Upload
xuanhaoxd
View
238
Download
13
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA SAU ĐẠI HỌC
BÀI TẬP LỚN
TỐI ƯU HÓA
GVHD : GS.TS Lê Xuân Huỳnh
HỌC VIÊN : Hồ Xuân Hảo
LỚP : Cao học CTB Vũng Tàu
Vũng tàu, ngày 09 tháng 4 năm 2012
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 1
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
MỤC LỤC I. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG VÀ KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC MẶT NGANG .. 2
II. BÀI TOÁN ĐỘ MẢNH CHO KẾT CẤU THANH XIÊN CHỮ X VÀ ĐƠN.. 12
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 2
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
BÀI TOÁN TỐI ƯU HÓA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CHO GIÀN CỐ ĐINH BẰNG THÉP ( JACKET)
I. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG VÀ KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC MẶT NGANG
Các thông số đầu vào cho thiết kế: - Độ sâu nước: Chiều sâu từ mặt nước đến đáy H0 (m).
- Kích thước đỉnh KCĐ : a x b (m).
- Khoảng cách từ điểm W.P tới Diafragma cuối cùng H, (m).
- Khoảng cách từ điểm W.P tới Diafragma trên cùng l, (m).
- Độ dốc của Panel A và B là : 1/n1
- Độ dốc của Panel 2 là : 1/n2
Các thông số đầu ra cần xác định là :
- Số lượng khoang (Diafragma) cho KCĐ
- Chiều cao các khoang tương ứng đã lựa chọn, hi (m)
Xác định khoảng cách mặt ngang cuối cùng.
Giả thiết chiều cao của khoang dưới cùng là h1. H Khoảng cách từ điểm W.P tới Diafragma cuối cùng. Từ những thông số đầu vào đã xác định ta đưa ra được các phương án kết cấu cho sơ đồ kết cấu tổng thể của kết cấu khối chân đế.
Sơ đồ hình học của kết cấu khối chân đế gồm có một mặt thẳng đứng tại mặt phẳng (1 ;2 ;6 ;5).
Các kích thước ban đầu lấy theo số liệu đầu vào công trình BK15, trong đó n1 và n2 lấy theo kinh nghiệm thực tế là n1=10 và n2=8 để phù hợp tính chịu lực.
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 3
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
Hình 1.1 : Sơ đồ kết cấu khoang dưới cùng của PA giằng chéo chữ X
Chọn hệ trục toạ độ OXYZ như hình vẽ:
Ta có toạ độ các điểm như sau:
+ 0;
2;01
1n
Hb
−+ 1
1
1 ;2
;05 hn
hHb
+− 0;
2;02
1n
Hb
−+− 1
1
1 ;2
;06 hn
hHb
+−+ 0;
2;3
12 n
Hb
n
Ha
−+−
−+ 1
1
1
2
1 ;2
;7 hn
hHb
n
hHa
++ 0;
2;4
12 n
Hb
n
Ha
−+
−+ 1
1
1
2
1 ;2
;8 hn
hHb
n
hHa
Đặt 112
xn
Hb=+ và 2
2
xn
Ha =+
* Phương trình đường thẳng của các ống chính là :
( )1
1
1
151 0
:h
z
n
h
xyxd =
−
−=− ( )
1
1
1
1
2
1
273 :
h
z
n
h
xy
n
h
xxd =
+=
−
−−
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 4
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
( )1
1
1
162 0
:h
z
n
h
xyxd =
+=− ( )
1
1
1
1
2
1
284 :
h
z
n
h
xy
n
h
xxd =
−
−=
−
−−
* Phương trình đường thẳng của các ống giằng xiên là :
Theo điều kiện chế tạo góc hợp bởi giữa các thanh giằng xiên với ống
chính phải nằm trong khoảng từ 300 ÷ 600.
* Xét trong mặt phẳng Panel trục 1. Do tính đối xứng của các thanh giằng xiên
nên ta chỉ cần xem xét các góc hợp bởi thanh giằng xiên (1-6) với các ống chính
(2-6) và (1-5) là:
( ) ( )
1..2
..2
..2
.2
21
2
1
11
21
111
11
21
2
1
1
2
1
11
21
21
1
11
1
1
51;61
+
−+
+
−
=
+
−+
+
−
=−−
nn
hxh
hnn
hx
hn
h
n
hxh
hn
hx
n
h
Cosϕ
( ) ( )
1..2
..2
..2
.2
21
2
1
11
21
111
11
21
2
1
1
2
1
11
21
21
1
11
1
1
62;61
+
−+
+
−−
=
+
−+
+
−−
=−−
nn
hxh
hnn
hx
hn
h
n
hxh
hn
hx
n
h
Cosϕ
Do điều kiện chế tạo ta có:
( ) ( )
( ) ( )
=≤≤=
=≤≤=
−−
−−
2
330
2
160
2
330
2
160
062;61
0
051;61
0
CosCosCos
CosCosCos
ϕ
ϕ
Đặt 31
21 1
xn
n=
− ; 41
21 1
xn
n=
+
Thay vào và biến đổi ta đưa về hệ bất phương trình với ẩn là h1:
( )1
1
11
161
.20
:h
z
n
hx
xyxd =
−−
−=− ( )
1
1
1
1
2
263 :
h
z
n
h
xy
x
xxd =
+=
−
−−
( )1
1
1
1
2
12
72 :h
z
n
h
xy
n
hx
xd =
+=
−− ( )
1
1
11
1
2
1
283
.2
:h
z
n
hx
xy
n
h
xxd =
−
+=
−
−−
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 5
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
≤−+−
≥−+−
≤−+
++
−
≥−+
++
−
0.4..3
.16.
.3
.4.
.3
0.4.
.16.
.12.
3
04..3
.16.
4
..3
16.
..3
4
04.
.16.
4
.
16.
.
4
21
14
21
11
121
1
4
21
14
21
11
121
1
4
21
14
21
11
1
14
3121
1
4
14
23
21
14
21
11
1
14
3121
1
4
14
23
xnx
xh
n
xh
n
x
xnx
xh
n
xh
n
x
xnx
xh
n
x
nx
xxh
n
x
nx
x
xnx
xh
n
x
nx
xxh
n
x
nx
x
(1.1)
* Xét trong mặt phẳng Panel trục 2, do tính đối xứng nên chỉ cần xem xét góc
hợp bởi thanh giằng xiên (3-8) với các ống chính (3-7) và (4-8) là:
( ) ( )
111
..2
.21
..2
.2
2
2
2
1
21
2
1
11
2
2
1
11
11
122
1
21
2
2
1
2
1
121
2
1
11
2
2
1
21
1
11
1
1
2
2
1
84;83
+
+
+
−+
+
−−
=
+
+
+
−+
+
−−
=−−
nnh
n
hx
n
h
hn
hx
nn
h
hn
h
n
hh
n
hx
n
h
hn
hx
n
h
n
h
Cosϕ
( ) ( )
111
..2
.21
..2
.2
2
2
2
1
21
2
1
11
2
2
1
11
11
122
1
21
2
2
1
2
1
121
2
1
11
2
2
1
21
1
11
1
1
2
2
1
73;83
+
+
+
−+
+
−+
=
+
+
+
−+
+
−+
=−−
nnh
n
hx
n
h
hn
hx
nn
h
hn
h
n
hh
n
hx
n
h
hn
hx
n
h
n
h
Cosϕ
Do điều kiện ( ) ( )
( ) ( )
=≤≤=
=≤≤=
−−
−−
2
330
2
160
2
330
2
160
073;83
0
084;83
0
CosCosCos
CosCosCos
ϕ
ϕ
Ta đặt : 522
21
111
xnn
=++ ; 621
22
111
xnn
=+− sau đó biến đổi ta được:
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 6
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
≤−+
++
−
≥−+
++
−
≤−+−
≥−+−
⇔
04..3
16.
4
..3
16.
.3
4
04.
16.
4
.
16.
4
04..3
16.
3
4.
3
04.
16.
12..3
212
15
21
11
1
15
61215
5
26
212
15
21
11
1
15
61215
5
26
212
15
21
11
121
5
212
15
21
11
1215
xnx
xh
n
x
nx
xxhx
x
x
xnx
xh
n
x
nx
xxhx
x
x
xnx
xh
n
xh
x
xnx
xh
n
xhx
(1.2)
* Xét trong mặt phẳng Panel trục A. Góc hợp bởi thanh giằng xiên (2-7) với các
ống chính (3-7) và (2-6) là:
( ) ( )
21
2
1
1
2
2
12
2
1
2
2
121
1
2
12
2
21
2
1
1
2
2
12
21
2
1
1
2
2
1
21
2
1
1
2
12
2
1
73;72
.111
1
.
hn
h
n
hx
nn
hn
h
n
hx
n
hn
h
n
hxh
n
h
n
h
hn
h
n
hx
n
h
Cos
+
+
−+
+
++
−−
=
+
+
−+
+
+
+
−−
=−−ϕ
( ) ( )
1.
.
.
21
21
2
1
1
2
2
12
111
1
21
2
1
121
2
1
1
2
2
12
21
2
1
1
62;72
++
+
−
+
=
+
+
+
−
+
=−−
nhn
h
n
hx
hnn
h
hn
hh
n
h
n
hx
hn
h
Cosϕ
Do điều kiện ( ) ( )
( ) ( )
=≤≤=
=≤≤=
−−
−−
2
330
2
160
2
330
2
160
062;72
0
073;72
0
CosCosCos
CosCosCos
ϕ
ϕ
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 7
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
≤−+
−
≥−+
−
≤−+−
≥−+−
⇔
0.2
..3
4
0.2
.4
0..3
4.
3
2..
3
1
0.
4.
6..3
221
2
2215
1
4
221
2
2215
1
4
222
25
22
12
2215
222
25
22
12
2215
xhn
xhx
n
x
xhn
xhx
n
x
xnx
xh
n
xhx
xnx
xh
n
xhx
(1.3)
* Xét trong mặt phẳng Panel trục A. Góc hợp bởi thanh giằng xiên (3-6) với các
ống chính (3-7) và (2-6) là:
( ) ( )
1.
.
. 21
21
2
1
122
111
1
21
2
1
121
2
1
122
21
2
1
1
62;63
++
+
+
=
+
+
+
+
=−−
nhn
hx
hnn
h
hn
hh
n
hx
hn
h
Cosϕ
( ) ( )
111
.
.
.
2
1
2
2
21
2
1
122
121
1
2
2
21
2
1
1
2
2
121
2
1
122
21
2
1
12
2
1
73;63
+
+
+
+
++
=
+
+
+
+
+
+
=−−
nnh
n
hx
hn
h
n
x
hn
h
n
hh
n
hx
hn
hx
n
h
Cos ϕ
Do điều kiện ( ) ( )
( ) ( )
=≤≤=
=≤≤=
−−
−−
2
330
2
160
2
330
2
160
073;63
0
062;63
0
CosCosCos
CosCosCos
ϕ
ϕ
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 8
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
≤−++
−
≥−++
−
≤−
≥−
⇔
0..3
4.
...3
..8.
..3
4
0.
4.
..
..8.
.
4
0..3
0..3
222
25
22
1215
4221
1
4215
24
222
25
22
1215
4221
1
4215
24
22
21
1
4
22
21
1
4
xnx
xh
nnx
xxh
n
x
nx
x
xnx
xh
nnx
xxh
n
x
nx
x
xhn
x
xhn
x
(1.4)
Từ các hệ (1.1) ; (1.2) ; (1.3) và (1.4) ta tìm ra được điều kiện của h1 để đảm bảo
góc hợp bởi thanh giằng chéo với ống chính nằm trong khoảng 300 ÷ 600.
Giải hệ bất phương trình bậc hai một ẩn ta được nghiệm của hệ là:
( ) ( )mhm 075,30376,18 1 ≤≤
Xác định khoảng cách mặt ngang trên cùng.
Xét khoang thứ i (khoang trên cùng của KCĐ). Ta có sơ đồ hình học khoang trên cùng như sau:
Hình 1.2: Sơ đồ kết cấu khoang trên cùng của PA giằng chéo chữ X
Gọi hi là chiều cao khoang thứ i (khoang trên cùng của KCĐ). Ta chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ:
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 9
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
++ 0;
2;0'1
1n
hlb i
+ ih
n
lb;
2;0'5
1
++− 0;
2;0'2
1n
hlb i
+− ih
n
lb;
2;0'6
1
++−
++ 0;
2;'3
12 n
hlb
n
hla ii
+−+ ih
n
lb
n
la ;
2;'7
12
++
++ 0;
2;'4
12 n
hlb
n
hla ii
++ ih
n
lb
n
la ;
2;'8
12
Ta đặt : 712
xn
lb=+ và 8
2
xn
la =+ với l là khoảng cách từ Diaframa trên
cùng tới điểm W.P.
* Xét trong mặt phẳng Panel trục 1
Điều kiện: ( ) ( )
( ) ( )
=≤≤=
=≤≤=
−−
−−
2
330
2
160
2
330
2
160
0'6'2;'6'1
0
0'5'1;'6'1
0
CosCosCos
CosCosCos
ϕ
ϕ
≤−+
+−
−
≥−+
+−
−
≤−++
≥−++
04..3
.16.
4
..3
16.
..3
4
04.
.16.
4
.
16.
.
4
0.4..3
.16.
.3
.4.
.3
0.4.
.16.
.12.
3
27
14
27
1
7
14
732
1
4
14
23
27
14
27
1
7
14
732
1
4
14
23
27
14
27
1
72
1
4
27
14
27
1
72
1
4
xnx
xh
n
x
nx
xxh
n
x
nx
x
xnx
xh
n
x
nx
xxh
n
x
nx
x
xnx
xh
n
xh
n
x
xnx
xh
n
xh
n
x
ii
ii
ii
ii
(1.5)
* Xét trong mặt phẳng Panel trục 2 ta có:
Điều kiện ( ) ( )
( ) ( )
=≤≤=
=≤≤=
−−
−−
2
330
2
160
2
330
2
160
0'7'3;'8'3
0
0'8'4;'8'3
0
CosCosCos
CosCosCos
ϕ
ϕ
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 10
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
≤−++
≥−++
≤−+
+−
−
≥−+
+−
−
⇔
04..3
16.
3
4.
3
04.
16.
12..3
04..3
16.
4
..3
16.
.3
4
04.
16.
4
.
16.
4
272
15
27
1
725
272
15
27
1
725
272
15
27
1
7
15
7625
5
26
272
15
27
1
7
15
7625
5
26
xnx
xh
n
xh
x
xnx
xh
n
xhx
xnx
xh
n
x
nx
xxhx
x
x
xnx
xh
n
x
nx
xxhx
x
x
ii
ii
ii
ii
(1.6)
* Xét trong mặt phẳng Panel trục A ta có:
Điều kiện ( ) ( )
( ) ( )
=≤≤=
=≤≤=
−−
−−
2
330
2
160
2
330
2
160
0'6'2;'7'2
0
0'7'3;'7'2
0
CosCosCos
CosCosCos
ϕ
ϕ
≤−
≥−
≤−+−
−
≥−+−
−
⇔
0..3
0..3
0..3
4.
...3
..8.
..3
4
0.
4.
..
..8.
.
4
28
2
1
4
28
2
1
4
282
25
28
215
482
1
4215
24
282
25
28
215
482
1
4215
24
xhn
x
xhn
x
xnx
xh
nnx
xxh
n
x
nx
x
xnx
xh
nnx
xxh
n
x
nx
x
i
i
ii
ii
(1.7)
Điều kiện ( ) ( )
( ) ( )
=≤≤=
=≤≤=
−−
−−
2
330
2
160
2
330
2
160
0'7'3;'6'3
0
0'6'2;'6'3
0
CosCosCos
CosCosCos
ϕ
ϕ
≤−++
≥−++
≤−−
−
≥−−
−
⇔
0..3
4.
3
2..
3
1
0.
4.
6..3
0.2
..3
4
0.2
.4
282
25
28
2
825
282
25
28
2
825
28
2
825
1
4
28
2
825
1
4
xnx
xh
n
xhx
xnx
xh
n
xhx
xhn
xhx
n
x
xhn
xhx
n
x
ii
ii
ii
ii
(1.8)
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 11
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
Từ các hệ (1.5) ; (1.6) ; (1.7) và (1.8) ta tìm ra được điều kiện của hi để
đảm bảo góc hợp bởi thanh giằng chéo với ống chính nằm trong khoảng 300 ÷ 600.
Với bài toán chiều sâu mực nước từ H = 50 đến 60m nước, kích thước đỉnh 14x20m, các góc nghiên lấy 1/8 và 1/10. Giải bất phương trình (1.8) ta
được nghiệm của bài toán là : ( ) ( )mhm i 360,23309,15 ≤≤
Từ chiều cao công trình sẽ chọn được số lượng khoang chỉ có thể là 3 khoang với 4 mặt ngang.
Hình 1.4 : Kết cấu phương án 2
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 12
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
II. BÀI TOÁN ĐỘ MẢNH CHO KẾT CẤU THANH XIÊN CHỮ X VÀ ĐƠN
Các thông số đầu vào cho thiết kế: - Chiều dài tính toán các thanh Ltt.
- Độ mảnh cho phép [l],
- Tỷ số khống chế D
t .
Các thông số đầu ra cần xác định là :
- Kích thước D và t các ống chính, ống nhánh và các ống ngang
Gọi DOXKi và tOXKi (i =1÷3) lần lượt là đường kính ngoài và bề dày của các thanh giằng xiên khoang 1, 2 và 3.
Kích thước tiết diện mặt cắt ngang của các thanh giằng xiên phải thoả mãn điều kiện sau đây:
[ ]
≤
≤=
60OXKi
OXKi
tt
t
D
r
Lkλλ
(1.9)
(1.10)
Trong đó:
[λ] : Độ mảnh cho phép của phần tử. Với các thanh giằng
xiên [λ] = 100.
Ltt : Chiều dài tính toán của phần tử. Theo quy phạm API
RP 2A WSD mục 3.3.1.d và 3.3.1.e thì chiều dài tính toán Ltt sẽ được tính bằng chiều dài thực nhân với hệ số Cm (hệ số giảm chiều dài tính toán). Ở đây ta lấy Cm = 0.85
k : Hệ số phụ thuộc vào liên kết ở hai đầu thanh. Với ống chính k = 1.0, với ống xiên k = 0.8 và với ống ngang k = 0.7
r : Bán kính quán tính của tiết diện. A
Jr = . Với J và A lần
lượt là mômen quán tính và diện tích mặt cắt ngang của ống.
Từ công thức (1.10) ta có :
( )[ ]λλ ≤
−+==
22 2 OXCKiOXCKiOXCKi
tttt
tDD
Lk
r
Lk
Biến đổi ta được :
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 13
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
( )[ ]2
222 4
442λ
tt
OXKiOXKiOXKiOXKi
LkttDD ≥+− (1.11)
Chọn bề dày của các ống giằng xiên bằng đơn vị tOXKi = 10 (mm)
Thay vào ta được:
( )[ ] 2
2
12
1
4442
λtt
OXKOXK
LkDD ≥+− (1.12)
Trong đó :
Ltt = Cm . Lthực
Đối với các điều kiện khác nhau đều tính toán tương tự với điều kiện:
k = 0,8 ; [λ] = 100 đối với ống xiên
k= 1,0 ; [λ] = 80 đối với ống chính
k= 0,7 ; [λ] = 90 với các thanh ngang
Thay vào giải ra ta được D. Sau khi có D thay vào điều kiện (1.12) ta tìm được :
60OXKi
OXKi
Dt ≥ .
Với đầu bài như trên, kết quả tính toán một trong các phương án được thể hiện qua bảng 1.1, trong đó đã kể đến hệ số chịu lực của các thanh ống chính, ống xiên và ống ngang.
CÁC THANH ỐNG CHÍNH PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN TD
Lmax Cm Ltt k [λλλλ] tlựa chọn
bđ ≥≥≥≥ Dtk ≥≥≥≥ ttk
≥≥≥≥ tăn
mòn DTK tTK
mm mm mm mm mm mm mm mm
GHI CHÚ
19527 0.85 16597.95 1 80 10 596.741 9.946 6.0
19497 0.85 16572.45 1 80 10 595.839 9.931 6.0 1518.0 35.0
19527 0.85 16597.95 1 80 10 596.741 9.946 2.0
19497 0.85 16572.45 1 80 10 595.839 9.931 2.0 1486.0 19.0
CÁC THANH GIẰNG CHÉO ĐƠN PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN TD
Lmax Cm Ltt k [λλλλ] tlựa chọn
bđ ≥≥≥≥ Dtk ≥≥≥≥ ttk
≥≥≥≥ tăn
mòn DTK tTK
mm mm mm mm mm mm mm mm
GHI CHÚ
27356.3 0.85 23252.89 0.8 100 10 536.058 8.934 6.0 711 31.8
28589.4 0.85 24300.95 0.8 100 10 559.777 9.330 2.0 813 22.2
29196.5 0.85 24816.99 0.8 100 10 571.455 9.524 2.0 813 15.9
29196.5 0.85 24816.99 0.8 100 10 571.455 9.524 2.0 813 15.9
MẶT 1&2
29423.8 0.85 25010.25 0.8 100 10 575.829 9.597 6.0 762 31.8
31389.5 0.85 26681.08 0.8 100 10 613.641 10.227 2.0 864 23.8
29249.3 0.85 24861.94 0.8 100 10 572.473 9.541 2.0 864 23.8
MẶT A&B
ĐH Xây Dựng - Khoa Sau đại học Môn: Tối ưu hóa
Học viên: Hồ Xuân Hảo Trang 14
Lớp: Cáo học CTB Vũng Tàu
30220.3 0.85 25687.26 0.8 100 10 591.150 9.853 2.0 813 20.6
CÁC THANH GIẰNG NGANG PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN TD
Lmax Cm Ltt k [λλλλ] tlựa chọn
bđ ≥≥≥≥ Dtk ≥≥≥≥ ttk
≥≥≥≥ tăn
mòn DTK tTK
mm mm mm mm mm mm mm mm
GHI CHÚ
20375 0.85 17318.75 0.7 90 10 390.862 6.514 2.0 610.0 19.1
14600 0.85 12410.00 0.7 90 10 282.823 4.714 2.0 610.0 19.1
12663 0.85 10763.55 0.7 90 10 246.575 4.110 2.0 406.4 15.9
14600 0.85 12410.00 0.7 90 10 282.823 4.714 2.0 457.0 19.1
D1
22800 0.85 19380.00 0.7 90 10 436.221 7.270 2.0 610.0 19.1
18461 0.85 15691.85 0.7 90 10 355.058 5.918 2.0 508.0 19.1
16348 0.85 13895.80 0.7 90 10 315.528 5.259 2.0 406.4 15.9
18461 0.85 15691.85 0.7 90 10 355.058 5.918 2.0 508.0 19.1
D2
25225 0.85 21441.25 0.7 90 10 481.577 8.026 2.0 660.0 15.9
22360 0.85 19006.00 0.7 90 10 427.991 7.133 2.0 610.0 15.9
19242 0.85 16355.70 0.7 90 10 369.668 6.161 2.0 457.0 12.7
22360 0.85 19006.00 0.7 90 10 427.991 7.133 2.0 508.0 14.3
D3
27387 0.85 23278.95 0.7 90 10 522.013 8.700 2.0 711.0 15.9
25820 0.85 21947.00 0.7 90 10 492.706 8.212 2.0 711.0 15.9
24576.5 0.85 20890.00 0.7 90 10 469.448 7.824 2.0 610.0 15.9
12463.6 0.85 10594.03 0.7 90 10 242.842 4.047 2.0 406.4 14.3
D4
Bảng 1.1. Quy cách thép ống phương án chọn
Các thanh được tính toán sơ bộ tính theo bài toán ổn định. Với chiều dài thiết kế được lấy theo sơ đồ hình học của kết cấu. Chiều dài các thanh được lấy theo bài toán ổn đình ngoài mặt phẳng Panel với hệ số làm việc khác nhau theo từng dạng liên kết. Các kích thước sơ bộ được chọn thỏa mãn các bài toán liên kết. Sau đó được tính toán đêt thỏa mãn bài toán chịu lực của kết cấu. Trên cơ sở tính toán bằng phần mềm theo sơ đồ tính nhiều lần để được kích thước các thanh thỏa mãn hết các bài toán đặt ra, đạt yêu cầu về thiết kế, cấu tạo. Kết quả cuối cùng là kết quả đã được tính toán và kiểm tra trong các phần của thuyết minh đồ án và phụ lục tính toán.