Biết lưu lượng nước chảy trong ống Q = 2,4m3/phút; đường kính ống

d=120mm; áp suất dư của nước trong ống pd = 1,8at. Bỏ qua lực ma sát

và trọng lực.Lực do nước tác dụng lên đoạn ống cong nằm ngang nối hai

đoạn ống vuông góc với nhau bằng:

A

(4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 46: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

46

Q

d

a) 3022 N

b) 2137 N

c) 6198 N

d) 9692 N

Chương 5: Chuyển động một chiều của chất lỏng.

1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 5

1.1 – Tổn thất năng lượng trong dòng chảy, dòng chảy tầng có áp trong ống tròn, dòng chảy rối

có áp trong ống tròn, dòng chảy tầng trong khe hẹp có gradien áp suất.

Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 5

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi

1 Mức độ Nhớ được các kiến

thức ở mục 1

Tổn thất năng

lượng trong dòng

chảy, dòng chảy

tầng có áp trong

ống tròn, dòng chảy

rối có áp trong ống

tròn, dòng chảy

tầng trong khe hẹp

có gradien áp suất.

Câu hỏi nhiều lựa chọn.

2 Mức độ Hiểu được các kiến

thức đã học ở mục 1

Vận dụng các kiến

thức trên vào từng

bài toán cụ thể.

Câu hỏi nhiều lựa chọn.

1 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 5

tt Câu hỏi và đáp án Đáp án

(trọng số điểm)

1 Một dòng chất lỏng chảy có áp trong ống tròn có số Reynolds tính theo

công thức ν

v.RRe

h

Rh = 2320, với Rh là bán kính thủy lực, thì dòng

chảy đó là:

a) Tầng

b) Rối

c) Quá độ

d) Không thể xác định được

B

(1)

2 Đối với dòng chảy có áp trong ống tròn, quan hệ giữa tổn thất dọc đường

hd và vận tốc v theo:

D

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 47: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

47

a) Bậc 1

b) Bậc 2

c) Bậc trong khoảng từ 1 đến 2

d) Tuỳ thuộc chế độ chảy

3 Tổn thất cục bộ hđt tại chỗ ống co hẹp đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết diện

2 là:

a)

2g

vv2

21

b) g2

v

S

S1

2

2

2

1

2

c) 2g

v

S

S10,5

2

2

1

2

d)

2g

vvSS

2

21

12

C

(1)

4 Tổn thất cục bộ hđm tại chỗ ống mở rộng đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết

diện 2 là:

a)

g2

vv2

21

b) 2g

v1

S

S2

2

2

1

2

c)

2

1

2

S

S10,5

d)

2g

vvSS

2

21

12

B

(1)

5 Phân bố vận tốc dòng chảy tầng có áp trong ống tròn có dạng:

a) Parabol

b) Logarit

c) Hyperbol

d) Bậc nhất

A

(1)

6 Phân bố vận tốc dòng chảy rối có áp trong ống tròn có dạng:

a) Parabol

b) Logarit

c) Hyperbol

d) Bậc nhất

B

(1)

7 Dòng chảy tầng có áp trong ống tròn dùng công thức tính hệ số

Re

64

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 48: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

48

với:

a) Re =

d.v

b) Re =

hR.u

c) Re =

hR.v

d) Re =

hR.v

8

Công thức tính hd = g2

v

d

l2

áp dụng được cho trường hợp:

a) Dòng chảy trong kênh

b) Dòng chảy không áp trong ống tròn

c) Dòng chảy có áp trong ống tròn

d) Cả 3 trường hợp kia đều được

C

(1)

9

Công thức tính hd = g2

v

R4

l2

h

áp dụng được cho trường hợp:

a) Dòng chảy trong kênh

b) Cả 3 trường hợp kia đều được

c) Dòng chảy không áp trong ống tròn

d) Dòng chảy có áp trong ống tròn

B

(1)

10 Tổn thất năng lượng dọc đường hd của dòng chảy có áp trong ống tròn:

a) Tỉ lệ bậc 2 với đường kính ống

b) Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 2

c) Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 4 khi chuyển động tầng

d) Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 1 khi chuyển động rối

C

(1)

11 Số Reynolds phân giới dưới của chất lỏng chảy có áp trong ống tròn:

a) Có giá trị bằng 2320

b) Cả 3 câu kia đều đúng

c) Là cơ sở để phân biệt trạng thái chảy của dòng chất lỏng

d) Có ý nghĩa quan trọng trong việc nghiên cứu dòng chảy trong ống

B

(1)

12 Khi vận tốc nước chảy trong ống ở hai trường hợp như nhau, tổn thất

cục bộ của dòng chảy theo chiều A: hcA = 0,8m thì khi chảy theo chiều B

tổn thất cục bộ hcB sẽ bằng:

(A ) (B )

a) 0,4 m

C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 49: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

49

b) 0,8 m

c) 1,6 m

d) 0,6 m

13 Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong

khe hẹp giữa hai bản phẳng song song đứng yên:

a) Thay đổi theo quy luật bậc hai

b) Thay đổi theo quy luật bậc nhất

c) Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet

d) Không đổi

A

(1)

14 Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong

khe hẹp giữa hai bản phẳng song song 1 đứng yên, 1 chuyển động với vận

tốc không đổi:

a) Thay đổi theo quy luật bậc hai

b) Thay đổi theo quy luật bậc nhất

c) Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet.

d) Không đổi

C

(1)

15 Trạng thái chảy tầng thường xuất hiện trong trường hợp:

a) Dòng chảy trong các khe rất hẹp

b) Chất lỏng có độ nhớt rất nhỏ

c) Dòng chảy rất nhanh

d) Dòng chảy trong các ống có đường kính rất lớn

A

(1)

16 Công thức sau 3

DL

p

12

1Q

dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:

a) Tầng trong ống tròn

b) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn đồng tâm

c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên

d) Tầng qua bầu lọc dầu

B

(1)

17 Công thức sau 3

12

1Bh

L

pQ

dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:

a) Tầng trong ống tròn

b) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn

c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên

d) Tầng qua bầu lọc dầu

C

(1)

18

Công thức Bh2

uBh

L

p

12

1Q

03

dùng để tính lưu lượng của dòng

chảy tầng:

a) Trong ống tròn

b) Trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn

C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 50: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

50

c) Trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song 1 đứng yên,1 chuyển động.

d) Trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên

19

Công thức

2

2

3 e

2

31D

L

p

12

1Q dùng để tính lưu lượng của dòng

chảy:

a) Tầng trong ống tròn

b) Rối trong ống tròn

c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên

d) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn lệch tâm

D

(1)

Công thức

3Bh

LQ 12p

dùng để tính độ sụt áp của dòng chảy :

a) Tầng trong ống tròn

b) Rối trong ống tròn

c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn lệch tâm

d) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên

D

(1)

20 Lưu lượng chất lỏng rò rỉ qua khe hở giữa piston và xilanh trụ:

a) Tăng khi dùng chất lỏng có độ nhớt lớn hơn

b) Tăng khi độ lệch tâm tăng

c) Tăng khi chiều dài piston tăng

d) Tăng khi độ lệch tâm giảm và chiều dài piston tăng

B

(1)

21 Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên như

có vận tốc trung bình v = 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng:

a) 1,33 m/s

b) 1,24m/s

c) 0,88m/s

d) 3 m/s

D

(1)

22 Trong công thức tính độ sụt áp qua bầu lọc

o

3r

Rln

h

Q6p

, Q là:

a) Lưu lượng chất lỏng đi vào bầu lọc

b) Lưu lượng chất lỏng đi qua một khe hở lọc

c) Lưu lượng chất lỏng đi ra khỏi bầu lọc

d) Chưa có đáp án chính xác

B

(1)

23 Định luật Haghen-Poise xác định độ chênh áp của dòng chảy tầng có áp

trong ống tròn bằng công thức:

a) o

3r

Rln

h

Q6p

b) 4

LQ μ 128p

B

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 51: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

51

c) Bh

Q L μ 12p

3

d) Bh

Q L μ 128p

3

24 So sánh tổn thất dọc đường của dòng chảy trong ống vuông và ống tròn

có hệ số ma sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng bằng nhau.

Ta có tỷ số giữa tổn thất dọc đường trong ống vuông so với trong ống

tròn (hdvuông/ hdtròn) bằng:

a) 1,128

b) 0,886

c) 1,333

d) 1,50

A

(2)

25 Chất lỏng có độ nhớt 10mm2/s, chảy tầng có áp trong ống nằm ngang L

=500m, d = 100mm với Q = 10lit/s. Tổn thất năng lượng dọc dường

bằng:

a) 1,56 m

b) 2,08 m

c) 3,12 m

d) 4,24 m

B

(2)

26 Dòng chảy đầy trong ống có mặt cắt ngang là một hình vuông có cạnh

3m. Chiều dài ống là 981m. Vận tốc chảy trong ống v = 3m/s. Hệ số ma

sát = 0,03. Tổn thất năng lượng dọc đường hd của dòng chảy trong ống

bằng:

a) 6 m

b) 3 m

c) 4,5 m

d) 9 m

C

(2)

27 Nước chảy từ bể chứa có H = 12m ra ngoài qua ống có đường kính d =

1m. Tổng tổn thất năng lượng của dòng chảy hW = 2m, nước chảy rối. Lưu

lượng nước chảy ra bằng:

H d

a) 16 m3/s

b) 12 m3/s

c) 14 m3/s

d) 11 m3/s

D

(2)

28 Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m3/s trong đường ống có tiết diện thu

hẹp đột ngột từ S1=0,05 m2 sang S2= 0,005 m

2. Tổn thất năng lượng đột

thu hđt bằng:

a) 0,37 m

A

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 52: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

52

b) 0,66 m

c) 1,32 m

d) 0,41 m

29 Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02m3/s trong đường ống có tiết diện mở

rộng đột ngột từ S1=0,005m2 sang S2= 0,05m

2. Tổn thất năng lượng đột

mở hđm bằng:

a) 0,37 m

b) 1,32 m

c) 0,66 m

d) 0,41 m

C

(2)

30 Nước được dẫn từ A đến B cách nhau 0,5km trong đoạn ống tròn nằm

ngang có đường kính d = 15cm, hệ số ma sát = 0,025. Lưu lượng dòng

chảy trong ống Q = 40l/s. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Độ dốc thuỷ lực là:

a) 0,052

b) 0,043

c) 0,035

d) 0,028

B

(2)

31 Nước chảy (rối) qua ống nằm ngang như hình vẽ, đường kính d1 =

100mm; d2 = 50mm. Trong ống d1 vận tốc của nước v1 = 0,4m/s. Bỏ qua

tổn thất. Chênh lệch độ cao h trong hai ống đo áp bằng (mm):

d 1

d 2

h

a) 24,5

b) 152

c) 122

d) 75,5

C

(2)

32 Dòng chảy tầng có áp trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng

yên có số Reynolds Rek = 480 thì k bằng:

a) 0,03

b) 0,133

c) 0,04

d) 0,05

D

(2)

33 Nước ở 80o

C (lấy = 0,484.10- 6

m2/s), chảy qua ống của bộ tản nhiệt

có tiết diện hình chữ nhật có cạnh 2mm X 10mm. Vận tốc nhỏ nhất để dòng

luôn chảy rối (truyền nhiệt tốt hơn chảy tầng) là:

a) 12,5cm/s

b) 18,7 cm/s

C

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 53: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

53

c) 33,7 cm/s

d) 22,7 cm/s

34 Đường ống dẫn dầu nằm ngang có đường kính d= 0,1m và dài l = 10km,

dầu chảy tầng và độ nhớt = 0,002Ns/m2. Muốn dầu chảy với lưu lượng

Q =13,9dm3/s thì độ chênh lệch áp suất giữa 2 đầu ống phải bằng:

a) 1,16 at

b) 3,78 at

c) 11,3 at

d) 2,38 at

A

(2)

35 Tấm phẳng có diện tích S = 0,6m2, được kéo trượt ngang ở giữa, cách

thành cố định h = 5mm trong dầu có = 0,163N.s/m2, với vận tốc

v=1,0m/s. Lực F cần thiết để kéo tấm phẳng là:

h

h

v F

a) 13,28 N

b) 39,12 N

c) 19,56 N

d) 6,64 N

B

(2)

36 Lưu lượng dầu dò rỉ qua khe hở giữa xilanh và piston trụ khi đồng tâm là

6cm3/s. Khi giữa chúng có độ lệch tâm tương đối 5,0

e

thì lưu lượng

dầu dò rỉ sẽ là (cm3/s):

a) 8,25

b) 9

c) 7,5

d) 12

A

(2)

37 Nước chảy qua van tiết lưu có tiết diện lỗ S = 0,25m2, hệ số lưu lượng

=0,6. Khi áp suất p1= 5at, p2= 1at, thì lưu lượng bằng (m3/s):

( 1 ) ( 2 )

V a n t ie át lö u

S Q

a) 4,2

b) 3,6

c) 2,1

d) 1,2

A

(2)

38 Dầu bôi trơn đến các ổ trục theo đường ống gồm các đoạn ống có chiều

dài L = 500mm; d = 4mm, D = 10mm. Dầu chảy tầng và áp suất tại mỗi ổ

A

(4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 54: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

54

trục như nhau. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Để mỗi ổ trục nhận được không

dưới 8 cm3/s thì lưu lượng tại nút A phải bằng:

A

d , L d , L d , L

D , L D , L

a) QA= 24,82 cm3/s

b) QA= 34,52 cm3/s

c) QA= 38,75 cm3/s

d) QA= 44,15 cm3/s

39 Nước chảy từ bình dưới lên bình trên với lưu lượng Q = 3,5 l/s. Biết

d=50mm, L = 3,5m; hệ số cản của khóa k = 8; độ nhám: = 0,3mm,

hệ số ma sát: 2

)74,1r

lg.2(

1

. Chỉ số trên áp kế M bằng:

d

k

M

L

L

h

h

a) 1,1 at

b) 1,29 at

c) 1,4 at

d) 1,96 at

C

(4)

40 Trục tròn đường kính d = 4cm quay trong một ổ lót dài L = 6cm. Khe hẹp

giữa trục và ổ lót rộng = 0,02mm được bôi trơn bởi dầu có

=0,04Pa.s. Trục quay với n = 180v/ph. Công suất tiêu hao cho ma sát

bằng:

d

L

a) 0,136 W

b) 1,339 W

c) 2,140 W

d) 3,929 W

C

(4)

41 Chiều cao hút của bơm zh = 5m, ống hút có đường kính d = 120mm;

L=10m; hệ số ma sát = 0,035; hệ số tổn thất cục bộ tại lưới chắn rác

r=8; tại chỗ uốn u = 0,15; Q = 6,6 lít/s. Nước chảy rối. Áp suất chân

không pck tại mặt cắt vào bơm:

D

(4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 55: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

55

B

d ,L Z h

c k

u

r

a) pck = 0,48 at

b) pck = 0,52 at

c) pck = 0,63 at

d) pck = 0,37 at

42 Biết độ cao chân không tại mặt cắt vào bơm hck = 4,5m cột nước; ống hút

có d = 150mm; L = 10m; hệ số ma sát = 0,03; hệ số tổn thất tại lưới

chắn rác r = 6,0 ; chỗ uốn u = 0,2 ; lưu lượng qua bơm Q = 16dm3/s.

Nước chảy rối. Độ cao đặt bơm Zh bằng:

B

d ,L Z h

c k

u

r

a) 3,5 m

b) 5,5 m

c) 4,3 m

d) 4,1 m

D

(4)

43 Một bơm nước có N = 60kW, = 80%, làm việc với Q = 0,15m3/s và độ

cao chân không cho phép [HCK] = 6m. Tổng tổn thất cục bộ trên đường

ống hút 5m hwh

, bỏ qua tổn thất dọc đường, d1 = d2 = 250mm. Nước

chảy rối. Chiều cao hút cho phép [Zh] của bơm bằng:

B

Z h

d 2 d 1

a) 6,5 m

b) 6,8 m

c) 3,2 m

d) 3,5 m

C

(4)

Chương 6: Dòng chảy qua lỗ, vòi.

1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 56: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

56

1.1 – Tính toán thủy lực dòng chảy qua lỗ, tính toán thủy lực dòng chảy qua vòi.

1 Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 6

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi

1 Mức độ Nhớ được các kiến

thức ở mục 1

1.1 – Tính toán

thủy lực dòng chảy

qua lỗ, tính toán

thủy lực dòng chảy

qua vòi.

Câu hỏi nhiều lựa chọn.

2 Mức độ Hiểu được các kiến

thức đã học ở mục 1

Có khả năng vận

dụng vào từng bài

toán cụ thể.

Câu hỏi nhiều lựa chọn.

2 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 6

tt Câu hỏi và đáp án Đáp án

(trọng số điểm)

1 Với cùng cột áp H và tiết diện S, lưu lượng của chất lỏng chảy tự do qua

vòi có chiều dài l = (3 4)d so với lưu lượng qua lỗ:

a) Lớn hơn

b) Nhỏ hơn

c) Bằng

d) Chưa đủ điều kiện để so sánh

A

(1)

2 Trong công thức tính lưu lượng dòng chảy tự do qua lỗ từ một bể hở:

gH2SQ , H là:

a) Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và đáy bình.

b) Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và tâm lỗ

c) Chênh lệch độ cao của mặt thoáng tại các thời điểm khác nhau

d) Chưa có đáp án chính xác

B

(1)

3 Xét dòng chảy qua lỗ tháo, v là vận tốc dòng chảy khi ra khỏi lỗ tại mặt

cắt co hẹp. Ta có:

v

H

c

c

a) Luôn luôn 2gHv

b) Luôn luôn gH2v

c) Luôn luôn gH2v

d) Chưa có đáp án chính xác

A

(1)

4 Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ, v là vận tốc dòng chảy ra khỏi lỗ tại

mặt cắt co hẹp, S là tiết diện lỗ, Sc là tiết diện dòng chảy tại mặt cắt co

hẹp, là hệ số vận tốc và là hệ số lưu lượng. Ta có:

D

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 57: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

57

v

H

c

c

a) Q = .S.v

b) Q = .Sc.v

c) Q = S.v

d) Q = Sc.v

5 Hệ số lưu lượng của dòng chảy qua vòi:

a) Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng

b) Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì tổn thất dọc đường

c) Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1

d) Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng và tổn thất năng lượng

D

(1)

6 Hệ số lưu lượng trong công thức tính lưu lượng qua lỗ sẽ nhỏ khi:

a) Tổn thất cục bộ qua lỗ nhỏ

b) Không có tổn thất năng lượng

c) Dòng chảy qua lỗ bị co hẹp nhiều

d) Chưa có đáp án chính xác

C

(1)

7 Người ta khoan một lỗ trên thành bể có cột nước bằng H để tháo nước. Bỏ

qua ma sát. Với hệ trục gắn như hình vẽ thì phương trình quỹ đạo chuyển

động của dòng chảy ra lỗ là:

H

x

y

a) 2x.Hy

b) 2x.gH2y

c) .gH2

xy

2

d) .H4

xy

2

D

(1)

8 Một bể chứa dài 10m, rộng 5m, chứa chất lỏng cao h = 2m. Bỏ qua tổn

thất. Thời gian tháo cạn bể qua lỗ có diện tích S = 0,5dm2 lắp dưới đáy

bể bằng (giây):

B

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 58: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

58

h = 2 m

a) 3193

b) 6385

c) 7385

d) 9577

Chương 7: Tính toán thủy lực đường ống có áp.

1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 7

1.1 – Tính toán thủy lực đường ống đơn giản, tính toán thủy lực một số đường ống phức tạp.

1 Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 7

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi

1 Mức độ Nhớ được các kiến

thức ở mục 1

Tính toán thủy lực

đường ống đơn

giản, tính toán thủy

lực một số đường

ống phức tạp.

Câu hỏi nhiều lựa chọn

2 Mức độ Hiểu được các kiến

thức đã học ở mục 1

Có khả năng vận

dụng vào từng

trường hợp cụ thể.

Câu hỏi nhiều lựa chọn.

2 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 7

tt Câu hỏi và đáp án Đáp án

(trọng số điểm)

1 Khái niệm đường ống dài trong tính toán thủy lực đường ống là loại

đường ống:

a) Chiều dài L >> đường kính d của ống

b) Độ nhám << đường kính d

c) Cả 3 câu kia đều sai

d) Tổn thất dọc đường rất lớn so với tổn thất cục bộ

D

(1)

2 Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống phân nhánh hở:

a) Cột áp các nhánh được cộng lại để tính cột áp của hệ thống

b) Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau

c) Việc xác định nhánh cơ bản là cần thiết

d) Lưu lượng trong các nhánh bằng nhau

C

(1)

3 Khi tính toán thủy lực đường ống phân nhánh hở, nhánh cơ bản là nhánh:

a) Có tổn thất năng lượng lớn nhất

b) Có yêu cầu về năng lượng lớn nhất

B

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 59: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

59

c) Cao nhất

d) Dài nhất

4 Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống nối tiếp:

a) Lưu lượng trong các đoạn ống bằng nhau

b) Tổn thất năng lượng trong các đoạn ống bằng nhau

c) Cột áp của hệ thống bằng cột áp của từng đoạn ống

d) Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các đoạn ống

A

(1)

5 Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống song song:

a) Tất cả các câu kia đều đúng

b) Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau

c) Cột áp của hệ thống bằng cột áp của các nhánh

d) Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các nhánh

A

(1)

6 Hai bể chứa A, B và một hệ thống đường ống như hình vẽ. Ở cuối hệ

thống lưu lượng nước cung cấp là Qra. Ta có mối quan hệ về lưu lượng

nước chảy trong các nhánh:

A

B

C D

h1

h2

Qra

a) QAC = QDB + Qra

b) Qra = QBD + QAC

c) QBD = QAC + Qra

d) Chưa có đủ cơ sở để kết luận

D

(1)

7 Hai nhánh ống 1 và 2 có đường kính d và chiều dài L như nhau được lắp

song song như hình vẽ. Ở nhánh 1 người ta lắp thêm một lưới lọc có tổn

thất cục bộ l. Qi, hwi là lưu lượng và tổn thất năng lượng qua nhánh i

(i=1,2). Ta có:

1

2

l Q 1

Q 2

d ,L

a) Q1 < Q2

b) hw1 > hw2

c) Q1 > Q2

d) hW1 < hW2

A

(1)

8 Dòng chảy qua mạng ống như hình vẽ. Qi, hi là lưu lượng và tổn thất năng

lượng dọc đường trong nhánh thứ i. Ta có:

C

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 60: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

60

( 1 ) ( 2 ) ( 5 )

( 4 ) ( 3 )

a) Q1 = Q2 + Q3 + Q4

b) hd2 = hd3

c) Q1 = Q5

d) hd2 = hd3 + hd4 -hd5

9 Một hệ thống đường ống rẽ nhánh có gắn một máy bơm như hình vẽ. Lưu

lượng Q1, Q2, Q3 sẽ là:

B ô m

Q 1

Q 2

Q 3

a) Q1 = Q2 - Q3

b) Q1 = Q2 = Q3

c) Q1 = Q2 + Q3

d) Q1 = Q3 - Q2

C

(1)

10 Ba bồn chứa nối với nhau như hình vẽ, mực nước trong bồn I cao hơn bồn

II và mực nước bồn II cao hơn bồn III. Dòng chảy trong ống sẽ là:

0

I

I I

I I I

a) Bồn I chảy về 0, 0 chảy về bồn II

b) Bồn I chảy về 0, bồn II chảy về 0

c) Bồn II chảy về 0, 0 chảy về bồn III

d) Chưa đủ cơ sở để xác định

D

(1)

11 Nước chảy từ bể qua mạng lưới ống dẫn như hình vẽ, lưu lượng nước lấy

ra khỏi các điểm B, C, D, E, F là q. Lưu lượng nước chảy trong ống BD

là:

E

A

B C

D

F

G

a) 2q

b) 5q

c) 3q

D

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 61: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

61

d) 4q

12 Nước chảy trong hệ thống đường ống, vận tốc v tính bằng công thức:

V3, d

3

V1,d

1

Q2

a) 4

dQ

d

dvv

2

1

2

2

1

3

31

b)

2

1

3

32

1

2

1

d

dv

d

Q4v

c) 2

1

2

2

1

3

31

d

Q4

d

dvv

d)

2

1

3

321

d

dvQv

C

(1)

13 Trường hợp nào sau đây đủ điều kiện cho ta xác định được vận tốc

trung bình của một dòng chảy có áp trong ống tròn:

a) Biết lưu lượng và đường kính ống

b) Biết trạng thái của dòng chảy và vận tốc tại tâm ống

c) Biết hệ số nhám của ống, đường kính ống và độ dốc thuỷ lực

d) Cả 3 trường hợp kia đều được

D

(1)

14 Ba bình hình trụ có kích thước bằng nhau và chứa chất lỏng với độ cao H

như nhau (Bình 1: dầu; 2: nước; 3: thủy ngân), bỏ qua ma sát, so sánh

thời gian T để tháo hết chất lỏng qua lỗ nhỏ có cùng đường kính bằng D

ở dưới đáy bình, ta có:

1 . D a àu

D

H

2 .N ö ô ùc

D

H

3 .T h u ûy n g a ân

D

H

a) T1 < T2 < T3

b) T1 > T2 > T3

c) T1 = T2 = T3

d) Chưa có cơ sở để so sánh

C

(1)

15 Khi tính lưu lượng dòng chảy ổn định từ (1) qua van tiết lưu (có chiều

dày = 0,5d) sang (2), ta có thể áp dụng công thức tính lưu lượng của

bài toán:

B

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 62: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

62

(1 ) ( 2 )

V a n tie át lö u

d

a) Dòng chảy tự do qua lỗ nhỏ, thành mỏng, cột áp không đổi

b) Dòng chảy ngập qua lỗ, thành mỏng, cột áp không đổi

c) Dòng chảy qua vòi trụ

d) Cả 3 câu kia đều sai

16 Các đường ống có chiều dài và đường kính khác nhau nối với nhau như

hình vẽ. Gọi HA, HB là cột áp thủy tĩnh tại A và B; hWi là tổn thất cột áp

trên ống thứ i. Cột áp thủy tĩnh tại B là:

1 2

3 4

5

6

A B

a) HB = HA - hW1 - hW2 - hW3 - hW4 - hW5 - hW6

b) HB = HA - hW1 + hW2

c) HB = HA - hW1 - hW2 - hW3

d) HB = HA - hW4 - hW5 - hW6

D

(1)

17

Điều kiện để áp dụng công thức tính cột áp LK

QH

2

2

là:

1. dòng chảy tầng

2. dòng chảy đều có áp

3. dòng chảy rối

4. dòng chảy rối thành trơn thủy lực

5. dòng chảy rối thành nhám thủy lực

6. đường ống dài

a) 1, 2, 6

b) 3, 5, 6

c) 2, 4, 6

d) 2, 5, 6

D

(1)

18 Công thức

4dg

LQ128H

trong bài toán thủy lực đường ống đơn giản, có

thể dùng để tính:

a) Tổn thất dọc đường của dòng chảy đều

b) Tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng

c) Cột áp của dòng chảy rối

D

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 63: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

63

d) Cột áp và tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng, đường ống dài

19

Công thức tính tổn thất dọc đường LK

Qh

2

2

d được dùng để tính cho:

a) Tất cả các trường hợp chảy tầng hoặc chảy rối

b) Chỉ cho trường hợp chảy rối thành hoàn toàn nhám

c) Cho tất cả các trường hợp chảy rối

d) Chưa có đáp án chính xác

B

(1)

20 Trong công thức tính lưu lượng JKQ , Đơn vị của K là:

a) m3/s

b) m/s

c) J/N

d) s/m3

A

(1)

21 Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 1000m, độ chênh cột áp

tĩnh H = 5m. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng K =

340,8lit/s. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng (lit/s):

a) 19,4

b) 24,1

c) 23,2

d) 25,8

B

(2)

22 Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 500m, lưu lượng nước

chảy trong ống Q = 244 lit/s. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng

K = 1726 lit/s. Độ chênh cột áp tĩnh H bằng (m):

a) 20

b) 30

c) 40

d) 10

D

(2)

23 Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 2500m, độ chênh cột áp

tĩnh H = 30m. Lưu lượng nước chảy trong ống Q= 250 lit/s. Hệ số đặc

trưng lưu lượng K (m3/s):

a) 3,245

b) 2,502

c) 2,282

d) 2,722

C

(2)

24 Đường ống dài 2L, đường kính d, nối hai bình có độ chênh H. Nước chảy

tầng, bỏ qua tổn thất cục bộ. Nếu ta nối từ giữa ống 4 nhánh song song

có chiều dài tương đương L, đường kính d thì khi đó lưu lượng nước chảy

trong ống sẽ tăng lên:

A

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 64: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

64

H

d , L

d , L

a) 1,6 lần

b) 1,5 lần

c) 3 lần

d) 2,66 lần

25 Cho 3 đoạn ống ghép rẽ nhánh như hình vẽ. Chiều dài đoạn ống AB là

L1=20m, đường kính D1 = 40mm, hệ số ma sát 1 = 0,025. Độ chêch

lệch cột áp tại hai đầu đoạn ống AB là 6m. Lưu lượng tháo ra ở C là 2

lit/s. Lưu lượng tháo ra ở D là (lit/s):

A

B

C

D

a) 1,46

b) 1,85

c) 0,73

d) 3,15

B

(2)

26 Nước chảy trong ống như hình vẽ, lưu lượng Q2 = 1,16lit/s, đường kính d1

= 11cm, d3 = 15cm. Khi V3 = 18cm/s thì V1 có giá trị bằng:

V3, d

3

V1,d

1

Q2

a) 11,8 cm/s

b) 45,7 cm/s

c) 31,3 cm/s

d) 58,3 cm/s

B

(2)

27 Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể hở B và C. Biết tổn thất năng

lượng trong đường ống 1 là: hW1 = 5m. Áp suất dư trong bể A là

pdA=63,765kPa. Tổn thất năng lượng trong đường ống (3) là:

(A

)

(B

)

(C

)

p d

A

( 1 )

( 2 )

( 3 )

Z = 1 5 m

B

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 65: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

65

a) 18,5 m

b) 16,5 m

c) 17,5 m

d) 15,5 m

28 Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể B và C. Biết tổn thất năng

lượng trong đường ống 1: hW1 = 3m, trong đường ống 2: hW2 = 3m, áp

suất chân không trong bể B bằng 6,53kPa . Áp suất dư trong bể A là:

( A

)

( B

)

( C

)

p d A

( 1 )

( 2 )

( 3 )

Z = 1 5 m

p c k B

a) 52,33 kPa

b) 58,86 kPa

c) 49,85 kPa

d) 37,91 kPa

A

(2)

29 Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước Hl = 3,5m. Tổn thất từ bể vào

ống là hvô = 0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn.

Cột nước H2 bằng:

d

z

H2

H1

a) 1,5 m

b) 2 m

c) 2,5 m

d) 3 m

B

(2)

30 Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước Hl = 3,5m. Tổn thất từ bể vào

ống là hvô = 0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn.

Lưu lượng Q bằng:

d z

H2

H1

a) 78,2 lít/s

b) 85,4 lít/s

c) 88,7 lít/s

d) 97,3 lít/s

A

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 66: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

66

31

Nước chảy trong ống xi phông có độ cao vận tốc m1g2

v2

, cột nước

H=3,5m; z = 8m; tổn thất từ bể vào ống hvo = 0,5m. Bỏ qua tổn thất dọc

đường và các chỗ uốn, nước chảy rối. Áp suất chân không tại điểm A cao

nhất trong ống xi phông bằng:

d

z

H2

H1

a) 0,4 at

b) 0,5 at

c) 0,6 at

d) 0,7 at

C

(2)

32 Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Cho diện tích co hẹp Sc = 3cm2; hệ

số vận tốc = 0,8; H = 3m. Lưu lượng Q chảy qua lỗ là:

v

H

c

c

a) 0,43 lit/s

b) 0,81 lit/s

c) 1,84 lit/s

d) 2,54 lit/s

C

(2)

33 Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5cm2; hệ số lưu

lượng = 0,6; H = 4m. Lưu lượng chảy qua lỗ là:

v

H

c

c

a) 1,73 lit/s

b) 2,66 lit/s

c) 3,94 lit/s

d) 4,03 lit/s

B

(2)

34 Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m không đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn

thất) của dầu chảy qua lỗ ở đây là:

a) 6,61 m/s

b) 8,86 m/s

B

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 67: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

67

c) 14,34 m/s

d) 11,45 m/s

35 Một lỗ khoan trên thành của bể cách đáy h = 1,5m. Giả sử chất lỏng

không có ma sát. Để đoạn tia nước phóng ra xa nhất L = 10m, thì H phải

bằng :

H

h

L

a) 18,17 m

b) 16,67m

c) 8,50 m

d) 17,60 m

B

(2)

36 Dòng chảy từ bể chứa có cột nước H = 300mm qua lỗ thành mỏng. Hệ số

vận tốc = 0,96 thì vận tốc tại mặt cắt co hẹp vc bằng:

a) 2,33 m/s

b) 3,38 m/s

c) 4,55 m/s

d) 5,34 m/s

A

(2)

Chương 9: Những khái niệm cơ bản về máy thủy khí và máy bơm.

1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 9

1.1 – Các thông số làm việc cơ bản, những khái niệm cơ bản về máy bơm,các phương trình và

thông số làm việc cơ bản của bơm, đường đặc tính của bơm.

3 Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 9

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi

1 Mức độ Nhớ được các kiến

thức ở mục 1

Các thông số làm

việc cơ bản, những

khái niệm cơ bản

về máy bơm,các

phương trình và

thông số làm việc

cơ bản của bơm,

đường đặc tính của

bơm.

Câu hỏi mở

Câu hỏi điền khuyết

2 Mức độ Hiểu được các kiến

thức đã học ở mục 1

Phân biệt, so sánh

các loại máy bơm,

vận dụng các kiến

thức đã học để tính

toán trong các

trường hợp cụ thể.

Câu hỏi đúng –sai

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 68: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

68

4 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 9

tt Câu hỏi và đáp án Đáp án

(trọng số điểm)

1 Các bơm sau thuộc nhóm bơm thể tích:

a) Ly tâm, piston

b) Bánh răng, hướng trục

c) Piston, bánh răng

d) Bánh răng, ly tâm

C

(1)

2 Các máy thuỷ lực sau thuộc nhóm máy cánh dẫn:

a) Bơm ly tâm, bơm piston

b) Bơm bánh răng, bơm hướng trục

c) Bơm piston, bơm bánh răng

d) Bơm ly tâm, bơm hướng trục

D

(1)

3 So sánh khả năng làm việc của bơm hướng trục với bơm ly tâm:

a) Bơm hướng trục tạo được cột áp cao và lưu lượng cao hơn

b) Bơm hướng trục tạo được cột áp cao và lưu lượng thấp hơn

c) Bơm hướng trục tạo được cột áp thấp và lưu lượng cao hơn

d) Bơm hướng trục tạo được cột áp thấp và lưu lượng thấp hơn

C

(1)

4 So sánh khả năng làm việc của bơm pison với bơm ly tâm:

a) Bơm piston tạo được cột áp cao và lưu lượng cao hơn

b) Bơm piston tạo được cột áp cao và lưu lượng thấp hơn

c) Bơm piston tạo được cột áp thấp và lưu lượng cao hơn

d) Bơm piston tạo được cột áp thấp và lưu lượng thấp hơn

B

(1)

5 Máy thể tích được dùng khi cần:

a) Lưu lượng nhỏ, áp suất lớn

b) Lưu lượng lớn, áp suất nhỏ

c) Công suất lớn

d) Hiệu suất cao

A

(1)

6 Cột áp của máy thuỷ lực thể tích được tính bằng độ chênh:

a) Áp suất của dòng chảy trước và sau máy

b) Động năng của dòng chảy trước và sau máy

c) Vị trí bể hút và bể đẩy

d) Năng lượng đơn vị của dòng chảy trước và sau máy

D

(1)

7 Để tính cột áp của bơm đang làm việc, sau khi đọc chỉ số trên đồng hồ đo

áp suất tại mặt cắt vào và ra của bơm, ta còn phải biết:

a) Chênh lệch vị trí của 2 đồng hồ; đường kính ống hút, ống đẩy và lưu

lượng của bơm

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 69: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

69

b) Đường kính ống hút, ống đẩy và công suất của bơm

c) Đường kính ống hút, ống đẩy và lưu lượng của bơm

d) Chênh lệch vị trí của 2 đồng hồ và lưu lượng của bơm

8 Hiện tượng nổi bọt (xâm thực) xảy ra trong bơm khi áp suất tối thiểu

trong bơm:

a) Thấp hơn áp suất khí trời

b) Thấp hơn áp suất hơi bão hoà tại nhiệt độ làm việc

c) Cao hơn áp suất hơi bão hoà tại nhiệt độ làm việc

d) Cao hơn áp suất hút của bơm

B

(1)

9 Hiện tượng nổi bọt (xâm thực) xảy ra trong bơm khi có dấu hiệu:

a) Ồn, rung và cột áp giảm

b) Cột áp và hiệu suất giảm

c) Lưu lượng tăng

d) Ồn, rung và công suất tăng

A

(1)

10 Hiện tượng nổi bọt (xâm thực) dễ xảy ra khi bề mặt bánh công tác:

a) Nhẵn, kim loại dòn

b) Nhẵn, kim loại dẻo

c) Nhám, kim loại dòn

d) Nhám, kim loại dẻo

C

(1)

11 Khi có hiện tượng nổi bọt (xâm thực) xảy ra trong bơm thì nên:

a) Giảm chiều cao đặt bơm

b) Giảm lưu lượng bơm

c) Giảm tốc độ quay

d) Tuỳ thuộc tình hình thực tế có thể giảm 1 trong 3 thông só trên

D

(1)

12 Áp suất hơi bão hoà của chất lỏng:

a) Tăng khi nhiệt độ giảm

b) Phụ thuộc vào áp suất khí trời

c) Giảm khi nhiệt độ giảm

d) Chưa có đáp án chính xác

C

(1)

13 Chiều cao hút cho phép của bơm được xác định từ:

a) Điều kiện chống xâm thực

b) Áp suất chân không

c) Điều kiện thực tế của công trình

d) Yêu cầu nơi tiêu thụ

A

(1)

14 Khi nhiệt độ làm việc của nước là 100oC, áp suất trên mặt thoáng bể hút

là 1at, chiều cao hút cho phép của bơm:

a) Chắc chắn có giá trị âm

b) Chắc chắn có giá trị dương

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 70: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

70

c) Chắc chắn bằng không

d) Phụ thuộc điều kiện cụ thể

15 Chiều cao hút của bơm nước:

a) Không bao giờ tới 10m

b) Luôn nhỏ hơn 10m khi áp suất trên mặt thoáng bể hút là áp suất khí

trời

c) Có thể lớn nhỏ bất kỳ

d) Không bao giờ có giá trị âm

B

(1)

16 Năng lượng trao đổi giữa bánh công tác và chất lỏng trong bơm ly tâm

gồm:

a) Chủ yếu là động năng

b) Chủ yếu là áp năng

c) Chủ yếu là thế năng

d) Động năng và áp năng

D

(1)

17 Năng lượng trao đổi giữa máy bơm và chất lỏng trong bơm thể tích gồm:

a) Chủ yếu là động năng

b) Chủ yếu là áp năng

c) Chủ yếu là thế năng

d) Động năng và áp năng

B

(1)

18 Đặc tính hệ thống (HC) là đường biểu diễn:

a) Năng lượng yêu cầu của hệ thống

b) Quan hệ giữa cột áp yêu cầu của hệ thống và lưu lượng

c) Sự thay đổi tổn thất năng lượng của hệ thống theo lưu lượng

d) Quan hệ giữa công suất yêu cầu và lưu lượng

B

(1)

19 Quan hệ giữa cột áp yêu cầu (HC) và lưu lượng (Q) trong hệ thống là:

a) Đường cong bậc 2

b) Tuyến tính

c) Không thể biết được

d) Tùy thuộc vào chế độ chảy của dòng trong hệ thống

A

(1)

20 Đối với máy thủy lực, hiệu suất thủy lực tăng khi:

a) Độ nhớt tăng

b) Lưu lượng tăng

c) Tổn thất năng lượng cục bộ và tổn thất do ma sát của dòng chất lỏng

giảm

d) Độ chênh áp suất buồng đẩy và buồng hút tăng

C

(1)

21 Biện pháp nào sau đây có thể làm tăng hiệu suất cơ khí của máy bơm:

a) Tăng cường độ làm kín

b) Tăng độ nhẵn bóng bề mặt làm việc của bánh công tác

D

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 71: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

71

c) Giảm cột áp

d) Giảm ma sát giữa bộ phận chuyển động và không chuyển động trong

máy

22 Đường đặc tính tổng hợp của bơm ly tâm cho ta quan hệ giữa:

a) Cột áp và lưu lượng

b) Các thông số làm việc của máy ở các số vòng quay khác nhau

c) Các thông số làm việc của máy ở một số vòng quay

d) Cột áp và lưu lượng của máy ở một số vòng quay

B

(1)

23 Điểm làm việc của máy bơm là:

a) Giao điểm của đặc tính máy bơm và đặc tính hệ thống trong cùng hệ

trục toạ độ

b) Giao điểm của đặc tính làm việc của máy bơm và đặc tính hệ thống

trong cùng hệ trục toạ độ

c) Điểm có cột áp và lưu lượng tính toán

d) Điểm có công suất lớn nhất

B

(1)

24 Trong tam giác vận tốc, khi < 90o :

a) cu < u

b) cu = u

c) cu > u

d) cu < u và phụ thuộc cả vào

D

(1)

25 Bơm ly tâm có 2 > 90o sẽ có:

a) Cột áp lý thuyết tăng khi lưu lượng tăng

b) Cột áp lý thuyết tăng khi lưu lượng giảm

c) Cột áp lý thuyết tăng khi công suất tăng

d) Cột áp không đổi khi lưu lượng thay đổi

A

(1)

26 Bơm ly tâm có 2 = 90o sẽ có:

a) Cột áp lý thuyết tăng khi lưu lượng tăng

b) Cột áp lý thuyết tăng khi lưu lượng giảm

c) Cột áp lý thuyết tăng khi công suất giảm

d) Cột áp lý thuyết không đổi khi lưu lượng thay đổi

D

(1)

27 Để điều chỉnh lưu lượng của bơm ly tâm, ta thường dùng các phương

pháp sau:

a) Điều chỉnh van khóa, thay đổi góc vào 1.

b) Thay đổi số vòng quay, thay đổi góc ra 2

c) Thay đổi số vòng quay, thay đổi góc ra 2 và điều chỉnh van khóa

d) Thay đổi số vòng quay và điều chỉnh van khoá

D

(1)

28 Khi khởi động bơm ly tâm, người ta: A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 72: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

72

a) Đóng van khoá trên đường ống đẩy vì công suất ở chế độ Q = 0 là nhỏ

b) Mở van khoá trên đường ống đẩy vì hiệu suất ở chế độ Q = 0 là lớn

c) Đóng van khoá trên đường ống đẩy vì hiệu suất ở chế độ Q = 0 là lớn

d) Mở van khoá trên đường ống đẩy vì công suất ở chế độ Q = 0 là lớn

29 Các thông số sau ảnh hưởng đến cột áp lý thuyết của các bơm ly tâm hiện

nay là:

a) Tốc độ quay, đường kính trong của bánh công tác và góc đặt cánh ở

lối vào

b) Tốc độ quay, đường kính ngoài của bánh công tác và góc đặt cánh ở

lối ra

c) Đường kính bánh công tác ở lối vào và ra, góc đặt cánh ở lối vào và ra

d) Tốc độ quay, đường kính trong của bánh công tác và góc đặt cánh ở

lối vào và ở lối ra

B

(1)

30 Trong bơm ly tâm, góc đặt cánh là góc giữa:

a) Vận tốc tương đối w và vận tốc tuyệt đối c

b) Vận tốc tương đối w và vận tốc vòng u theo chiều ngược lại

c) Vận tốc tương đối w và vận tốc vòng u

d) Tiếp tuyến của cánh và phương của vận tốc vòng

B

(1)

31 Cột áp lý thuyết vô cùng Hl của bơm ly tâm được xây dựng:

a) Với giả thiết chất lỏng lý tưởng

b) Với giả thiết số cánh dẫn nhiều vô cùng, mỏng vô cùng và chất lỏng lý

tưởng

c) Với giả thiết số cánh dẫn nhiều vô cùng, mỏng vô cùng

d) Từ cột áp yêu cầu của hệ thống

B

(1)

32 Cột áp lý thuyết vô cùng Hl của bơm ly tâm sẽ tăng khi:

a) Góc đặt cánh tại lối ra 2 tăng

b) Góc đặt cánh tại lối ra 2 giảm

c) Góc đặt cánh tại lối vào 1 tăng

d) Góc đặt cánh tại lối vào 1 giảm

A

(1)

33 Thành phần cột áp lý thuyết động của bơm ly tâm Hlđ là:

a) g2

ccH

2

1

2

2

tl

b) g2

wwH

2

1

2

2

tl

c) g2

uuH

2

1

2

2

tl

d) g2

ww

g2

uuH

2

2

2

1

2

1

2

2

tl

A

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 73: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

73

34 Cột áp lý thuyết tĩnh của bơm ly tâm Hlt có được nhờ các thành phần

vận tốc dòng chảy trong vùng bánh công tác như sau:

a) Do thay đổi vận tốc tương đối w

b) Do thay đổi vận tốc theo u

c) Do thay đổi vận tốc w, u

d) Do thay đổi vận tốc tuyệt đối c

C

(1)

35 Các nguyên nhân làm giảm hiệu suất thủy lực của bơm ly tâm là:

a) Tổn thất năng lượng do ma sát cơ khí

b) Tổn thất năng lượng do ma sát của chất lỏng khi đi qua máy bơm

c) Tổn thất năng lượng trong đường ống

d) Tổn thất năng lượng do ma sát chất lỏng khi đi qua máy bơm và

đường ống

B

(1)

36 Các nguyên nhân làm giảm hiệu suất lưu lượng của bơm ly tâm là do:

a) Thất thoát rò rỉ chất lỏng ra ngoài máy

b) Các khe hở cho phép một phần chất lỏng quay trở ngược về bánh công

tác của bơm

c) Số cánh hữu hạn và thất thoát rò rỉ chất lỏng ra ngoài máy

d) Thất thoát rò rỉ chất lỏng ra ngoài máy và một phần chất lỏng quay trở

ngược về bánh công tác của bơm

D

(1)

37 Khi điều chỉnh điểm làm việc bằng van khoá:

a) Đặc tính làm việc của bơm H - Q sẽ thay đổi

b) Đường đặc tính lưới HC - Q của hệ thống sẽ bị thay đổi

c) Đường cong - Q của bơm sẽ bị thay đổi

d) Đường cong N - Q của bơm sẽ bị thay đổi

B

(1)

38 Khi điều chỉnh điểm làm việc bằng cách thay đổi số vòng quay:

a) Đặc tính làm việc của bơm H - Q sẽ thay đổi

b) Đường đặc tính HC - Q của hệ thống sẽ bị thay đổi

c) Đường cong - Q của bơm sẽ bị thay đổi

d) Đường cong N - Q của bơm sẽ bị thay đổi

A

(1)

39 Trong các phương pháp thay đổi lưu lượng của bơm ly tâm dưới đây,

phương pháp nào là không thực hiện được:

a) Thay đổi đường kính ra của bánh công tác

b) Thay đổi số vòng quay làm việc của bơm

c) Thay đổi bằng van khoá

d) Thay đổi đường kính vào của bánh công tác

D

(1)

40 Bơm ly tâm gắn với hệ thống có van điều khiển, lúc đầu hoạt động ổn định

ở lưu lượng Q, cột áp H. Khi khoá bớt một phần van để tăng trở lực ống

thì:

a) Lưu lượng cung cấp tăng

D

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 74: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

74

b) Lưu lượng cung cấp giảm và cột áp giảm

c) Lưu lượng cung cấp không đổi

d) Lưu lượng cung cấp giảm

41 Thường đối với máy ly tâm, góc đặt cánh ở lối ra 2 được lấy:

a) Càng lớn càng tốt để tạo được cột áp cao

b) Càng lớn càng tốt để tạo được lưu lượng cao

c) Trong khoảng giá trị nào đó để có công suất tạo được cao

d) Được xác định do yêu cầu cụ thể về cột áp tĩnh và cột áp động

D

(1)

42 Buồng xoắn ốc trong bơm ly tâm có tác dụng:

a) Dẫn hướng dòng chất lỏng vào bơm nhằm tăng hiệu suất của bơm

b) Biến một phần áp năng của dòng chất lỏng thành động năng

c) Biến một phần động năng của dòng chất lỏng thành áp năng

d) Chưa có đáp án chính xác

C

(1)

43 Các máy thủy lực nào có dòng chảy qua máy được coi là dòng ổn định:

a) Bơm ly tâm, bơm hướng trục, bơm piston

b) Bơm ly tâm, bơm roto, bơm piston

c) Bơm ly tâm, bơm hướng trục, tua bin nước

d) Bơm bánh răng, bơm ly tâm, bơm piston

C

(1)

44 Đối với máy thủy lực, tổn thất lưu lượng tăng khi:

a) Lưu lượng giảm

b) Tăng cường độ làm kín

c) Độ nhớt chất lỏng bơm tăng

d) Độ chênh áp suất buồng đẩy và buồng hút tăng.

D

(1)

45 Một thùng chứa 2m3 xăng, trọng lượng của khối xăng đó là 14715N, khối

lượng riêng của xăng bằng (kg/m3):

a) 735,75

b) 800

c) 750

d) 9810

C

(1)

46 Chất lỏng có thể tích ban đầu là 10 m3 được nén thêm một áp suất p =

50at. Mô đun đàn hồi thể tích của chất lỏng E = 2.109N/m

2. Thể tích chất

lỏng sau khi nén giảm đi một lượng V (m3) là:

a) 1,955

b) 0,1496

c) 0,0245

d) 0,245

C

(1)

47 Độ nhớt động học của dầu =15mm2/s, dầu có tỷ trọng = 0,8. Độ nhớt

động lực (Ns/m2) là:

B

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 75: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

75

a) 12.103

b) 12.10-3

c) 18,75

d) 120

48 Dầu có độ nhớt động lực = 0,001Ns/m2, = 9810N/m

3, độ nhớt động

học (cm2/s) bằng:

a) 0,01

b) 1

c) 9,81.103

d) 0,1

A

(1)

49 Bơm mô hình có đường kính bánh công tác 0,6m làm việc với lưu lượng là

0,04m3/s, số vòng quay 1000v/ph. Bơm thực có đường kính bánh công tác

0,9m làm việc với số vòng quay 1500v/ph, lưu lượng là:

a) 202,5 lít/s

b) 405,5 lít/s

c) 502,4 lít/s

d) 558,4 lít/s

A

(2)

50 Bơm mô hình có đường kính bánh công tác 0,6m làm việc với số vòng

quay 1000 v/ph, cột áp là 10m. Bơm thực có đường kính bánh công tác

0,9m làm việc với số vòng quay 1500v/ph thì cột áp là:

a) 50,6 m

b) 74,5 m

c) 114 m

d) 33,8 m

A

(2)

51 Một bơm ly tâm khi làm việc ở số vòng quay định mức nđm = 1000 v/ph có

cột áp H = 80m; ở số vòng quay n = 600v/ph cột áp của bơm sẽ là:

a) 28,8 m

b) 60,1 m

c) 50,2 m

d) 55,4 m

A

(2)

52 Một bơm ly tâm khi làm việc ở số vòng quay định mức nđm = 1000 v/f có

công suất N = 5 kW, ở số vòng quay n = 600 v/f công suất của bơm sẽ

là (kW):

a) 1,08

b) 1,80

c) 3

d) 2,28

A

(2)

53 Một máy bơm đưa nước từ một giếng hở lên một bể chứa có áp suất dư

1,4at độ cao dâng nước Z = 22m, tổn thất năng lượng trên đường ống là

2m. Cột áp của bơm tính theo m cột nước là:

A

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 76: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

76

a) 38 m

b) 28 m

c) 32 m

d) 34 m

54 Một máy bơm đưa nước từ một giếng kín có áp suất dư trên mặt thoáng

1,5 at lên một bể chứa hở; độ cao dâng nước Z = 29m, tổn thất năng

lượng trên đường ống là 2,5m. Cột áp của bơm là:

a) 16,5 m

b) 15,5 m

c) 17,5 m

d) 21,5 m

A

(2)

55 Trong hệ thống bơm nước đang làm việc, chân không kế tại mặt cắt vào

bơm chỉ 368mmHg, áp kế tại mặt cắt ra bơm chỉ 2,35at. Đường kính ống

hút và đẩy bằng nhau, áp kế đặt cao hơn chân không kế 1,5m. Cột áp H

của bơm bằng:

a) 40m

b) 30m

c) 20m

d) 60m

B

(2)

56 Bơm nước có lưu lượng Q = 20dm3/s, cột áp H = 40m nước, công suất

N=10kW, hiệu suất (%) là:

a) 76,5

b) 89,2

c) 78,5

d) 66,7

C

(2)

57 Một bơm piston làm việc với lưu lượng Q = 10 lít/s và áp suất p = 3at,

hiệu suất = 75%. Công suất trên trục bơm bằng:

a) 18,75 kW

b) 3,924 kW

c) 7,365 kW

d) 6,53 kW

B

(2)

58 Bơm piston có công suất trên trục N= 4kW, làm việc với lưu lượng

Q=8,1 l/s, hiệu suất = 80% thì áp suất của bơm bằng:

a) 3 at

b) 3,5 at

c) 4 at

d) 4,5 at

C

(2)

59 Bơm làm việc trong điều kiện: mặt thoáng bể hút thông với khí quyển,

trên ống hút có tổn thất năng lượng hwh = 0,5m, độ cao vận tốc ,

C

(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 77: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

77

0,5m2g

2

2

2 , độ cao chân không cho phép [Hck] = 8m. Chiều cao hút

cho phép của bơm [Zh] bằng:

a) - 7 m

b) - 9 m

c) 7 m

d) 9 m

60 Bơm làm việc trong điều kiện: bơm nước ở 100oC, mặt thoáng bể hút

thông với khí quyển, tổn thất năng lượng trên ống hút hwh = 0,8m . Độ

cao dự trữ chống xâm thực lấy h = 0,3 pbh/ . Chiều cao hút cho phép

của bơm [Zh] bằng:

a) - 6,2m

b) 6,2m

c) - 3,8m

d) 3,8m

C

(2)

61 Trong một thí nghiệm bơm ly tâm đã đo được:

Áp suất chân không ở ống hút pck = 0,3 at, đường kính ống hút d1 = 50

mm. Áp suất dư trên ống đẩy pAK = 5,5at, đường kính ống đẩy d2 = 40

mm. Áp kế đặt cao hơn chân không kế y = 1,3m. Bơm chạy 5 phút thì nước

đầy thùng thể tích V = 1,8m3. Công suất tiêu thụ của động cơ điện là 6

kW và hiệu suất động cơ điện là 0,9. Nước chảy rối. Hiệu suất của máy

bơm bằng:

d

d

a k

c k

B

y

a) 61%

b) 71%

c) 73%

d) 65%

D

(4)

62 Một máy bơm nước từ bể lên bồn chứa nước trên cao với Q = 1,25dm3/s.

Cao trình A = 5 m. Cao trình C =15m. Ống hút và ống đẩy có tổng chiều

dài là L = 17m; đường kính D = 3cm, hệ số ma sát = 0,02. Hiệu suất

= 0,7. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Công suất trên trục bơm bằng:

A

(4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 78: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

78

B

D ,

D ,

C

A

a) 206,8 W

b) 171,8 W

c) 143,8 W

d) 258,2 W

63 Một bơm nước có N = 60 kW, = 80%, làm việc với Q = 0,15 m3/s và độ

cao chân không cho phép [HCK] = 6m. Tổng tổn thất cục bộ trên đường

ống hút 5 hh

, bỏ qua tổn thất dọc đường, d1 = d2 = 250mm. Nước

chảy rối. Chiều cao hút cho phép [zh] của bơm bằng:

d 2

d 1

z h

p a

B ô

m

a) 5,8 m

b) 3,2 m

c) 3,5 m

d) 5,5 m

B

(4)

B - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 79: A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM … · 1 A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: Khái niệm chung

79

- Thời điểm áp dụ 2007-2008

- Phạm vi các trình độ và loại hình đào tạo có thể áp dụ

- Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành phần thành các đề thi: 40 câu gồm 27 câu lý thuyết hệ

số 1 + 12 câu bài tập hệ số 2 + 1 câu bài tập hệ số 4 (tương đương 55 câu quy đổi).

- Các hướng dẫn cần thiết khác: Tổ hợp đề thi theo chương trình có sẵn. Cách tính điểm

theo xác suất thống kê:

0Ñieåmsoá

Thangñieåm

ùngãunhieânñuSoácaâungathiSoácaâuñeà

ùngãunhieânñuSoácaâungaûlôøiñuùngSoácaâutra

LaømtroønÑieåmsoá

Ngân hàng câu hỏi thi này đã được thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần.

Tp.HCM, ngày 14 tháng 11 năm 2007

Người biên soạn (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)

Tổ trưởng bộ môn: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)

Cán bộ giảng dạy 1: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)

Cán bộ giảng dạy 2: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)

Cán bộ giảng dạy 3: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)

Cán bộ giảng dạy 4: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt