100
Chương 7 : PHツN TヘCH DỮ LIỆU 1 Ths. Hồ Minh Sánh

9. chuong 7 phan tich du lieu

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Chương 7 :PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

1

Chương 7 :PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

Ths. Hồ Minh Sánh

Page 2: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Bước 1: kiểm tra, hiệu chỉnh bảng câu hỏi

Bước 2: mã hóa dữ liệu trên bảng câu hỏi

Bước 3: nhập dữ liệu vào máy tính

Bước 4: làm sạch dữ liệu trên máy tính

Bước 5: Phân tích dữ liệu và diễn giải kết quả

QUY TRÌNH XỬ LÝ DỮ LiỆU

2

Bước 1: kiểm tra, hiệu chỉnh bảng câu hỏi

Bước 2: mã hóa dữ liệu trên bảng câu hỏi

Bước 3: nhập dữ liệu vào máy tính

Bước 4: làm sạch dữ liệu trên máy tính

Bước 5: Phân tích dữ liệu và diễn giải kết quả

Page 3: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Tính logic của các câu trả lời

Tính đầy đủ của từng câu hỏi và cả bảng câu hỏi

Tính trung thực của các câu trả lời

KiỂM TRA VÀ HiỆU CHỈNH CÂU HỎI

3

Tính logic của các câu trả lời

Tính đầy đủ của từng câu hỏi và cả bảng câu hỏi

Tính trung thực của các câu trả lời

Page 4: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Mã hóa câu hỏi đóng: gán các con số cho các câutrả lời được liệt kê sẳn trên bản câu hỏi.

Mã hóa câu hỏi mở:+ Nhóm các câu trả lời có cùng ý nghĩa+ Gán các con số cho các nhóm trả lời

MÃ HOÁ DỮ LIỆU TRÊN BẢNG CÂU HỎI

4

Mã hóa câu hỏi đóng: gán các con số cho các câutrả lời được liệt kê sẳn trên bản câu hỏi.

Mã hóa câu hỏi mở:+ Nhóm các câu trả lời có cùng ý nghĩa+ Gán các con số cho các nhóm trả lời

Page 5: 9. chuong 7 phan tich du lieu

MÃ HOÁ DỮ LIỆU TRÊN BẢNG CÂU HỎI

5

Page 6: 9. chuong 7 phan tich du lieu

MÃ HOÁ DỮ LIỆU TRÊN BẢNG CÂU HỎI

Caâu hoûi (bieán) YÙ nghóa caâu hoûi Giaù trò (caâu traû lôøi)Q.1 Giôùi tính ngöôøi traû lôøi 1: Nam

2: NöõQ.2 Ngheà nghieäp ngöôøi traû lôøi 1: Baùc sæ

2: Coâng nhaân3: Buoân baùn caù theå….8: Sinh vieân – hoïc sinh

… … …Q22_1Q22_2Q22_3

Ñaùnh giaù veà bao bì saûn phaåmÑaùnh giaù veà chaát löôïng saûn phaåmÑaùnh giaù veà dòch vuï haäu maõi

1: Toát2: Bình thöôøng3: Keùm

Lập bảng mã hóa

6

Caâu hoûi (bieán) YÙ nghóa caâu hoûi Giaù trò (caâu traû lôøi)Q.1 Giôùi tính ngöôøi traû lôøi 1: Nam

2: NöõQ.2 Ngheà nghieäp ngöôøi traû lôøi 1: Baùc sæ

2: Coâng nhaân3: Buoân baùn caù theå….8: Sinh vieân – hoïc sinh

… … …Q22_1Q22_2Q22_3

Ñaùnh giaù veà bao bì saûn phaåmÑaùnh giaù veà chaát löôïng saûn phaåmÑaùnh giaù veà dòch vuï haäu maõi

1: Toát2: Bình thöôøng3: Keùm

Page 7: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Cột: là nơi quản lý các biến (các câu hỏi có trongbảng câu hỏi) Loại câu hỏi một trả lời: chỉ cần một cột chứa các giá

trị trả lời Loại biến nhiều trả lời: nhiều cột chứa nhiều giá trị trả

lời có thể có Dòng: là nơi quản lý tất cả các quan sát (bằng kích

cở mẫu) Ô giao nhau giữa cột và dòng: là nơi chứa đựng giá

trị trả lời của một câu hỏi trong một quan sát cụ thể.

NHẬP LIỆU VÀO MÁY TÍNH – MA TRẬN THÔNG TIN

7

Cột: là nơi quản lý các biến (các câu hỏi có trongbảng câu hỏi) Loại câu hỏi một trả lời: chỉ cần một cột chứa các giá

trị trả lời Loại biến nhiều trả lời: nhiều cột chứa nhiều giá trị trả

lời có thể có Dòng: là nơi quản lý tất cả các quan sát (bằng kích

cở mẫu) Ô giao nhau giữa cột và dòng: là nơi chứa đựng giá

trị trả lời của một câu hỏi trong một quan sát cụ thể.

Page 8: 9. chuong 7 phan tich du lieu

MÃ HOÁ DỮ LIỆU TRÊN BẢNG CÂU HỎI

8

Page 9: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Xác định ra những giá trị vô nghĩa: giá trị khác vớigiá trị mã hóa

Xác định ra những giá trị khuyết: câu hỏi khôngcó trả lời

Xác định ra những mối quan hệ không logic giữacác câu trả lời

LÀM SẠCH DỮ LIỆU

9

Xác định ra những giá trị vô nghĩa: giá trị khác vớigiá trị mã hóa

Xác định ra những giá trị khuyết: câu hỏi khôngcó trả lời

Xác định ra những mối quan hệ không logic giữacác câu trả lời

Page 10: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Thống kê mô tả (Descriptive Statistics): Sử dụngbảng biểu, biểu đồ – đồ thị để tóm tắt, diễn đạtdữ liệu nghiên cứu.

Thống kê suy diễn (Statistical Inference): Sửdụng các thông số của mẫu để ước lượng vàkiểm nghiệm các giả thuyết về tổng thể. Kiểm định các mối quan hệ – tương quan có

ý nghĩa giữa các biến khảo sát Kiểm nghiệm sự khác biệt có ý nghĩa giữa

các giá trị trung bình

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU

10

Thống kê mô tả (Descriptive Statistics): Sử dụngbảng biểu, biểu đồ – đồ thị để tóm tắt, diễn đạtdữ liệu nghiên cứu.

Thống kê suy diễn (Statistical Inference): Sửdụng các thông số của mẫu để ước lượng vàkiểm nghiệm các giả thuyết về tổng thể. Kiểm định các mối quan hệ – tương quan có

ý nghĩa giữa các biến khảo sát Kiểm nghiệm sự khác biệt có ý nghĩa giữa

các giá trị trung bình

Page 11: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Thống kê mô tả cho biến định tính (thang đo địnhdanh và thang đo thứ tự) Phân tích một biến: Đổ bảng đơn – Bảng phân bổ

tần suất (Frequencies) Phân tích 2 biến: Đổ bảng chéo (Crosstabs) Đối với biến nhiều trả lời: trước khi đổ bảng ta phải

tiến hành nhóm các biến chứa đựng các giá trị trả lờicó được (multiple – responses/define groups) trướckhi tiến hành đổ bảng (frequencies hoặc crosstabs)

THỐNG KÊ MÔ TẢ (DESCRIPTIVE STATISTIC)

11

Thống kê mô tả cho biến định tính (thang đo địnhdanh và thang đo thứ tự) Phân tích một biến: Đổ bảng đơn – Bảng phân bổ

tần suất (Frequencies) Phân tích 2 biến: Đổ bảng chéo (Crosstabs) Đối với biến nhiều trả lời: trước khi đổ bảng ta phải

tiến hành nhóm các biến chứa đựng các giá trị trả lờicó được (multiple – responses/define groups) trướckhi tiến hành đổ bảng (frequencies hoặc crosstabs)

Page 12: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Tyû leä phaàn traêm (%)

Giaù trò trung bình (mean)

Phöông sai/ ñoä leäch chuaån(variance/standard deviation)

Khoaûng öôùc löôïng (Interval measurement)

nX

n

iix

1

1

)(1

2

2

n

xxS

n

ii

CÁC THAM SỐ THỐNG KÊ

12

Tyû leä phaàn traêm (%)

Giaù trò trung bình (mean)

Phöông sai/ ñoä leäch chuaån(variance/standard deviation)

Khoaûng öôùc löôïng (Interval measurement)1

)(1

2

2

n

xxS

n

ii

n

StXE X

n 1, E= p ± tα,n-1 Sp

Page 13: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Chọn công cụ Analyze/ descriptive statistics /frequencies

ĐỔ BẢNG ĐƠN (PHÂN TÍCH MỘT BIẾN)BẢNG PHÂN BỔ TẦN SUẤT (FREQUENCIES)

13

Page 14: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Tinh trang hon nhan

525 56.9 56.9 56.916 1.7 1.7 58.6

148 16.0 16.0 74.629 3.1 3.1 77.8

205 22.2 22.2 100.0923 100.0 100.0

Da co gia dinhGoa buaDa ly diDa ly thanChua co gia dinhTotal

ValidFrequency Percent Valid Percent

CumulativePercent

ĐỔ BẢNG ĐƠN (PHÂN TÍCH MỘT BIẾN)BẢNG PHÂN BỔ TẦN SUẤT (FREQUENCIES)

14

Tinh trang hon nhan

525 56.9 56.9 56.916 1.7 1.7 58.6

148 16.0 16.0 74.629 3.1 3.1 77.8

205 22.2 22.2 100.0923 100.0 100.0

Da co gia dinhGoa buaDa ly diDa ly thanChua co gia dinhTotal

ValidFrequency Percent Valid Percent

CumulativePercent

Page 15: 9. chuong 7 phan tich du lieu

T in h tr a n g g ia d in h

5 7 %

2 %

1 6 % 3 %

2 2 %

D a c o g ia d in h G o a b u a D a ly d i D a ly th a n C h u a c o g ia d in h

ĐỔ BẢNG ĐƠN (PHÂN TÍCH MỘT BIẾN)BẢNG PHÂN BỔ TẦN SUẤT (FREQUENCIES)

15

T in h tr a n g g ia d in h

5 7 %

2 %

1 6 % 3 %

2 2 %

D a c o g ia d in h G o a b u a D a ly d i D a ly th a n C h u a c o g ia d in h

Page 16: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Trinh do hoc van

85 9.2 9.2 9.2498 54.0 54.0 63.2

70 7.6 7.6 70.7

180 19.5 19.5 90.290 9.8 9.8 100.0

923 100.0 100.0

Duoi bat PTTHPho thong trung hocCao dang/trung hocchuyen nghiepDai hocTren dai hocTotal

ValidFrequency Percent Valid Percent

CumulativePercent

ĐỔ BẢNG ĐƠN (PHÂN TÍCH MỘT BIẾN)BẢNG PHÂN BỔ TẦN SUẤT (FREQUENCIES)

16

Trinh do hoc van

85 9.2 9.2 9.2498 54.0 54.0 63.2

70 7.6 7.6 70.7

180 19.5 19.5 90.290 9.8 9.8 100.0

923 100.0 100.0

Duoi bat PTTHPho thong trung hocCao dang/trung hocchuyen nghiepDai hocTren dai hocTotal

ValidFrequency Percent Valid Percent

CumulativePercent

Page 17: 9. chuong 7 phan tich du lieu

T r in h d o h o c v a n

9 %

5 4 %

8 %

2 0 %

1 0 %

9 %

6 3 %7 1 %

9 0 %

1 0 0 %

0 %

1 0 %

2 0 %

3 0 %

4 0 %

5 0 %

6 0 %

7 0 %

8 0 %

9 0 %

1 0 0 %

D u o i b a t P T T H P h o th o n g t ru n gh o c

C a o d a n g / t ru n gh o c c h u y e n n g h ie p

D a i h o c T re n d a i h o c

T r in h d o h o c v a n L u y t ie n

ĐỔ BẢNG ĐƠN (PHÂN TÍCH MỘT BIẾN)BẢNG PHÂN BỔ TẦN SUẤT (FREQUENCIES)

17

T r in h d o h o c v a n

9 %

5 4 %

8 %

2 0 %

1 0 %

9 %

6 3 %7 1 %

9 0 %

1 0 0 %

0 %

1 0 %

2 0 %

3 0 %

4 0 %

5 0 %

6 0 %

7 0 %

8 0 %

9 0 %

1 0 0 %

D u o i b a t P T T H P h o th o n g t ru n gh o c

C a o d a n g / t ru n gh o c c h u y e n n g h ie p

D a i h o c T re n d a i h o c

T r in h d o h o c v a n L u y t ie n

Page 18: 9. chuong 7 phan tich du lieu

10.2% 15.0% 11.2%

15.0% 15.0% 13.1%

31.1% 25.7% 24.8%

10.2% 8.3% 11.2%

7.8% 12.6% 10.7%

12.1% 1.0%1.0%

3.4% 7.3% 5.3%

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%

Huong thom cua bia

Gia ca

Khong gay nhuc dau sau khi uong

Khong bi gia mao

Hau vi

Chat luong bia

Vi dang cua bia

Tam quan trong cua cac yeu to trong quyet dinh tieu dung beer

Yeu to quan trong nhat Yeu to quan trong nhi Yeu to quan trong ba

SO SÁNH NHIỀU BIẾN ĐƠN

18

10.2% 15.0% 11.2%

15.0% 15.0% 13.1%

31.1% 25.7% 24.8%

10.2% 8.3% 11.2%

7.8% 12.6% 10.7%

12.1% 1.0%1.0%

3.4% 7.3% 5.3%

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%

Huong thom cua bia

Gia ca

Khong gay nhuc dau sau khi uong

Khong bi gia mao

Hau vi

Chat luong bia

Vi dang cua bia

Tam quan trong cua cac yeu to trong quyet dinh tieu dung beer

Yeu to quan trong nhat Yeu to quan trong nhi Yeu to quan trong ba

Page 19: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Chọn công cụ Analyze/Descriptive Statistics/Crosstabs

ĐỔ BẢNG CHÉO (PHÂN TÍCH HAI BIẾN)BẢNG CROSSTABS

19

Page 20: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation

Count

49 35 84225 272 497

33 37 70

88 91 17955 35 90

450 470 920

Duoi bat PTTHPho thong trung hocCao dang/trung hocchuyen nghiepDai hocTren dai hoc

Trinhdohocvan

Total

Nam NuGioi tinh nguoi tra loi

Total

ĐỔ BẢNG CHÉO (PHÂN TÍCH HAI BIẾN)BẢNG CROSSTABS

20

Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation

Count

49 35 84225 272 497

33 37 70

88 91 17955 35 90

450 470 920

Duoi bat PTTHPho thong trung hocCao dang/trung hocchuyen nghiepDai hocTren dai hoc

Trinhdohocvan

Total

Nam NuGioi tinh nguoi tra loi

Total

Page 21: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation

% within Gioi tinh nguoi tra loi

10.9% 7.4% 9.1%50.0% 57.9% 54.0%

7.3% 7.9% 7.6%

19.6% 19.4% 19.5%12.2% 7.4% 9.8%

100.0% 100.0% 100.0%

Duoi bat PTTHPho thong trung hocCao dang/trung hocchuyen nghiepDai hocTren dai hoc

Trinhdohocvan

Total

Nam NuGioi tinh nguoi tra loi

Total

ĐỔ BẢNG CHÉO (PHÂN TÍCH HAI BIẾN)BẢNG CROSSTABS

21

Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation

% within Gioi tinh nguoi tra loi

10.9% 7.4% 9.1%50.0% 57.9% 54.0%

7.3% 7.9% 7.6%

19.6% 19.4% 19.5%12.2% 7.4% 9.8%

100.0% 100.0% 100.0%

Duoi bat PTTHPho thong trung hocCao dang/trung hocchuyen nghiepDai hocTren dai hoc

Trinhdohocvan

Total

Nam NuGioi tinh nguoi tra loi

Total

Page 22: 9. chuong 7 phan tich du lieu

T r i n n d o h o c v a n - g i o i t i n h

1 1 %7 % 9 %

5 0 %

5 8 %5 4 %

7 % 8 % 8 %

2 0 % 1 9 % 1 9 %

1 2 %7 % 1 0 %

0 %

1 0 %

2 0 %

3 0 %

4 0 %

5 0 %

6 0 %

7 0 %

N a m N u T o n g c o n g

D u o i b a t P T T H P h o t h o n g t r u n g h o cC a o d a n g / t r u n g h o c c h u y e n n g h i e p D a i h o cT r e n d a i h o c

ĐỔ BẢNG CHÉO (PHÂN TÍCH HAI BIẾN)BẢNG CROSSTABS

22

T r i n n d o h o c v a n - g i o i t i n h

1 1 %7 % 9 %

5 0 %

5 8 %5 4 %

7 % 8 % 8 %

2 0 % 1 9 % 1 9 %

1 2 %7 % 1 0 %

0 %

1 0 %

2 0 %

3 0 %

4 0 %

5 0 %

6 0 %

7 0 %

N a m N u T o n g c o n g

D u o i b a t P T T H P h o t h o n g t r u n g h o cC a o d a n g / t r u n g h o c c h u y e n n g h i e p D a i h o cT r e n d a i h o c

Page 23: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation

% within Trinh do hoc van

58.3% 41.7% 100.0%45.3% 54.7% 100.0%

47.1% 52.9% 100.0%

49.2% 50.8% 100.0%61.1% 38.9% 100.0%48.9% 51.1% 100.0%

Duoi bat PTTHPho thong trung hocCao dang/trung hocchuyen nghiepDai hocTren dai hoc

Trinhdohocvan

Total

Nam NuGioi tinh nguoi tra loi

Total

ĐỔ BẢNG CHÉO (PHÂN TÍCH HAI BIẾN)BẢNG CROSSTABS

23

Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation

% within Trinh do hoc van

58.3% 41.7% 100.0%45.3% 54.7% 100.0%

47.1% 52.9% 100.0%

49.2% 50.8% 100.0%61.1% 38.9% 100.0%48.9% 51.1% 100.0%

Duoi bat PTTHPho thong trung hocCao dang/trung hocchuyen nghiepDai hocTren dai hoc

Trinhdohocvan

Total

Nam NuGioi tinh nguoi tra loi

Total

Page 24: 9. chuong 7 phan tich du lieu

T r in h d o h o c v a n - g io i t in h

5 8 %

4 5 % 4 7 % 4 9 %

6 1 %

4 9 %4 2 %

5 5 % 5 3 % 5 1 %

3 9 %

5 1 %

0 %

1 0 %

2 0 %

3 0 %

4 0 %

5 0 %

6 0 %

7 0 %

D u o i b a tP T T H

P h o th o n gt r u n g h o c

C a od a n g / t r u n gh o c c h u y e n

n g h ie p

D a i h o c T r e n d a i h o c T o n g c o n g

N a m N u

ĐỔ BẢNG CHÉO (PHÂN TÍCH HAI BIẾN)BẢNG CROSSTABS

24

T r in h d o h o c v a n - g io i t in h

5 8 %

4 5 % 4 7 % 4 9 %

6 1 %

4 9 %4 2 %

5 5 % 5 3 % 5 1 %

3 9 %

5 1 %

0 %

1 0 %

2 0 %

3 0 %

4 0 %

5 0 %

6 0 %

7 0 %

D u o i b a tP T T H

P h o th o n gt r u n g h o c

C a od a n g / t r u n gh o c c h u y e n

n g h ie p

D a i h o c T r e n d a i h o c T o n g c o n g

N a m N u

Page 25: 9. chuong 7 phan tich du lieu

5% 3% 13%

6% 9% 39%

24%

2%

8%

38%

20% 20%

8%4%

6%

0%2%

0%4%

69%

20%

6%3%

6%3%

6%

40%36%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

00:00 - 06:00 06:00 - 09:00 09:00 - 12:00 12:00 - 15:00 15:00 - 18:00 18:00 - 21:00 21:00 - 24:00

To ång co äng Co âng ty Ñaïi ly ù internet Caù nhaân

Thôøi ñie åm le ân m aïng thöô øng xuye ân nha át trong nga øy

DIỄN ĐẠT BIỂU DIỄN THEO THỜI GIAN

25

5% 3% 13%

6% 9% 39%

24%

2%

8%

38%

20% 20%

8%4%

6%

0%2%

0%4%

69%

20%

6%3%

6%3%

6%

40%36%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

00:00 - 06:00 06:00 - 09:00 09:00 - 12:00 12:00 - 15:00 15:00 - 18:00 18:00 - 21:00 21:00 - 24:00

To ång co äng Co âng ty Ñaïi ly ù internet Caù nhaân

Thôøi ñie åm le ân m aïng thöô øng xuye ân nha át trong nga øy

Page 26: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Chọn công cụ Anlyzes/Multiple Response/Define sets

THỐNG KÊ MÔ TẢ (Descriptive Statistics)ĐỐI VỚI BIẾN NHIỀU NGƯỜI TRẢ LỜI

26

Chọn công cụ Anlyzes/Multiple Response/Define sets

Page 27: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Ly do khie án khaùch haøng coâng ty sö õ duïng dòch vuï ADSL

46 88.543 82.741 78.844 84.614 26.923 44.218 34.6

6 11.536 69.211 21.216 30.833 63.532 61.523 44.214 26.952 100.0

Leân m aïng tìm thoâng tin deã daøng nhanh choùng hônLieân laïc qua e-mail, internet (chat) de ã daøng, nhanh cho ùDownload hoa ëc upload caùc dö õ lie äu hay tho âng tin nhanh chKeát no ái lie ân tuïcKho âng tín hieäu baän, khoâng thô øi gian chôøChí phí thaáp hônKho âng tính cöô ùc ñieän thoïa iÑöô ïc cung caáp ñòa chæ e-mail mieãn phíKeát no ái ñöô ïc vô ùi nhieàu m aùy tínhTraùnh ñöô ïc tình traïng va ãn phaûi tra û cöô ùc khi queân ngaVaãn coù the å nha än va ø goïi ñie än tho ïai khi ñang truy caäpTieän lôïi vaø nhanh cho ùng hôn trong vie äc lie ân laïc trongTieän lôïi vaø nhanh cho ùng hôn trong vie äc lie ân laïc vôùiThöïc hieän ca ùc giao dòch m ua baùn qua m aïngQua ûng caùo sa ûn phaåm, thöông hieäu cuûa coâng ty qua maïng

Lyù dosö ûdu ïngADSL

Total

Count Table %

THỐNG KÊ MÔ TẢ (Descriptive Statistics)ĐỐI VỚI BIẾN NHIỀU NGƯỜI TRẢ LỜI

27

Ly do khie án khaùch haøng coâng ty sö õ duïng dòch vuï ADSL

46 88.543 82.741 78.844 84.614 26.923 44.218 34.6

6 11.536 69.211 21.216 30.833 63.532 61.523 44.214 26.952 100.0

Leân m aïng tìm thoâng tin deã daøng nhanh choùng hônLieân laïc qua e-mail, internet (chat) de ã daøng, nhanh cho ùDownload hoa ëc upload caùc dö õ lie äu hay tho âng tin nhanh chKeát no ái lie ân tuïcKho âng tín hieäu baän, khoâng thô øi gian chôøChí phí thaáp hônKho âng tính cöô ùc ñieän thoïa iÑöô ïc cung caáp ñòa chæ e-mail mieãn phíKeát no ái ñöô ïc vô ùi nhieàu m aùy tínhTraùnh ñöô ïc tình traïng va ãn phaûi tra û cöô ùc khi queân ngaVaãn coù the å nha än va ø goïi ñie än tho ïai khi ñang truy caäpTieän lôïi vaø nhanh cho ùng hôn trong vie äc lie ân laïc trongTieän lôïi vaø nhanh cho ùng hôn trong vie äc lie ân laïc vôùiThöïc hieän ca ùc giao dòch m ua baùn qua m aïngQua ûng caùo sa ûn phaåm, thöông hieäu cuûa coâng ty qua maïng

Lyù dosö ûdu ïngADSL

Total

Count Table %

Page 28: 9. chuong 7 phan tich du lieu

L y ù do sö û du ïng A D S L

88%83%

79%85%

27%

44%

35%

12%

69%

21%

31%

63% 62%

44%

27%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Le ân ma ïng tìm

tho âng tin

de ã da øng nhanh cho ùn g hôn

L ie ân laïc qua e -m

a il, in

te rnet (

cha t) de ã da øn g , n

hanh cho ù

D ow nload hoa ëc upload ca ùc dö õ lie äu hay th

o ân g tin nhanh ch

K e át no ái l

ie ân tuïc

K ho ân g tín h ie äu ba än , k

ho ân g thô øi g

ian chô ø

Ch í phí th

a áp hôn

K ho âng tính cö

ô ùc ñ ie än tho ïa i

Ñ öô ïc cung ca áp ñ òa ch æ e-m

a il mie ãn ph í

K e át no ái ñ

öô ïc vô ùi nhie àu m

a ùy tính

T raùnh ñöô ïc tìn

h tra ïn g va ãn pha ûi t

raû cö

ô ùc khi que ân nga

V a ãn co ù the å n ha än v a ø g o ïi ñ

ie än tho ïa i k

h i ñang tr

uy ca äp

T ie än lôïi v

a ø nhanh cho ùng hôn trong v ie äc l

ie ân laïc tr

ong

T ie än lôïi v

a ø nhanh cho ùng hôn trong v ie äc l

ie ân laïc vô ùi

Thö ïc h ie än ca ùc g iao dòch mua ba ùn qua m

a ïng

Q ua ûn g caùo sa

ûn pha åm, th

öông hie äu cu ûa co âng ty qua m

a ïng

THỐNG KÊ MÔ TẢ (Descriptive Statistics)ĐỐI VỚI BIẾN NHIỀU NGƯỜI TRẢ LỜI

28

L y ù do sö û du ïng A D S L

88%83%

79%85%

27%

44%

35%

12%

69%

21%

31%

63% 62%

44%

27%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Le ân ma ïng tìm

tho âng tin

de ã da øng nhanh cho ùn g hôn

L ie ân laïc qua e -m

a il, in

te rnet (

cha t) de ã da øn g , n

hanh cho ù

D ow nload hoa ëc upload ca ùc dö õ lie äu hay th

o ân g tin nhanh ch

K e át no ái l

ie ân tuïc

K ho ân g tín h ie äu ba än , k

ho ân g thô øi g

ian chô ø

Ch í phí th

a áp hôn

K ho âng tính cö

ô ùc ñ ie än tho ïa i

Ñ öô ïc cung ca áp ñ òa ch æ e-m

a il mie ãn ph í

K e át no ái ñ

öô ïc vô ùi nhie àu m

a ùy tính

T raùnh ñöô ïc tìn

h tra ïn g va ãn pha ûi t

raû cö

ô ùc khi que ân nga

V a ãn co ù the å n ha än v a ø g o ïi ñ

ie än tho ïa i k

h i ñang tr

uy ca äp

T ie än lôïi v

a ø nhanh cho ùng hôn trong v ie äc l

ie ân laïc tr

ong

T ie än lôïi v

a ø nhanh cho ùng hôn trong v ie äc l

ie ân laïc vô ùi

Thö ïc h ie än ca ùc g iao dòch mua ba ùn qua m

a ïng

Q ua ûn g caùo sa

ûn pha åm, th

öông hie äu cu ûa co âng ty qua m

a ïng

Page 29: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Ly ù do sö û du ïng A D SL

88%85% 83%

79%

69%63% 62%

44% 44%

35%31%

27% 27%21%

12%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Le ân ma ïng tìm

tho âng tin

de ã da øng nhanh cho ùng hôn

Ke át no ái l

ie ân tuïc

L ie ân laïc qua e -m

ail, inte rn

et (chat)

de ã da øng, nhanh cho ù

D ownload hoa ëc upload ca ùc dö õ lie äu hay th

o âng tin nhanh ch

Ke át no ái ñ

öô ïc vô ùi nhie àu m

a ùy tính

Tie än lôïi v

a ø nhanh cho ùng hôn trong v ie äc l

ie ân laïc tr

ong

Tie än lôïi v

a ø nhanh cho ùng hôn trong v ie äc l

ie ân laïc vô ùi

Ch í phí th

a áp hôn

Thö ïc h ie än ca ùc giao dòch mua ba ùn qua m

a ïng

Kho âng tính cö

ô ùc ñ ie än tho ïa i

V a ãn co ù the å nha än va ø go ïi ñ

ie än tho ïai k

h i ñang tr

uy ca äp

Kho âng tín h ie äu ba än , k

ho âng thô øi g

ian chô ø

Q ua ûng caùo sa

ûn pha åm , thöông hie äu cu ûa co âng ty

qua ma ïng

Tra ùnh ñöô ïc tình tr

a ïng va ãn pha ûi tra û cö

ô ùc khi que ân nga

Ñöô ïc cung ca áp ñòa ch æ e-m

ail mie ãn ph í

THỐNG KÊ MÔ TẢ (Descriptive Statistics)ĐỐI VỚI BIẾN NHIỀU NGƯỜI TRẢ LỜI

29

Ly ù do sö û du ïng A D SL

88%85% 83%

79%

69%63% 62%

44% 44%

35%31%

27% 27%21%

12%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Le ân ma ïng tìm

tho âng tin

de ã da øng nhanh cho ùng hôn

Ke át no ái l

ie ân tuïc

L ie ân laïc qua e -m

ail, inte rn

et (chat)

de ã da øng, nhanh cho ù

D ownload hoa ëc upload ca ùc dö õ lie äu hay th

o âng tin nhanh ch

Ke át no ái ñ

öô ïc vô ùi nhie àu m

a ùy tính

Tie än lôïi v

a ø nhanh cho ùng hôn trong v ie äc l

ie ân laïc tr

ong

Tie än lôïi v

a ø nhanh cho ùng hôn trong v ie äc l

ie ân laïc vô ùi

Ch í phí th

a áp hôn

Thö ïc h ie än ca ùc giao dòch mua ba ùn qua m

a ïng

Kho âng tính cö

ô ùc ñ ie än tho ïa i

V a ãn co ù the å nha än va ø go ïi ñ

ie än tho ïai k

h i ñang tr

uy ca äp

Kho âng tín h ie äu ba än , k

ho âng thô øi g

ian chô ø

Q ua ûng caùo sa

ûn pha åm , thöông hie äu cu ûa co âng ty

qua ma ïng

Tra ùnh ñöô ïc tình tr

a ïng va ãn pha ûi tra û cö

ô ùc khi que ân nga

Ñöô ïc cung ca áp ñòa ch æ e-m

ail mie ãn ph í

Page 30: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Thống kê mô tả cho biến định lượng (thang đokhoảng và thang đo tỷ lệ) Đổ bảng mô tả một biến lượng:

▪ Sử dụng công cụ Descriptive Đổ bảng mô tả biến định lượng (biến phụ thuộc)

trong mối quan hệ với các biến định tính khác(biến độc lập):▪ Sử dụng công cụ Compare mean/ mean … khai

báo biến định lượng cần phân tích là biến phụthuộc và biến định tính (phân nhóm biến địnhlượng cần phân tích) là biến độc lập

PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG

30

Thống kê mô tả cho biến định lượng (thang đokhoảng và thang đo tỷ lệ) Đổ bảng mô tả một biến lượng:

▪ Sử dụng công cụ Descriptive Đổ bảng mô tả biến định lượng (biến phụ thuộc)

trong mối quan hệ với các biến định tính khác(biến độc lập):▪ Sử dụng công cụ Compare mean/ mean … khai

báo biến định lượng cần phân tích là biến phụthuộc và biến định tính (phân nhóm biến địnhlượng cần phân tích) là biến độc lập

Page 31: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Chọn công cụ Analyze\Descriptive statistics\Descriptives

ĐỔ BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNGDescriptive

31

Sử dụng thử một lần rồi mới ra quyết định 3Vẫn sử dụng sản phẩm củ 4

Page 32: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Descriptive Statistics

923 18 60 38.72 10.30923

Age of RespondentValid N (listwise) N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Descriptive Statistics

902 1 5 3.98 1.16902

Heavy Metal MusicValid N (listwise) N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

ĐỔ BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNGDescriptive

32

Descriptive Statistics

902 1 5 3.98 1.16902

Heavy Metal MusicValid N (listwise) N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Descriptive Statistics

921 0 20 13.83 2.676921

So nam di hocValid N (lis twise)

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Page 33: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Descriptive Statistics

910 1 5 2.33 1.06902 1 5 2.43 .99905 1 5 2.50 1.06886 1 5 2.61 1.20887 1 5 2.77 1.02867 1 5 3.57 1.09903 1 5 3.87 1.12902 1 5 3.98 1.16815

Country Western MusicBlues or R & B MusicJazz MusicClassical MusicFolk MusicOperaRap MusicHeavy Metal MusicValid N (listwise)

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

ĐỔ BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNGDescriptive

33

Descriptive Statistics

910 1 5 2.33 1.06902 1 5 2.43 .99905 1 5 2.50 1.06886 1 5 2.61 1.20887 1 5 2.77 1.02867 1 5 3.57 1.09903 1 5 3.87 1.12902 1 5 3.98 1.16815

Country Western MusicBlues or R & B MusicJazz MusicClassical MusicFolk MusicOperaRap MusicHeavy Metal MusicValid N (listwise)

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Page 34: 9. chuong 7 phan tich du lieu

M u c d o u a th ic h

3 .8 7

3 .5 7

2 .5 0

3 .9 8

2 .7 7

2 .3 3

2 .6 1

2 .4 3

0 .0 0 0 .5 0 1 .0 0 1 .5 0 2 .0 0 2 .5 0 3 .0 0 3 .5 0 4 .0 0 4 .5 0

R a p M u s ic

O p e r a

J a z z M u s ic

H e a v y M e ta l M u s ic

F o lk M u s ic

C o u n t r y W e s te r n M u s ic

C la s s ic a l M u s ic

B lu e s o r R & B M u s ic

ĐỔ BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNGDescriptive

34

M u c d o u a th ic h

3 .8 7

3 .5 7

2 .5 0

3 .9 8

2 .7 7

2 .3 3

2 .6 1

2 .4 3

0 .0 0 0 .5 0 1 .0 0 1 .5 0 2 .0 0 2 .5 0 3 .0 0 3 .5 0 4 .0 0 4 .5 0

R a p M u s ic

O p e r a

J a z z M u s ic

H e a v y M e ta l M u s ic

F o lk M u s ic

C o u n t r y W e s te r n M u s ic

C la s s ic a l M u s ic

B lu e s o r R & B M u s ic

Page 35: 9. chuong 7 phan tich du lieu

M u c d o u a th ic h

3 .9 8

3 .8 7

3 .5 7

2 .7 7

2 .6 1

2 .5 0

2 .4 3

2 .3 3

1 2 3 4 5

H e a v y M e ta l M u s ic

R a p M u s ic

O p e ra

F o lk M u s ic

C la s s ic a l M u s ic

J a z z M u s ic

B lu e s o r R & B M u s ic

C o u n try W e s te rn M u s ic

R a t th ic h R a t g h e t

ĐỔ BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNGDescriptive

35

M u c d o u a th ic h

3 .9 8

3 .8 7

3 .5 7

2 .7 7

2 .6 1

2 .5 0

2 .4 3

2 .3 3

1 2 3 4 5

H e a v y M e ta l M u s ic

R a p M u s ic

O p e ra

F o lk M u s ic

C la s s ic a l M u s ic

J a z z M u s ic

B lu e s o r R & B M u s ic

C o u n try W e s te rn M u s ic

R a t th ic h R a t g h e t

Page 36: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Chọn công cụ Compare Means/Means….

BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNG (BIẾN PHỤ THUỘC) TRONGMỐI QUAN HỆ VỚI CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH KHÁC (BIẾN ĐỘC LẬP)

36

Page 37: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Report

Number of Children1.49 768 1.362.12 100 1.901.47 53 1.461.56 921 1.45

Chung tocDa trangDa denKhac (da vang, da do, ...)Total

Mean N Std. Deviation

BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNG (BIẾN PHỤ THUỘC) TRONGMỐI QUAN HỆ VỚI CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH KHÁC (BIẾN ĐỘC LẬP)

37

Report

Number of Children1.49 768 1.362.12 100 1.901.47 53 1.461.56 921 1.45

Chung tocDa trangDa denKhac (da vang, da do, ...)Total

Mean N Std. Deviation

Page 38: 9. chuong 7 phan tich du lieu

R e p o r t

M e a n

3 . 2 4 3 . 6 42 . 7 8 3 . 8 4

2 . 6 2 3 . 9 3

2 . 2 3 3 . 9 01 . 9 3 4 . 1 42 . 6 1 3 . 8 7

T r i n h d o h o c v a nD u o i b a t P T T HP h o t h o n g tru n g h o cC a o d a n g / t ru n g h o cc h u y e n n g h i e pD a i h o cT re n d a i h o cT o t a l

C l a ssi c a lM u si c R a p M u s ic

ĐỔ BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNGVỚI MỘT BIẾN KHÁC

38

R e p o r t

M e a n

3 . 2 4 3 . 6 42 . 7 8 3 . 8 4

2 . 6 2 3 . 9 3

2 . 2 3 3 . 9 01 . 9 3 4 . 1 42 . 6 1 3 . 8 7

T r i n h d o h o c v a nD u o i b a t P T T HP h o t h o n g tru n g h o cC a o d a n g / t ru n g h o cc h u y e n n g h i e pD a i h o cT re n d a i h o cT o t a l

C l a ssi c a lM u si c R a p M u s ic

Page 39: 9. chuong 7 phan tich du lieu

M uc do ua thich nhac - trinh do hoc van

3.24

2.78

2.62

2.23

1.93

2.61

3.64

3.84

3.93

3.90

4.14

3.87

1 2 3 4 5

Duoi bat PTTH

Pho thong trung hoc

Cao dang/trung hoc chuyennghiep

Dai hoc

Tren dai hoc

Total

Classical M usic Rap M usic

ĐỔ BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNGVỚI MỘT BIẾN KHÁC

39

M uc do ua thich nhac - trinh do hoc van

3.24

2.78

2.62

2.23

1.93

2.61

3.64

3.84

3.93

3.90

4.14

3.87

1 2 3 4 5

Duoi bat PTTH

Pho thong trung hoc

Cao dang/trung hoc chuyennghiep

Dai hoc

Tren dai hoc

Total

Classical M usic Rap M usic

Page 40: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Mục tiêu: Dùng tham số mẫu để ước lượngcác tham số của đám đông

Phương pháp: Dùng các phương pháp kiểmđịnh thống kê để kiểm nghiệm các giảthuyết về tổng thể

THỐNG KÊ SUY DIỄN

40

Mục tiêu: Dùng tham số mẫu để ước lượngcác tham số của đám đông

Phương pháp: Dùng các phương pháp kiểmđịnh thống kê để kiểm nghiệm các giảthuyết về tổng thể

Page 41: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Giả thuyết về mối quan hệ hay tương quan giữa hai hay nhiềubiến H0: Hai (nhiều) biến khảo sát độc lập với nhau (không có) H1: Tồn tại mối quan hệ hoặc tương quan giữa 2 (nhiều) biến

Giả thuyết về các giá trị trung bình H0: Giá trị trung bình của 2 hoặc nhiều hơn 2 mẫu ngang

bằng nhau (không có sự khác biệt) H1: Tồn tại sự khác biệt giữa các giá trị trung bình của 2

(nhiều) biến.

Giả thuyết về các phương sai H0: Phương sai giữa 2 (nhiều) mẫu là ngang bằng H1: Phương sai giữa 2 (nhiều) mẫu là không ngang bằng

GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (Hypothesis)

41

Giả thuyết về mối quan hệ hay tương quan giữa hai hay nhiềubiến H0: Hai (nhiều) biến khảo sát độc lập với nhau (không có) H1: Tồn tại mối quan hệ hoặc tương quan giữa 2 (nhiều) biến

Giả thuyết về các giá trị trung bình H0: Giá trị trung bình của 2 hoặc nhiều hơn 2 mẫu ngang

bằng nhau (không có sự khác biệt) H1: Tồn tại sự khác biệt giữa các giá trị trung bình của 2

(nhiều) biến.

Giả thuyết về các phương sai H0: Phương sai giữa 2 (nhiều) mẫu là ngang bằng H1: Phương sai giữa 2 (nhiều) mẫu là không ngang bằng

Page 42: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Biến ngẫu nhiên (Random Variables): Công cụ mô tảcác kết quả của một phép thử bằng các con số số học

▪ Biến ngẫn nhiên rời rạc (Discrete randomvariables): X: (0, 1, 2, 3, 4, 5, …)

▪ Biến ngẫu nhiên liên tục (Continuos randomvariables): X>0; 0<X<90; …

Phân phối xác suất (Probability distributions): Với bấtkỳ một biến ngẫu nhiên nào ta cũng có thể biểu diễnđường phân phối xác suất của nó theo công thứcy=f(x)

PHÂN PHỐI XÁC SUẤT

42

Biến ngẫu nhiên (Random Variables): Công cụ mô tảcác kết quả của một phép thử bằng các con số số học

▪ Biến ngẫn nhiên rời rạc (Discrete randomvariables): X: (0, 1, 2, 3, 4, 5, …)

▪ Biến ngẫu nhiên liên tục (Continuos randomvariables): X>0; 0<X<90; …

Phân phối xác suất (Probability distributions): Với bấtkỳ một biến ngẫu nhiên nào ta cũng có thể biểu diễnđường phân phối xác suất của nó theo công thứcy=f(x)

Page 43: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Vuøng chaáp nhaän giaû thuyeát HoVuøng baùc boû Ho

0,025

Vuøng baùc boû Ho0,025

DÙNG PHÂN PHỐI Z KIỂM NGHIỆM GIẢ THUYẾTVỀ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH TỔNG THỂ

Vuøng chaáp nhaän giaû thuyeát HoVuøng baùc boû Ho

0,025

Vuøng baùc boû Ho0,025

43

Xaùc ñònh giaù trò tôùi haïn: 0,5 – 0,025 = 0,475. Tra baûng phaân phoái Z giaù trò tôùi haïn laø 1,96 (vaø -1,96)

Tính Z theo coâng thöùc:

Baùc boû giaû thuyeát Ho neáu Z > 1,96 hoaëc Z < -1,96

Z = -1,96 Z =1,96Z = 0

μ = 368

nS

xz

/

Z = -1,96 Z =1,96Z = 0

μ = 368

Page 44: 9. chuong 7 phan tich du lieu

(Ví duï phaân phoái student’s)

Vuøng chaáp nhaän giaû thuyeát Ho

Vuøng baùc boû Ho0,025

P-value(sig.)>0,025

P-value (sig.)<0,025

HỆ SỐ Ý NGHĨA (P-value hay Significant level)

44

Vuøng chaáp nhaän giaû thuyeát Ho

- t (α/2,n-1) tα/2,n-1

Giaù trò t tính ñöôïcnhoû hôn ñieåm tôùi haïn

Giaù trò t tính ñöôïclôùn hôn ñieåm tôùi haïn

So saùnh P-value vôùi möùc yù nghóa (sai soá choïn maãu) α baùc boû (p-value < α) hay chaáp nhaän (p-value > α) giaû thuyeát thoáng keâ

Page 45: 9. chuong 7 phan tich du lieu

THỐNG KÊ SUY DIỄN

Kiểm nghiệm mối quan hệ giữa hai biến định tính:kiểm nghiệm mối quan hệ giữa hai biến trong bảnchéo. Sử dụng kiểm nghiệm Chi bình phương

Kiểm nghiệm sự khác nhau giữa hai giá trị trungbình Kiểm nghiệm Student’s t cho hai mẫu độc lập

(Independent samples t test) Kiểm nghiệm Student’s t cho cặp mẫu (Paired samples t

test) Phân tích phương sai một yếu tố (One-way ANOVA)

45

Kiểm nghiệm mối quan hệ giữa hai biến định tính:kiểm nghiệm mối quan hệ giữa hai biến trong bảnchéo. Sử dụng kiểm nghiệm Chi bình phương

Kiểm nghiệm sự khác nhau giữa hai giá trị trungbình Kiểm nghiệm Student’s t cho hai mẫu độc lập

(Independent samples t test) Kiểm nghiệm Student’s t cho cặp mẫu (Paired samples t

test) Phân tích phương sai một yếu tố (One-way ANOVA)

Page 46: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Sử dụng phân phối Chi-bình phương kiểm nghiệm giả thuyết: H0: 2 biến khảo sát độc lập với nhau H1: Tồn tại mối quan hệ giữa 2 biến

Xác định giá trị Chi bình phương tới hạn X2df, Bật tự do df=(số hàng – số cột – 1) với mức ý nghĩa xác định

Tính giá trị Chi bình phương tính toán X2

So sánh X2 với X2df, : Bác bỏ H0 khi X2 < X2df, , hay Bác bỏ giả thuyết H0 nếu p-value (sig.) < (= 0,05)

KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ GIỮAHAI BIẾN ĐỊNH TÍNH

46

Sử dụng phân phối Chi-bình phương kiểm nghiệm giả thuyết: H0: 2 biến khảo sát độc lập với nhau H1: Tồn tại mối quan hệ giữa 2 biến

Xác định giá trị Chi bình phương tới hạn X2df, Bật tự do df=(số hàng – số cột – 1) với mức ý nghĩa xác định

Tính giá trị Chi bình phương tính toán X2

So sánh X2 với X2df, : Bác bỏ H0 khi X2 < X2df, , hay Bác bỏ giả thuyết H0 nếu p-value (sig.) < (= 0,05)

r

i

c

j i j

i ji j

E

EOX

1 1

22

)(

Page 47: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Bao lau doc bao mot lan * Trinh do hoc van Crosstabulation

% within Trinh do hoc van

16.9% 38.7% 47.9% 55.7% 50.9% 41.8%35.6% 33.4% 25.0% 26.2% 36.8% 31.9%18.6% 13.5% 14.6% 13.1% 5.3% 13.2%13.6% 11.4% 12.5% 4.9% 1.8% 9.6%15.3% 2.9% 5.3% 3.5%

100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%

Moi ngayVai lan mot tuanMot lan mot tuanIt hon mot lan mot tuanKhong bao gio doc

Bao laudoc baomot lan

Total

Duoi batPTTH

Pho thongtrung hoc

Caodang/trunghoc chuyen

nghiep Dai hoc Tren dai hoc

Trinh do hoc van

Total

KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ GIỮAHAI BIẾN ĐỊNH TÍNH

47

Bao lau doc bao mot lan * Trinh do hoc van Crosstabulation

% within Trinh do hoc van

16.9% 38.7% 47.9% 55.7% 50.9% 41.8%35.6% 33.4% 25.0% 26.2% 36.8% 31.9%18.6% 13.5% 14.6% 13.1% 5.3% 13.2%13.6% 11.4% 12.5% 4.9% 1.8% 9.6%15.3% 2.9% 5.3% 3.5%

100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%

Moi ngayVai lan mot tuanMot lan mot tuanIt hon mot lan mot tuanKhong bao gio doc

Bao laudoc baomot lan

Total

Duoi batPTTH

Pho thongtrung hoc

Caodang/trunghoc chuyen

nghiep Dai hoc Tren dai hoc

Trinh do hoc van

Total

Chi-Square Tests

62.771a 16 .00063.044 16 .000

29.721 1 .000

627

Pearson Chi-SquareLikelihood RatioLinear-by-LinearAssociationN of Valid Cases

Value dfAsymp. Sig.

(2-sided)

5 cells (20.0%) have expected count less than 5. Theminimum expected count is 1.68.

a.

P-value< α (0.05). Baùc boû H0Thôøi löôïng ñoïc baùo coù quan heävôùi trình ñoä hoïc vaán

Page 48: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Bao lau doc bao mot lan * Tinh trang cong viec Crosstabulation

% within Tinh trang cong viec

44.5% 36.8% 33.3% 42.8%31.4% 30.5% 37.0% 31.6%12.0% 17.9% 18.5% 13.3%

8.7% 10.5% 3.7% 8.8%3.3% 4.2% 7.4% 3.6%

100.0% 100.0% 100.0% 100.0%

Moi ngayVai lan mot tuanMot lan mot tuanIt hon mot lan mot tuanKhong bao gio doc

Bao laudoc baomot lan

Total

Lam viec toanthoi gian

Lam viecban thoi gian That nghiep

Tinh trang cong viec

Total

KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ GIỮAHAI BIẾN ĐỊNH TÍNH

48

Bao lau doc bao mot lan * Tinh trang cong viec Crosstabulation

% within Tinh trang cong viec

44.5% 36.8% 33.3% 42.8%31.4% 30.5% 37.0% 31.6%12.0% 17.9% 18.5% 13.3%

8.7% 10.5% 3.7% 8.8%3.3% 4.2% 7.4% 3.6%

100.0% 100.0% 100.0% 100.0%

Moi ngayVai lan mot tuanMot lan mot tuanIt hon mot lan mot tuanKhong bao gio doc

Bao laudoc baomot lan

Total

Lam viec toanthoi gian

Lam viecban thoi gian That nghiep

Tinh trang cong viec

Total

P-value > α (0.05). Chaáp nhaän H0Khoâng ñuû cô sôû ñeå keát luaän:Thôøi löôïng ñoïc baùo coù quan heävôùi tình traïng coâng vieäc

Chi-Square Tests

7.043a 8 .5326.869 8 .551

2.193 1 .139

580

Pearson Chi-SquareLikelihood RatioLinear-by-LinearAssociationN of Valid Cases

Value dfAsymp. Sig.

(2-sided)

4 cells (26.7%) have expected count less than 5. Theminimum expected count is .98.

a.

Page 49: 9. chuong 7 phan tich du lieu

N hìn va øo 2 logo sau, ha õy cho b ie át y ù k ie án ño ái vô ùi ca ùc ca âu no ùi sau. V ô ùi m ö ùc ño ä ño àng y ùnhö sau:1: H oa øn toa øn kho âng ño àng y ù va ø m ö ùc ño ä ño àng y ù ta êng da àn tô ùi 5 : hoa øn toa øn ño àng y ù

H oa øn toa ønño àng y ù

Ñ o àngy ù

Kho ângño àng y ùkho âng

pha ûn ño ái

Kho ângño àng y ù

H oa øn toa ønkho ângño àng y ù

C ha át löô ïng cao 5 4 3 2 1Thie át ke á ñe ïp 5 4 3 2 1Ñ a ùng tin ca äy 5 4 3 2 1G ia ù ca û hô ïp ly ù 5 4 3 2 1Sa ùng ta ïo 5 4 3 2 1Tin xa ûo 5 4 3 2 1D a ãn ña àu 5 4 3 2 1N ha õn h ie äu toa øn ca àu 5 4 3 2 1N ha õn h ie äu öa th ích cu ûa to âi 5 4 3 2 1

PHÂN TÍCH VÀ DIỄN ĐẠT DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU

49

N hìn va øo 2 logo sau, ha õy cho b ie át y ù k ie án ño ái vô ùi ca ùc ca âu no ùi sau. V ô ùi m ö ùc ño ä ño àng y ùnhö sau:1: H oa øn toa øn kho âng ño àng y ù va ø m ö ùc ño ä ño àng y ù ta êng da àn tô ùi 5 : hoa øn toa øn ño àng y ù

H oa øn toa ønño àng y ù

Ñ o àngy ù

Kho ângño àng y ùkho âng

pha ûn ño ái

Kho ângño àng y ù

H oa øn toa ønkho ângño àng y ù

C ha át löô ïng cao 5 4 3 2 1Thie át ke á ñe ïp 5 4 3 2 1Ñ a ùng tin ca äy 5 4 3 2 1G ia ù ca û hô ïp ly ù 5 4 3 2 1Sa ùng ta ïo 5 4 3 2 1Tin xa ûo 5 4 3 2 1D a ãn ña àu 5 4 3 2 1N ha õn h ie äu toa øn ca àu 5 4 3 2 1N ha õn h ie äu öa th ích cu ûa to âi 5 4 3 2 1

Page 50: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kiểm nghiệm giá trị trung bình của hai mẫuđộc lập

Đối với kiểm nghiệm này chú ý đến kết quảkiểm nghiệm sự ngang bằng phương sai của haimẫu (Levene Test). Tùy theo kết quả kiểmnghiệm sự ngang bằng phương sai mà lựa chọnkiểm nghiệm t về sự ngang bằng giữa 2 giá trịtrung bình tương ứng.

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA HAI MẪU ĐỘC LẬP

50

Kiểm nghiệm giá trị trung bình của hai mẫuđộc lập

Đối với kiểm nghiệm này chú ý đến kết quảkiểm nghiệm sự ngang bằng phương sai của haimẫu (Levene Test). Tùy theo kết quả kiểmnghiệm sự ngang bằng phương sai mà lựa chọnkiểm nghiệm t về sự ngang bằng giữa 2 giá trịtrung bình tương ứng.

Page 51: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Bước 1: Kiểm nghiệm phương sai ngang bằng (Levene’s test) Thiết lập giả thuyết

▪ Ho: Phương sai giữa 2 mẫu ngang bằng nhau▪ H1: Phương sai giữa 2 mẫu không ngang bằng nhau

Kiểm nghiệm F▪ Công thức tính F:

▪ Nếu p-value (sig.) > α Bác bỏ Ho Lựa chọn kiểmnghiệm t so sánh trung bình mẫu với điều kiện phươngsai không ngang bằng (Equal variances not assumed)

▪ Nếu p-value (sig.) <= α Chấp nhận Ho Lựa chọnkiểm nghiệm t so sánh trung bình mẫu với điều kiệnphương sai ngang bằng (Equal variances assumed)

22

21

)1,1( 21 S

SF nn

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA HAI MẪU ĐỘC LẬP

51

Bước 1: Kiểm nghiệm phương sai ngang bằng (Levene’s test) Thiết lập giả thuyết

▪ Ho: Phương sai giữa 2 mẫu ngang bằng nhau▪ H1: Phương sai giữa 2 mẫu không ngang bằng nhau

Kiểm nghiệm F▪ Công thức tính F:

▪ Nếu p-value (sig.) > α Bác bỏ Ho Lựa chọn kiểmnghiệm t so sánh trung bình mẫu với điều kiện phươngsai không ngang bằng (Equal variances not assumed)

▪ Nếu p-value (sig.) <= α Chấp nhận Ho Lựa chọnkiểm nghiệm t so sánh trung bình mẫu với điều kiệnphương sai ngang bằng (Equal variances assumed)

22

21

)1,1( 21 S

SF nn

Page 52: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Bước 2: Kiểm nghiệm sự ngang bằng về giá trịtrung bình (t – student test) Thiết lập giả thuyết

▪ H0: Giá trị trung bình của hai mẫu là bằngnhau

▪ H1: Giá trị trung bình của hai mẫu là khácnhau

Nếu p-value (Sig. – two-tailed) < α/2 Ta bác bỏgiả thuyết Ho (Kiểm nghiệm 2 nhánh – twotailed)

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA HAI MẪU ĐỘC LẬP

52

Bước 2: Kiểm nghiệm sự ngang bằng về giá trịtrung bình (t – student test) Thiết lập giả thuyết

▪ H0: Giá trị trung bình của hai mẫu là bằngnhau

▪ H1: Giá trị trung bình của hai mẫu là khácnhau

Nếu p-value (Sig. – two-tailed) < α/2 Ta bác bỏgiả thuyết Ho (Kiểm nghiệm 2 nhánh – twotailed)

Page 53: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kiểm nghiệm t Công thức tính t

▪ Giả thuyết phương sai ngang bằng được chấpnhận

▪ Với bật tự do df

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA HAI MẪU ĐỘC LẬP

53

Kiểm nghiệm t Công thức tính t

▪ Giả thuyết phương sai ngang bằng được chấpnhận

▪ Với bật tự do df

21

2

21

11

nnS

xxt

p2

)1()1(

21

222

2112

nn

SnSnSP

(n 1 + n 2 – 2 )

Page 54: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Công thức tính t Giả thuyết phương sai ngang bằng không được chấp nhận

▪ Với bật tự do df

2

22

1

21

21

n

S

n

S

xxt

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA HAI MẪU ĐỘC LẬP

54

Công thức tính t Giả thuyết phương sai ngang bằng không được chấp nhận

▪ Với bật tự do df

2

22

1

21

21

n

S

n

S

xxt

1

)(

1

)(

)(

2

22

22

1

21

21

2

2

22

1

21

n

nS

n

nS

nS

nS

df

Page 55: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Ví dụï: Có sự khác biệt hay không giữa hai khu vực nghiên cứu (Hà Nội

– T.P HCM) trong quan điểm cho rằng Sony là “Sáng tạo” và“Thiết kế đẹp”

Group Statistics

200 4.81 .48 3.38E-02200 4.92 .30 2.10E-02200 4.66 .61 4.28E-02200 4.72 .55 3.89E-02

AREA Area Code12 Ha Noi13 TP.HCM12 Ha Noi13 TP.HCM

SONY1 Chat luong cao

SONY2 Thiet ke dep

N Mean Std. DeviationStd. ErrorMean

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA HAI MẪU ĐỘC LẬP

55

Group Statistics

200 4.81 .48 3.38E-02200 4.92 .30 2.10E-02200 4.66 .61 4.28E-02200 4.72 .55 3.89E-02

AREA Area Code12 Ha Noi13 TP.HCM12 Ha Noi13 TP.HCM

SONY1 Chat luong cao

SONY2 Thiet ke dep

N Mean Std. DeviationStd. ErrorMean

Page 56: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Independent Samples Test

30.940 3.325.000 .069

-2.766 -1.037398 398

.006 .300

-.11 -6.00E-02

3.98E-02 5.79E-02

-.19 -.17-3.18E-02 5.37E-02

-2.766 -1.037332.890 394.492

.006 .300

-.11 -6.00E-02

3.98E-02 5.79E-02

-.19 -.17-3.18E-02 5.37E-02

FSig.

Levene's Test forEquality of Variances

tdfSig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

LowerUpper

95% Confidence Intervalof the Difference

t-test for Equality ofMeans

tdfSig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

LowerUpper

95% Confidence Intervalof the Difference

t-test for Equality ofMeans

Equalvariancesassumed

Equalvariances notassumed

SONY1 Chat luong cao SONY2 Thiet ke dep

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA HAI MẪU ĐỘC LẬP

56

Independent Samples Test

30.940 3.325.000 .069

-2.766 -1.037398 398

.006 .300

-.11 -6.00E-02

3.98E-02 5.79E-02

-.19 -.17-3.18E-02 5.37E-02

-2.766 -1.037332.890 394.492

.006 .300

-.11 -6.00E-02

3.98E-02 5.79E-02

-.19 -.17-3.18E-02 5.37E-02

FSig.

Levene's Test forEquality of Variances

tdfSig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

LowerUpper

95% Confidence Intervalof the Difference

t-test for Equality ofMeans

tdfSig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

LowerUpper

95% Confidence Intervalof the Difference

t-test for Equality ofMeans

Equalvariancesassumed

Equalvariances notassumed

SONY1 Chat luong cao SONY2 Thiet ke dep

Page 57: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Khảo sát các giá trị khác biệt giữa hai giá trị trungbình trong hai biến khảo sát trong từng quan sát vàtiến hành kiểm nghiệm giá trị trung bình các khácbiệt đó có bằng 0 hay không

Do kiểm nghiệm này dùng cho hai biến (2 mẫu) cómối quan hệ với nhau nên trong kiểm nghiệm này cóphần kiểm nghiệm mới tương quan giữa 2 biến(correlation) Nếu 2 biến quan sát không có tương quan thì các

kiểm nghiệm t so sánh giá trị trung bình giữa 2biến này là không

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA CẶP MẪU

57

Khảo sát các giá trị khác biệt giữa hai giá trị trungbình trong hai biến khảo sát trong từng quan sát vàtiến hành kiểm nghiệm giá trị trung bình các khácbiệt đó có bằng 0 hay không

Do kiểm nghiệm này dùng cho hai biến (2 mẫu) cómối quan hệ với nhau nên trong kiểm nghiệm này cóphần kiểm nghiệm mới tương quan giữa 2 biến(correlation) Nếu 2 biến quan sát không có tương quan thì các

kiểm nghiệm t so sánh giá trị trung bình giữa 2biến này là không

Page 58: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kiểm t cho từng cặp mẫu Thiết lập giả thuyết

▪ H0: giá trị trung bình của các khác biệt bằng 0▪ H1: giá trị trung bình của các khác biệt khác 0

Công thức tính t

Nếu giá trị sig (p-value) < α /2 ta bác bỏ giả thuyết H0

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA CẶP MẪU

58

Kiểm t cho từng cặp mẫu Thiết lập giả thuyết

▪ H0: giá trị trung bình của các khác biệt bằng 0▪ H1: giá trị trung bình của các khác biệt khác 0

Công thức tính t

Nếu giá trị sig (p-value) < α /2 ta bác bỏ giả thuyết H0

n

S Dn

yx

t

n

III

1

)(

Page 59: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kiểm nghiệm so sánh giá trị trung bình giữa hai biến quan hệ(paired samples t –test)

Ví dụ: Liệu có sự khác biệt về quan điểm của người tiêu dùng về hai

nhãn hiệu sony và jvc không (ví dụ chỉ khảo sát thuộc tính“Chất lượng cao” và “giá cả hợp lý”)

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA CẶP MẪU

59

Kiểm nghiệm so sánh giá trị trung bình giữa hai biến quan hệ(paired samples t –test)

Ví dụ: Liệu có sự khác biệt về quan điểm của người tiêu dùng về hai

nhãn hiệu sony và jvc không (ví dụ chỉ khảo sát thuộc tính“Chất lượng cao” và “giá cả hợp lý”)Paired Samples Statistics

4.86 395 .40 2.03E-024.30 395 .78 3.91E-024.05 395 .93 4.65E-023.92 395 .90 4.55E-02

SONY1 Chat luong caoJVC1 Chat luong cao

Pair1

SONY4 Gia ca hop lyJVC4 Gia ca hop ly

Pair2

Mean N Std. DeviationStd. Error

Mean

Page 60: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Paired Samples Correlations

395 .183 .000

395 .250 .000

SONY1 Chat luong cao& JVC1 Chat luong cao

Pair1

SONY4 Gia ca hop ly &JVC4 Gia ca hop ly

Pair2

N Correlation Sig.

PHÂN TÍCH VÀ DIỄN ĐẠT DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU

60

Paired Samples Correlations

395 .183 .000

395 .250 .000

SONY1 Chat luong cao& JVC1 Chat luong cao

Pair1

SONY4 Gia ca hop ly &JVC4 Gia ca hop ly

Pair2

N Correlation Sig.

Paired Samples Test

.56 .81 4.07E-02 .48 .64 13.824 394 .000

.12 1.12 5.63E-02 1.07E-02 .23 2.157 394 .032

SONY1 Chat luong cao- JVC1 Chat luong cao

Pair1

SONY4 Gia ca hop ly -JVC4 Gia ca hop ly

Pair2

Mean Std. DeviationStd. Error

Mean Lower Upper

95% ConfidenceInterval of the

Difference

Paired Differences

t df Sig. (2-tailed)

Page 61: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Phân tích phương sai một yếu tố (one-way ANOVA) Phương pháp thống kê so sánh trung bình giữa nhiều

mẫu độc lập Kiểm nghiệm này dựa trên sự xem xét các biến thiên

(phương sai) của các giá trị quan sát trong nội bộ cácnhóm và giữa các nhóm

Bao gồm hai dạng biến, một biến được sử dụng nhưbiến yếu tố (hay biến độc lập), biến này sẽ phân cácbiến khảo sát (biến phụ thuộc) thành nhiếu nhómkhác nhau. Và nhiệm vụ của phân tích phương sai 1yếu tố là kiểm nghiệm giả thuyết (H0) cho rằng cácgiá trị trung bình giữa các nhóm là ngang bằng nhau.

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮANHIỀU MẪU ĐỘC LẬP

61

Phân tích phương sai một yếu tố (one-way ANOVA) Phương pháp thống kê so sánh trung bình giữa nhiều

mẫu độc lập Kiểm nghiệm này dựa trên sự xem xét các biến thiên

(phương sai) của các giá trị quan sát trong nội bộ cácnhóm và giữa các nhóm

Bao gồm hai dạng biến, một biến được sử dụng nhưbiến yếu tố (hay biến độc lập), biến này sẽ phân cácbiến khảo sát (biến phụ thuộc) thành nhiếu nhómkhác nhau. Và nhiệm vụ của phân tích phương sai 1yếu tố là kiểm nghiệm giả thuyết (H0) cho rằng cácgiá trị trung bình giữa các nhóm là ngang bằng nhau.

Page 62: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kiểm nghiệm ANOVA Kiểm nghiệm sự ngang bằng giá trị trung bình của tất cả các mẫu

quan sát Thiết lập giả thuyết:

▪ H0: Tất cả các giá trị trung bình của các mẫu quan sát ngangbằng nhau

▪ H1: Tồn tại ít nhất một cặp mẫu có giá trị trung bình khácbiệt (Tuy nhiên ta sẽ không xác định được là cặp mẫu nào)

Kiểm nghiệm (Kiểm nghiệm F)▪ Chấp nhận H0 khi Sig. >= α ngưng tiến trình kiểm nghiệm▪ Bác bỏ H0 khi p-value hay Asympt sig. < α Kiểm nghiệm

Post hoc (với điều kiện cân bằng về phương sai tương ứng)để tìm ra các cặp mẫu có giá trị trung bình khác biệt

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮANHIỀU MẪU ĐỘC LẬP

62

Kiểm nghiệm ANOVA Kiểm nghiệm sự ngang bằng giá trị trung bình của tất cả các mẫu

quan sát Thiết lập giả thuyết:

▪ H0: Tất cả các giá trị trung bình của các mẫu quan sát ngangbằng nhau

▪ H1: Tồn tại ít nhất một cặp mẫu có giá trị trung bình khácbiệt (Tuy nhiên ta sẽ không xác định được là cặp mẫu nào)

Kiểm nghiệm (Kiểm nghiệm F)▪ Chấp nhận H0 khi Sig. >= α ngưng tiến trình kiểm nghiệm▪ Bác bỏ H0 khi p-value hay Asympt sig. < α Kiểm nghiệm

Post hoc (với điều kiện cân bằng về phương sai tương ứng)để tìm ra các cặp mẫu có giá trị trung bình khác biệt

Page 63: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kiểm nghiệm phương sai ngang bằng (Levene’s test)

Nếu bác bỏ H0 (phương sai giữa các mẫu khôngngang bằng): Lựa chọn kiểm nghiệm Post hoc vớiđiều kiện phương sai không ngang bằng (Equalvariances not assumed)

Nếu chấp nhận H0 (phương sai giữa các mẫu ngangbằng): Lựa chọn kiểm nghiệm Post hoc với điều kiệnphương sai ngang bằng (Equal variances assumed)

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮANHIỀU MẪU ĐỘC LẬP

63

Kiểm nghiệm phương sai ngang bằng (Levene’s test)

Nếu bác bỏ H0 (phương sai giữa các mẫu khôngngang bằng): Lựa chọn kiểm nghiệm Post hoc vớiđiều kiện phương sai không ngang bằng (Equalvariances not assumed)

Nếu chấp nhận H0 (phương sai giữa các mẫu ngangbằng): Lựa chọn kiểm nghiệm Post hoc với điều kiệnphương sai ngang bằng (Equal variances assumed)

Page 64: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kiểm nghiệm Posh hoc (kiểm nghiệm t) Kiểm nghiệm sự khác biệt giá trị trung bình giữa từng

cặp mẫu riêng biệt Thiết lập giả thuyết (lần lượt kiểm nghiệm từng cặp mẫu

riêng biệt với nhau)▪ H0: Giá trị trung bình của mẫu i bằng giá trị trung bình

mẫu j▪ H1: Giá trị trung bình của mẫu i khác giá trị trung bình

mẫu j Kiểm nghiệm (kiểm nghiệm t một nhánh)

▪ Bác bỏ H0 khi sig. (p-value ) < α

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA NHIỀU MẪUĐỘC LẬP- ANOVA

64

Kiểm nghiệm Posh hoc (kiểm nghiệm t) Kiểm nghiệm sự khác biệt giá trị trung bình giữa từng

cặp mẫu riêng biệt Thiết lập giả thuyết (lần lượt kiểm nghiệm từng cặp mẫu

riêng biệt với nhau)▪ H0: Giá trị trung bình của mẫu i bằng giá trị trung bình

mẫu j▪ H1: Giá trị trung bình của mẫu i khác giá trị trung bình

mẫu j Kiểm nghiệm (kiểm nghiệm t một nhánh)

▪ Bác bỏ H0 khi sig. (p-value ) < α

Page 65: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Ví dụ: Ý kiến cho rằng Sony là “Chất lượng cao” và “Thiết kế

đẹp” có khác biệt hay không ở những nhóm tiêu dùngcó độ tuổi khác nhau Report

Mean

4.80 4.524.84 4.654.86 4.734.89 4.734.93 4.844.86 4.69

TUOI TUOI1 Duoi 20 tuoi2 Tu 20 - 29 tuoi3 Tu 30 - 39 tuoi4 Tu 40 - 49 tuoi5 Tu 50 tuoi tro lenTotal

SONY1 Chatluong cao

SONY2Thiet ke dep

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA NHIỀU MẪUĐỘC LẬP- ANOVA

65

Report

Mean

4.80 4.524.84 4.654.86 4.734.89 4.734.93 4.844.86 4.69

TUOI TUOI1 Duoi 20 tuoi2 Tu 20 - 29 tuoi3 Tu 30 - 39 tuoi4 Tu 40 - 49 tuoi5 Tu 50 tuoi tro lenTotal

SONY1 Chatluong cao

SONY2Thiet ke dep

1: Hoaøn toaøn khoâng ñoàng yù5: Hoaøn toaøn ñoàng yù

Page 66: 9. chuong 7 phan tich du lieu

ANOVA

.654 4 .163 1.017 .39863.506 395 .16164.160 3993.991 4 .998 3.042 .017

129.569 395 .328133.560 399

Between GroupsWithin GroupsTotalBetween GroupsWithin GroupsTotal

SONY1 Chat luong cao

SONY2 Thiet ke dep

Sum ofSquares df Mean Square F Sig.

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA NHIỀU MẪUĐỘC LẬP- ANOVA

66

ANOVA

.654 4 .163 1.017 .39863.506 395 .16164.160 3993.991 4 .998 3.042 .017

129.569 395 .328133.560 399

Between GroupsWithin GroupsTotalBetween GroupsWithin GroupsTotal

SONY1 Chat luong cao

SONY2 Thiet ke dep

Sum ofSquares df Mean Square F Sig.

Test of Homogeneity of Variances

SONY2 Thiet ke dep

8.406 4 395 .000LeveneStatistic df1 df2 Sig.

Page 67: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Multiple Comparisons

Dependent Variable: SONY2 Thiet ke depTamhane

-.13 8.92E-02 .920 -.43 .17-.22 9.28E-02 .303 -.51 7.47E-02-.21 9.97E-02 .488 -.54 .11-.32 * 9.90E-02 .030 -.63 -1.84E-02.13 8.92E-02 .920 -.17 .43

-8.79E-02 8.14E-02 .941 -.30 .13-8.18E-02 8.92E-02 .990 -.34 .18

-.19 8.84E-02 .173 -.42 3.79E-02.22 9.28E-02 .303 -7.47E-02 .51

8.79E-02 8.14E-02 .941 -.13 .306.06E-03 9.28E-02 1.000 -.24 .25

-.10 9.20E-02 .845 -.32 .11.21 9.97E-02 .488 -.11 .54

8.18E-02 8.92E-02 .990 -.18 .34-6.06E-03 9.28E-02 1.000 -.25 .24

-.11 9.90E-02 .921 -.37 .15.32 * 9.90E-02 .030 1.84E-02 .63.19 8.84E-02 .173 -3.79E-02 .42.10 9.20E-02 .845 -.11 .32.11 9.90E-02 .921 -.15 .37

(J) TUOI TUOI2 Tu 20 - 29 tuoi3 Tu 30 - 39 tuoi4 Tu 40 - 49 tuoi5 Tu 50 tuoi tro len1 Duoi 20 tuoi3 Tu 30 - 39 tuoi4 Tu 40 - 49 tuoi5 Tu 50 tuoi tro len1 Duoi 20 tuoi2 Tu 20 - 29 tuoi4 Tu 40 - 49 tuoi5 Tu 50 tuoi tro len1 Duoi 20 tuoi2 Tu 20 - 29 tuoi3 Tu 30 - 39 tuoi5 Tu 50 tuoi tro len1 Duoi 20 tuoi2 Tu 20 - 29 tuoi3 Tu 30 - 39 tuoi4 Tu 40 - 49 tuoi

(I) TUOI TUOI1 Duoi 20 tuoi

2 Tu 20 - 29 tuoi

3 Tu 30 - 39 tuoi

4 Tu 40 - 49 tuoi

5 Tu 50 tuoi tro len

MeanDifference

(I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound95% Confidence Interval

The mean difference is significant at the .05 level.

*.

SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA NHIỀU MẪUĐỘC LẬP- ANOVA

67

Multiple Comparisons

Dependent Variable: SONY2 Thiet ke depTamhane

-.13 8.92E-02 .920 -.43 .17-.22 9.28E-02 .303 -.51 7.47E-02-.21 9.97E-02 .488 -.54 .11-.32 * 9.90E-02 .030 -.63 -1.84E-02.13 8.92E-02 .920 -.17 .43

-8.79E-02 8.14E-02 .941 -.30 .13-8.18E-02 8.92E-02 .990 -.34 .18

-.19 8.84E-02 .173 -.42 3.79E-02.22 9.28E-02 .303 -7.47E-02 .51

8.79E-02 8.14E-02 .941 -.13 .306.06E-03 9.28E-02 1.000 -.24 .25

-.10 9.20E-02 .845 -.32 .11.21 9.97E-02 .488 -.11 .54

8.18E-02 8.92E-02 .990 -.18 .34-6.06E-03 9.28E-02 1.000 -.25 .24

-.11 9.90E-02 .921 -.37 .15.32 * 9.90E-02 .030 1.84E-02 .63.19 8.84E-02 .173 -3.79E-02 .42.10 9.20E-02 .845 -.11 .32.11 9.90E-02 .921 -.15 .37

(J) TUOI TUOI2 Tu 20 - 29 tuoi3 Tu 30 - 39 tuoi4 Tu 40 - 49 tuoi5 Tu 50 tuoi tro len1 Duoi 20 tuoi3 Tu 30 - 39 tuoi4 Tu 40 - 49 tuoi5 Tu 50 tuoi tro len1 Duoi 20 tuoi2 Tu 20 - 29 tuoi4 Tu 40 - 49 tuoi5 Tu 50 tuoi tro len1 Duoi 20 tuoi2 Tu 20 - 29 tuoi3 Tu 30 - 39 tuoi5 Tu 50 tuoi tro len1 Duoi 20 tuoi2 Tu 20 - 29 tuoi3 Tu 30 - 39 tuoi4 Tu 40 - 49 tuoi

(I) TUOI TUOI1 Duoi 20 tuoi

2 Tu 20 - 29 tuoi

3 Tu 30 - 39 tuoi

4 Tu 40 - 49 tuoi

5 Tu 50 tuoi tro len

MeanDifference

(I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound95% Confidence Interval

The mean difference is significant at the .05 level.

*.

Page 68: 9. chuong 7 phan tich du lieu

ĐO LƯỜNG MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA HAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG

Đo lường cường độ và chiều của mối tương quangiữa các biến định lượng

Đo lường tương quan là đo lường hai biến độclập ngang bằng nhau (không phân biệt biếnphụ thuộc và biến độc lập)

Đo lường mối tương quan tuyến tính giữa 1biến phụ thuộc và một (hoặc nhiều) biến độclập (Linear Regression)

68

Đo lường cường độ và chiều của mối tương quangiữa các biến định lượng

Đo lường tương quan là đo lường hai biến độclập ngang bằng nhau (không phân biệt biếnphụ thuộc và biến độc lập)

Đo lường mối tương quan tuyến tính giữa 1biến phụ thuộc và một (hoặc nhiều) biến độclập (Linear Regression)

Page 69: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Hệ số tương quan (Correlation) Hệ số tương quan R luôn nằm trong khoảng (-1,1) Giá trị tuyệt đối của R càng lớn (gần bằng 1) hai

biến có tương quan chặt chẻ với nhau R < 0: mối tương quan giữa hai biến là tương quan

nghịch R > 0: mối tương quan giữa hai biến là tương quan

thuận R = 0: hai biến không có mối liên hệ tuyến tính

ĐO LƯỜNG MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA HAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG

69

Hệ số tương quan (Correlation) Hệ số tương quan R luôn nằm trong khoảng (-1,1) Giá trị tuyệt đối của R càng lớn (gần bằng 1) hai

biến có tương quan chặt chẻ với nhau R < 0: mối tương quan giữa hai biến là tương quan

nghịch R > 0: mối tương quan giữa hai biến là tương quan

thuận R = 0: hai biến không có mối liên hệ tuyến tính

Page 70: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kiểm nghiệm giả thuyết về mối tương quan Thiết lập giả thuyết

▪ H0: R = 0 (không có liên hệ giữa hai biến)▪ H1: R ≠ 0 (có liên hệ giữa hai biến)

Dùng kiểm nghiệm t và ta bác bỏ giả thuyếtH0 khi p_value (Asympt. Sig.)< α (kiểmnghiệm hai nhánh) hoặc p_value (Asympt.Sig.) < α /2 (kiểm nghiệm một nhánh)

ĐO LƯỜNG MỐI TƯƠNG QUAN GIỮAHAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG

70

Kiểm nghiệm giả thuyết về mối tương quan Thiết lập giả thuyết

▪ H0: R = 0 (không có liên hệ giữa hai biến)▪ H1: R ≠ 0 (có liên hệ giữa hai biến)

Dùng kiểm nghiệm t và ta bác bỏ giả thuyếtH0 khi p_value (Asympt. Sig.)< α (kiểmnghiệm hai nhánh) hoặc p_value (Asympt.Sig.) < α /2 (kiểm nghiệm một nhánh)

Page 71: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Correlations

1.000 .446** .287** .203** .220**. .000 .000 .000 .000

400 400 400 400 400.446** 1.000 .461** .281** .333**.000 . .000 .000 .000400 400 400 400 400.287** .461** 1.000 .317** .236**.000 .000 . .000 .000400 400 400 400 400.203** .281** .317** 1.000 .226**.000 .000 .000 . .000400 400 400 400 400.220** .333** .236** .226** 1.000.000 .000 .000 .000 .400 400 400 400 400

Pearson CorrelationSig. (2-tailed)NPearson CorrelationSig. (2-tailed)NPearson CorrelationSig. (2-tailed)NPearson CorrelationSig. (2-tailed)NPearson CorrelationSig. (2-tailed)N

SONY15 La nhan hieuua thich cua toi

SONY1 Chat luong cao

SONY2 Thiet ke dep

SONY4 Gia ca hop ly

SONY8 Dan dau

SONY15 Lanhan hieu uathich cua toi

SONY1 Chatluong cao

SONY2Thiet ke dep

SONY4 Giaca hop ly

SONY8Dan dau

Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

**.

ĐO LƯỜNG MỐI TƯƠNG QUAN GIỮAHAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG

71

Correlations

1.000 .446** .287** .203** .220**. .000 .000 .000 .000

400 400 400 400 400.446** 1.000 .461** .281** .333**.000 . .000 .000 .000400 400 400 400 400.287** .461** 1.000 .317** .236**.000 .000 . .000 .000400 400 400 400 400.203** .281** .317** 1.000 .226**.000 .000 .000 . .000400 400 400 400 400.220** .333** .236** .226** 1.000.000 .000 .000 .000 .400 400 400 400 400

Pearson CorrelationSig. (2-tailed)NPearson CorrelationSig. (2-tailed)NPearson CorrelationSig. (2-tailed)NPearson CorrelationSig. (2-tailed)NPearson CorrelationSig. (2-tailed)N

SONY15 La nhan hieuua thich cua toi

SONY1 Chat luong cao

SONY2 Thiet ke dep

SONY4 Gia ca hop ly

SONY8 Dan dau

SONY15 Lanhan hieu uathich cua toi

SONY1 Chatluong cao

SONY2Thiet ke dep

SONY4 Giaca hop ly

SONY8Dan dau

Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

**.

Page 72: 9. chuong 7 phan tich du lieu

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY ĐƠN)

Một cách tổng quát, ta tin rằng có một mối quan hệ tuyếntính giữa một biến độc lập (X) và một biến phụ thuộc (Y).Biến này là mức trung bình, vì vậy đối với mỗi quan sát (i)có một phần giá trị sai biệt. Ta có công thức:

được gọi là đường hồi qui đám đông. vàlà các cơ số (tham số) được ước lượng dựa vào số liệuhiện có.

iii uXY 10

72

Một cách tổng quát, ta tin rằng có một mối quan hệ tuyếntính giữa một biến độc lập (X) và một biến phụ thuộc (Y).Biến này là mức trung bình, vì vậy đối với mỗi quan sát (i)có một phần giá trị sai biệt. Ta có công thức:

được gọi là đường hồi qui đám đông. vàlà các cơ số (tham số) được ước lượng dựa vào số liệuhiện có.

iii uXY 10 X10 1

Page 73: 9. chuong 7 phan tich du lieu

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

Hệ số góc :Giá trị ước lượng Y khi X = 0X = 0 có thể có hoặc không có ý nghĩa, tuỳ thuộc vàocác biến số trong mô hình

Độ dốc (Slope) :Sự thay đổi Y khi thay đổi mỗi đơn vị của X. Phươngtrình hồi quy tuyến tính dự báo xu hướng tăng(hay giảm) của một biến phụ thuộc trong sự biếnđộng (tăng hoặc giảm) của biến độc lập.

ii XY 10

73

Hệ số góc :Giá trị ước lượng Y khi X = 0X = 0 có thể có hoặc không có ý nghĩa, tuỳ thuộc vàocác biến số trong mô hình

Độ dốc (Slope) :Sự thay đổi Y khi thay đổi mỗi đơn vị của X. Phươngtrình hồi quy tuyến tính dự báo xu hướng tăng(hay giảm) của một biến phụ thuộc trong sự biếnđộng (tăng hoặc giảm) của biến độc lập.

Page 74: 9. chuong 7 phan tich du lieu

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

Ta có thể thêm vào nhiều biến độc lập để dự báo biến phụthuộc. Phương trình hồi quy bội tuyến tính dự báo xuhướng tăng (hay giảm) của một biến phụ thuộc trongsự biến động (tăng hoặc giảm) của nhiều biến độc lậpkhác.Phương trình hồi quy bội với hệ số chưa chuẩn hoá :

74

Ta có thể thêm vào nhiều biến độc lập để dự báo biến phụthuộc. Phương trình hồi quy bội tuyến tính dự báo xuhướng tăng (hay giảm) của một biến phụ thuộc trongsự biến động (tăng hoặc giảm) của nhiều biến độc lậpkhác.Phương trình hồi quy bội với hệ số chưa chuẩn hoá :

pp XbXbXbXbbY 3322110ˆ

ppZZZZY 332211ˆ

Phương trình hồi quy bội với hệ số chuẩn hoá :

Page 75: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Hệ số xác định (Coefficient of determination): Sẽ giúp ta giảiđáp một số câu hỏi sau : Mô hình hồi quy tuyến tính được xây dựng đã thể hiện mối

quan hệ giữa X và Y tốt như thế nào. Hoặc bao nhiêu % sựbiến thiên của Y có thể giải thích bởi sự phụ thuộc tuyến tínhcủa Y vào X.

R bình phương biến thiên từ 0 cho tới 1 (giá trị 0 tương ứngsự biến thiến của Y hoàn toàn không do mối quan hệ hồi quytuyến tính giữa Y và X, giá trị 1 tương ứng sự biến thiên của Yhoàn toàn là do mối quan hệ hồi quy tuyến tính giữa Y và X).

R bình phương càng lớn thì mô hình hồi quy tuyến tính giữaY và X càng thích hợp và hay các biến độc lập X càng có ýnghĩa trong việc giải thích sự biến thiên của biến phụ thuộc Y.

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

75

Hệ số xác định (Coefficient of determination): Sẽ giúp ta giảiđáp một số câu hỏi sau : Mô hình hồi quy tuyến tính được xây dựng đã thể hiện mối

quan hệ giữa X và Y tốt như thế nào. Hoặc bao nhiêu % sựbiến thiên của Y có thể giải thích bởi sự phụ thuộc tuyến tínhcủa Y vào X.

R bình phương biến thiên từ 0 cho tới 1 (giá trị 0 tương ứngsự biến thiến của Y hoàn toàn không do mối quan hệ hồi quytuyến tính giữa Y và X, giá trị 1 tương ứng sự biến thiên của Yhoàn toàn là do mối quan hệ hồi quy tuyến tính giữa Y và X).

R bình phương càng lớn thì mô hình hồi quy tuyến tính giữaY và X càng thích hợp và hay các biến độc lập X càng có ýnghĩa trong việc giải thích sự biến thiên của biến phụ thuộc Y.

Page 76: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Hệ số xác định R bình phương và hệ số xác địnhđiều chỉnh Adjusted R bình phương

Do trong phân tích hồi quy bội R bình phươngcàng tăng khi số biến độc lập càng tăng, do đó đôikhi R bình phương không thể hiện đúng ý nghĩacủa phương trình hồi quy tuyến tính

Sử dụng Adjusted R bình phương sẽ giúp giảiquyết được hạn chế này

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

76

Hệ số xác định R bình phương và hệ số xác địnhđiều chỉnh Adjusted R bình phương

Do trong phân tích hồi quy bội R bình phươngcàng tăng khi số biến độc lập càng tăng, do đó đôikhi R bình phương không thể hiện đúng ý nghĩacủa phương trình hồi quy tuyến tính

Sử dụng Adjusted R bình phương sẽ giúp giảiquyết được hạn chế này

Page 77: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kiểm nghiệm F Giống như kiểm nghiệm F sử dụng trong phân tích

ANOVA nhằm kiểm định giả thuyết về sự tồn tạimối liên hệ tuyến tính giữa các biến X và biến Y

Giả thuyết:▪ H0: β1 = β 2 = … = β k = 0▪ H1: Có ít nhất một βi ≠ 0

Bác bỏ H0 khi Sig (p-value) < α

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

77

Kiểm nghiệm F Giống như kiểm nghiệm F sử dụng trong phân tích

ANOVA nhằm kiểm định giả thuyết về sự tồn tạimối liên hệ tuyến tính giữa các biến X và biến Y

Giả thuyết:▪ H0: β1 = β 2 = … = β k = 0▪ H1: Có ít nhất một βi ≠ 0

Bác bỏ H0 khi Sig (p-value) < α

Page 78: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy (kiểm định t) Kiểm nghiệm mối quan hệ hồi quy tuyến tính của từng

biến Xi với Y▪ H0: Không có mối quan hệ tuyến tính giữa Y và Xi▪ Bác bỏ H0 khi sig.(p-value) < α

Khác với kiểm nghiệm F cho biết mối quan hệ tuyếntính của tất cả các biến độc lập với biến phụ thuộc.Kiểm nghiệm t cho biết có hay không một mối quan hệhồi quy tuyến tính giữa một biến độc lập cụ thể vớibiến phụ thuộc.

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

78

Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy (kiểm định t) Kiểm nghiệm mối quan hệ hồi quy tuyến tính của từng

biến Xi với Y▪ H0: Không có mối quan hệ tuyến tính giữa Y và Xi▪ Bác bỏ H0 khi sig.(p-value) < α

Khác với kiểm nghiệm F cho biết mối quan hệ tuyếntính của tất cả các biến độc lập với biến phụ thuộc.Kiểm nghiệm t cho biết có hay không một mối quan hệhồi quy tuyến tính giữa một biến độc lập cụ thể vớibiến phụ thuộc.

Page 79: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Ví dụ: Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa: Biến độc lập: Ý kiến chó rằng “Sony là nhãn hiệu ưa

thích của tôi” Với các biến phụ thuộc là các ý kiến cho rằng Sony là:

▪ “Chất lượng cao”▪ “Thiết kế đẹp”▪ “Đáng tin cậy”▪ “Sáng tạo”▪ “Dẫn đầu”▪ “Nhãn hiệu toàn cầu”

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

79

Ví dụ: Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa: Biến độc lập: Ý kiến chó rằng “Sony là nhãn hiệu ưa

thích của tôi” Với các biến phụ thuộc là các ý kiến cho rằng Sony là:

▪ “Chất lượng cao”▪ “Thiết kế đẹp”▪ “Đáng tin cậy”▪ “Sáng tạo”▪ “Dẫn đầu”▪ “Nhãn hiệu toàn cầu”

Page 80: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Variables Entered/Removed a

SONY1 Chat luong cao . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).

SONY3 Dang tin cay . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).

SONY7 Tinh sao . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).

Model1

2

3

Variables EnteredVariablesRemoved Method

Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi

a.

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

80

Variables Entered/Removed a

SONY1 Chat luong cao . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).

SONY3 Dang tin cay . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).

SONY7 Tinh sao . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).

Model1

2

3

Variables EnteredVariablesRemoved Method

Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi

a.

Model Summary

.446 a .199 .197 .65

.477 b .228 .224 .63

.486 c .237 .231 .63

Model123

R R SquareAdjustedR Square

Std. Error ofthe Estimate

Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao

a.

Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao,SONY3 Dang tin cay

b.

Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao,SONY3 Dang tin cay, SONY7 Tinh sao

c.

Page 81: 9. chuong 7 phan tich du lieu

ANOVAd

41.146 1 41.146 98.870 .000a

165.632 398 .416206.778 39947.097 2 23.549 58.547 .000b

159.680 397 .402206.778 39948.904 3 16.301 40.889 .000c

157.874 396 .399206.778 399

RegressionResidualTotalRegressionResidualTotalRegressionResidualTotal

Model1

2

3

Sum ofSquares df Mean Square F Sig.

Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao

a.

Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang tin cay

b.

Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang tin cay, SONY7 Tinhsao

c.

Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi

d.

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

81

ANOVAd

41.146 1 41.146 98.870 .000a

165.632 398 .416206.778 39947.097 2 23.549 58.547 .000b

159.680 397 .402206.778 39948.904 3 16.301 40.889 .000c

157.874 396 .399206.778 399

RegressionResidualTotalRegressionResidualTotalRegressionResidualTotal

Model1

2

3

Sum ofSquares df Mean Square F Sig.

Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao

a.

Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang tin cay

b.

Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang tin cay, SONY7 Tinhsao

c.

Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi

d.

Page 82: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Coefficients a

.776 .393 1.975 .049

.801 .081 .446 9.943 .000

.540 .391 1.381 .168

.619 .092 .345 6.706 .000

.238 .062 .198 3.847 .000

.448 .392 1.143 .254

.587 .093 .327 6.311 .000

.206 .063 .171 3.247 .0019.116E-02 .043 .101 2.129 .034

(Constant)SONY1 Chat luong cao(Constant)SONY1 Chat luong caoSONY3 Dang tin cay(Constant)SONY1 Chat luong caoSONY3 Dang tin caySONY7 Tinh sao

Model1

2

3

B Std. Error

UnstandardizedCoefficients

Beta

Standardized

Coefficients

t Sig.

Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi

a.

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

82

Coefficients a

.776 .393 1.975 .049

.801 .081 .446 9.943 .000

.540 .391 1.381 .168

.619 .092 .345 6.706 .000

.238 .062 .198 3.847 .000

.448 .392 1.143 .254

.587 .093 .327 6.311 .000

.206 .063 .171 3.247 .0019.116E-02 .043 .101 2.129 .034

(Constant)SONY1 Chat luong cao(Constant)SONY1 Chat luong caoSONY3 Dang tin cay(Constant)SONY1 Chat luong caoSONY3 Dang tin caySONY7 Tinh sao

Model1

2

3

B Std. Error

UnstandardizedCoefficients

Beta

Standardized

Coefficients

t Sig.

Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi

a.

Phương trình hồi quy:“Là nhãn hiệu ưa thích” = 0,448 + 0,587 “Chất lượng cao”+ 0,206 “đáng tin cậy” + 0,009 “tinh sảo”

1: Hoàn toàn không đồng ý5: Hoàn toàn đồng ý

Page 83: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Hệ số tương quan (r) và β : Trong hồi qui tuyến tính 1 biến độc lập, r = β Trong hồi qui bội, các β ít khi bằng r Có 3 lý do:

Các biến độc lập thường có tương quan với nhau. Điều nàyđược gọi là đồng tuyến tính (collinearity)

Các β thể hiện tương quan của biến phụ thuộc với mỗi biếnđộc lập, tách biệt với các tương quan giữa các biến độc lập.

Để biết mức độc lập của sự tương quan của mỗi biến độc lập,ta cần tách các tương quan khỏi các biến độc lập khác (partialout).

ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤTHUỘC (METRIC)VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP (METRIC)

(HỒI QUY BỘI)

83

Hệ số tương quan (r) và β : Trong hồi qui tuyến tính 1 biến độc lập, r = β Trong hồi qui bội, các β ít khi bằng r Có 3 lý do:

Các biến độc lập thường có tương quan với nhau. Điều nàyđược gọi là đồng tuyến tính (collinearity)

Các β thể hiện tương quan của biến phụ thuộc với mỗi biếnđộc lập, tách biệt với các tương quan giữa các biến độc lập.

Để biết mức độc lập của sự tương quan của mỗi biến độc lập,ta cần tách các tương quan khỏi các biến độc lập khác (partialout).

Page 84: 9. chuong 7 phan tich du lieu

THANG ĐOKIỂM ĐỊNH

BIẾN ĐỘC LẬP BIẾN PHỤ THUỘC

Định danh Định danh Chi bình phương

Thứ bậc Thứ bậc Chi bình phương

Giá trị số Định lượng One Sample T-TestGiá trị số Định lượng One Sample T-Test

Định tính (2 nhóm) Định lượng Independent Sample T-Test

Định tính (3 nhóm trởlên) Định lượng One – way ANOVA

1 Định lượng Định lượng Hồi quy đơnTương quan

2 Định lượng trở lên Định lượng Hồi quy bộiTương quan

Page 85: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Chương 8 :BÁO CÁO KẾT QUẢNGHIÊN CỨU

85

Chương 8 :BÁO CÁO KẾT QUẢNGHIÊN CỨU

Ths. Hồ Minh Sánh

Page 86: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Có hai dạng viết báo cáo nghiên cứu: Báo cáo viết (report) Thuyết minh báo cáo (presentation)

BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

86

Có hai dạng viết báo cáo nghiên cứu: Báo cáo viết (report) Thuyết minh báo cáo (presentation)

Page 87: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Một bản báo cáo viết bao gồm các phần sau: Tờ bìa Mục lục Giới thiệu Tóm tắt kết quả nghiên cứu Cơ sở lý thuyết (Literature reviews) Kết quả nghiên cứu Kết luận và kiến nghị Các hạn chế và đề xuất các nghiên cứu tiếp theo Phụ lục Tài liệu tham khảo

BÁO CÁO VIẾT (REPORT)

87

Một bản báo cáo viết bao gồm các phần sau: Tờ bìa Mục lục Giới thiệu Tóm tắt kết quả nghiên cứu Cơ sở lý thuyết (Literature reviews) Kết quả nghiên cứu Kết luận và kiến nghị Các hạn chế và đề xuất các nghiên cứu tiếp theo Phụ lục Tài liệu tham khảo

Page 88: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Mục lục thứ tự và số trang các Phần/Chương trong báo cáo nghiên cứu

Mục lục các chữ viết tắt Mục lục các bản biểu, sơ đồ Mục lục các đồ thị

PHẦN MỤC LỤC

88

Mục lục thứ tự và số trang các Phần/Chương trong báo cáo nghiên cứu

Mục lục các chữ viết tắt Mục lục các bản biểu, sơ đồ Mục lục các đồ thị

Page 89: 9. chuong 7 phan tich du lieu

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Tóm lược các kết quả chính yếu từ dự ánnghiên cứu

Mục đích dành cho các cấp cao hiểu đượcsơ lược kết quả nghiên cứu

Ngắn gọn (không cần chart minh hoạ)

89

Tóm lược các kết quả chính yếu từ dự ánnghiên cứu

Mục đích dành cho các cấp cao hiểu đượcsơ lược kết quả nghiên cứu

Ngắn gọn (không cần chart minh hoạ)

Page 90: 9. chuong 7 phan tich du lieu

PHẦN CƠ SỞ LÝ THUYẾT

1. Phân tích các cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài: Viết bằng văn phong của tác giả đề tài Hạn chế sao chép nguyên văn những lý thuyết, quan

điểm của các tác giả tham khảo Nếu có trích dẫn thì phải có nêu rõ nguồn trích dẫn

(tên tài liệu, tác giả, nhà xuất bản, năm phát hành, sốthứ tự trang tài liệu được trích dẫn) – Sử dụng côngcụ (insert/reference/footnote trong Microsoft Word)

Phần trích dẫn phải được diễn đạt trong ngoặc kép(“)

90

1. Phân tích các cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài: Viết bằng văn phong của tác giả đề tài Hạn chế sao chép nguyên văn những lý thuyết, quan

điểm của các tác giả tham khảo Nếu có trích dẫn thì phải có nêu rõ nguồn trích dẫn

(tên tài liệu, tác giả, nhà xuất bản, năm phát hành, sốthứ tự trang tài liệu được trích dẫn) – Sử dụng côngcụ (insert/reference/footnote trong Microsoft Word)

Phần trích dẫn phải được diễn đạt trong ngoặc kép(“)

Page 91: 9. chuong 7 phan tich du lieu

PHẦN CƠ SỞ LÝ THUYẾT

2. Xác định các biến cần khảo sát và xây dựng giảthuyết hay mô hình nghiên cứu cần kiểm định Xác định các biến (có tác động trực tiếp hoặc

ảnh hưởng đến vấn đề nghiên cứu) cần phântích

Xác định các mối quan hệ hay sự khác biệt cầnkiểm chứng từ các biến liên quan

91

2. Xác định các biến cần khảo sát và xây dựng giảthuyết hay mô hình nghiên cứu cần kiểm định Xác định các biến (có tác động trực tiếp hoặc

ảnh hưởng đến vấn đề nghiên cứu) cần phântích

Xác định các mối quan hệ hay sự khác biệt cầnkiểm chứng từ các biến liên quan

Page 92: 9. chuong 7 phan tich du lieu

1. Phân tích những xu hướng tổng quát có được từ nhữngphương pháp nghiên cứu tài liệu (Phải có nêu rõ nguồntrích dẫn (tên tài liệu, tác giả, nhà xuất bản, năm pháthành) – Sử dụng công cụ (insert/reference/footnotetrong Microsoft Word)hay định tính

2. Phân tích các kết quả nghiên cứu khảo sát định lượng Mô tả đối tượng nghiên cứu và các đơn vị mẫu

nghiên cứu Phân tích các kết quả nghiên cứu trên toàn bộ mẫu

nghiên cứu Phân tích các kết quả nghiên cứu trên từng đơn vị

mẫu riêng biệt

PHẦN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

92

1. Phân tích những xu hướng tổng quát có được từ nhữngphương pháp nghiên cứu tài liệu (Phải có nêu rõ nguồntrích dẫn (tên tài liệu, tác giả, nhà xuất bản, năm pháthành) – Sử dụng công cụ (insert/reference/footnotetrong Microsoft Word)hay định tính

2. Phân tích các kết quả nghiên cứu khảo sát định lượng Mô tả đối tượng nghiên cứu và các đơn vị mẫu

nghiên cứu Phân tích các kết quả nghiên cứu trên toàn bộ mẫu

nghiên cứu Phân tích các kết quả nghiên cứu trên từng đơn vị

mẫu riêng biệt

Page 93: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Kết quả nghiên cứu khảo sát định lượng phảiđược diễn đạt bằng: Đồ thị tương thích với dạng dữ liệu (đồ thị

phải đánh số thứ tự và tên tương thích) Các mô hình được kiểm định (nên trích dẫn

những phương pháp thống kê kiểm địnhđược sử dụng)

Diễn đạt những ý chính, xu hướng nổi bật củakết quả nghiên cứu hơn là “đọc lại” kết quả từđồ thị

PHẦN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

93

Kết quả nghiên cứu khảo sát định lượng phảiđược diễn đạt bằng: Đồ thị tương thích với dạng dữ liệu (đồ thị

phải đánh số thứ tự và tên tương thích) Các mô hình được kiểm định (nên trích dẫn

những phương pháp thống kê kiểm địnhđược sử dụng)

Diễn đạt những ý chính, xu hướng nổi bật củakết quả nghiên cứu hơn là “đọc lại” kết quả từđồ thị

Page 94: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Đưa ra những ý kiến tóm lược những kết quả, xuhướng mà tác giả rút ra từ nghiên cứu.

Đưa ra những ý kiến đóng góp, đề xuất mà tác giảmuốn đóng góp từ kết quả nghiên cứu.

Nêu ra những mặt còn hạn chế của đề tài và địnhhướng những nghiên cứu tiếp theo.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

94

Đưa ra những ý kiến tóm lược những kết quả, xuhướng mà tác giả rút ra từ nghiên cứu.

Đưa ra những ý kiến đóng góp, đề xuất mà tác giảmuốn đóng góp từ kết quả nghiên cứu.

Nêu ra những mặt còn hạn chế của đề tài và địnhhướng những nghiên cứu tiếp theo.

Page 95: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Bản câu hỏi nghiên cứu định lượng (mẫu) Bản hướng dẫn phỏng vấn định tính và kết quả

phân tích Các kết quả phân tích dữ liệu

Bản phân bổ tần suất, bản chéo, bản mô tả Các kết quả kiểm nghiệm thống kê

Các thông tin mang tính tham khảo khác

PHẦN PHỤ LỤC

95

Bản câu hỏi nghiên cứu định lượng (mẫu) Bản hướng dẫn phỏng vấn định tính và kết quả

phân tích Các kết quả phân tích dữ liệu

Bản phân bổ tần suất, bản chéo, bản mô tả Các kết quả kiểm nghiệm thống kê

Các thông tin mang tính tham khảo khác

Page 96: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Liệt kê các nguồn thông tin thứ cấp đã được tham khảo sử dụngtrong đề tài nghiên cứu .

Cần nêu rõ nguồn gốc theo thứ tự: tên tác giả, nguồn thông tin(tên sách), nhà xuất bản, năm phát hành Sách: Green, P.E., Tull, D.S. and Albaum, G, Research for

Marketing Decisions, Prentice-Hall, 5th edition (1993) Bài báo: “Marketing research: The game of great aristoractic

families?” (2004) – Saigon Marketing Weekly Magazine Nghiên cứu trước đây: Swisscontact (2002), Developing Market

for Business Development Services: designing and ImplementingMore Effective Intervention

Website: www.VietnamInvestmentReview.com

PHẦN TÀI LIỆU THAM KHẢO

96

Liệt kê các nguồn thông tin thứ cấp đã được tham khảo sử dụngtrong đề tài nghiên cứu .

Cần nêu rõ nguồn gốc theo thứ tự: tên tác giả, nguồn thông tin(tên sách), nhà xuất bản, năm phát hành Sách: Green, P.E., Tull, D.S. and Albaum, G, Research for

Marketing Decisions, Prentice-Hall, 5th edition (1993) Bài báo: “Marketing research: The game of great aristoractic

families?” (2004) – Saigon Marketing Weekly Magazine Nghiên cứu trước đây: Swisscontact (2002), Developing Market

for Business Development Services: designing and ImplementingMore Effective Intervention

Website: www.VietnamInvestmentReview.com

Page 97: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Trình bày bằng PowerPoint Tóm lược, súc tích hơn so với báo cáo viết

Nên sử dụng các từ khóa Nên sử dụng sơ đồ diễn đạt ý Nên sử dụng các hình ảnh, âm thanh, đoạn

phim (tương thích minh họa)- công cụ insert trongpowerpoint

Tận dụng các kỷ thuật trình chiếu trongpowerpoint - Công cụ slide show, hyperlink

THUYẾT MINH BÁO CÁO (PRESENTATION)

97

Trình bày bằng PowerPoint Tóm lược, súc tích hơn so với báo cáo viết

Nên sử dụng các từ khóa Nên sử dụng sơ đồ diễn đạt ý Nên sử dụng các hình ảnh, âm thanh, đoạn

phim (tương thích minh họa)- công cụ insert trongpowerpoint

Tận dụng các kỷ thuật trình chiếu trongpowerpoint - Công cụ slide show, hyperlink

Page 98: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Tên đề tài (1 slide) Nội dung thuyết minh (1 slide) Vấn đề xác định mục tiêu nghiên cứu (1 slide) Phương pháp nghiên cứu (1 slide)

Kết quả nghiên cứu Kết luận, kiến nghị (1 – 2 silde)

Cám ơn(1 slide) Thảo luận (1 silde)

NỘI DUNG THUYẾT MINH

Tối đa 5 phút

98

Tên đề tài (1 slide) Nội dung thuyết minh (1 slide) Vấn đề xác định mục tiêu nghiên cứu (1 slide) Phương pháp nghiên cứu (1 slide)

Kết quả nghiên cứu Kết luận, kiến nghị (1 – 2 silde)

Cám ơn(1 slide) Thảo luận (1 silde)

10 phút

Tối thiểu 45 phút

Page 99: 9. chuong 7 phan tich du lieu

99

Page 100: 9. chuong 7 phan tich du lieu

Xin chânthành cảmơn!

100

Xin chânthành cảmơn!