74
Tài liu tham kho PHÂN TÍCH KTHU T Last updated on 2 October 2007 1

Phan tich ky_thuat_4231

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phan tich ky_thuat_4231

Tài liệu tham khảo

PHÂN TÍCH KỸ THU TẬ

Last updated on 2 October 2007

1

Page 2: Phan tich ky_thuat_4231

11Tài li uệ phân tích kỹ thuật

222222222222

Page 3: Phan tich ky_thuat_4231

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

333

N iộ dung chính phần 1

1 T nổ g quan về Phân tích kỹ thuậtt Các d nạ g bi uể đồồ Mức hỗ tr vàợ kháng cựự Đường xu hướngn FibonacciF Một số m uẫ hình thường g pặặ Phân tích khối lượng

Page 4: Phan tich ky_thuat_4231

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

444

Tổng quan về Phân tích kỹ thuật(PTKT)

(  PTKT là việc nghiên cứu hành vi của thị trư ngờ chủ yếu b nằ g việc sử dụng đồ thị nh mằ mục đích d báo xu h ng giá trong ự ướ t ng lai.ươ

ơ Charles H Dow đ cượ xem là cha đẻ của PTKT.Năm 1884, ông đã đ aư ra chỉ số bình quân giáđóng cửa của 11 cổ phiếu quan trọng nhất thịtr ng Mườ ỹ.

Page 5: Phan tich ky_thuat_4231

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

555

Những giả đ nhị cơ sở c aủ PTKT

P Biến đ ng th tr ng pộ ị ườ hản ánh tất cảả Các nhà PTKT cho rằng t tấ cả các y uế tố nả h hư ngở

đến giá đều đ cượ ph nả ánh trong giá.

g Giá vận đ ng theo xu tộ hếế Cho rằng m tộ xu thế đang v nậ đ nộ g sẽ ti pế t cụ

theo xu th c aế ủ nó cho đến khi nó đảo chiều.

u L cị h s ử s lẽ ặp lại chính nói  Cho r ngằ xu thế giá trong tương lai chính là sự l pặ l iạ

c a quáủ khứ.

Page 6: Phan tich ky_thuat_4231

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

666

Lý thuyết Dow (Dow theory)t Đây đ cượ xem là n nề tảng c a PTKT.ủ

ủ Charles Dow đã phát tri nể Lý thuy tế Dow từ những phân tích hành vi c aủ thị tr ngườ vào cu iố th k ế ỷ 19.

1 Ông cho rằng dao động thị trường sẽ t o thành các xu th giá. Ông phân chia xuạ ế th giáế thành xu thế giá c pấ 1

(chính) và xu th giáế c p 2 (ấ ph ).ụụ Sau khi Dow m t,ấ Wiliiam P Hamilton đã

ti pế t cụ nghiên cứu lý thuy tế này và c uấ trúc l iạ thành Lý thuy tế Dow như ngày nay.

Page 7: Phan tich ky_thuat_4231

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

777

Hai xu thế giá chính của Dow

D Xu th giá ế cấp 1p Thể hi nệ xu hướng giá chính của thị trường và có thể

kéo dài t vàiừ tháng cho đến vài năm.

i  Xu th giá ế cấp 2p Là nh nữ g đi uề chỉnh có tác động làm gián đo nạ xu

th giáế c p ấ 1..  Trong thị tr nườ g giá tăng, chúng đ cượ xem là nh ngữ

đợt suy gi mả t m tạ h iờ (đi uề ch nh).ỉỉ  Trong thị tr nườ g giá giảm, chúng đ cượ xem là những

h iồ ph cụ trung gian (tăng giá t m tạ h i).ờ

Page 8: Phan tich ky_thuat_4231

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

888

Ba giai đo nạ chính c aủ thị trư ngờ

Thị tr ng tăng giáườ Thị tr ng gi m giáườ ả

Phân ph iố

Kéo dài

Xu th tăngế chính

Tích lũy

Xu th gế i m chínhả

Tuy tệ v ngọ

Page 9: Phan tich ky_thuat_4231

Các d ngạ biểu đồ th ngườ gặp

p Biểu đồ d nạ g đường (line chart)

c Biểu đồ dạng thanh (bar chart)

c Biểu đồ nến (candle chart)

Page 10: Phan tich ky_thuat_4231

Biểu đồ dạng đ ngườ (line chart)

Page 11: Phan tich ky_thuat_4231

Biểu đồ dạng thanh (bar chart)

Cao

Mở

Th pấ

Đóng

Page 12: Phan tich ky_thuat_4231

Biểu đồ nến (candle chart)Cao

Đóng

Mở

Th pấ

Mở

Đóng

Page 13: Phan tich ky_thuat_4231

Mức hỗ trợ và mức kháng cự

ự Mức hỗ tr (Support)ợợLà mức giá mà tại đó nhu cầu đ c ượ xem là đủ

mạnh đ ngănể cản s gi mự ả giá thấp hơn.

n Mức kháng cự (Resistance)( Là mức giá mà tại đó lư ngợ cung đ cượ xem

là đ mủ ạnh đ ngănể cản s tự ăng giá cao hơn.

Page 14: Phan tich ky_thuat_4231

Các phương pháp xác định mức hỗtr và m cợ ứ kháng cự

ự Các mức giá cao và thấpp M c ứ h tỗ rợ đ cượ xác định b iở t p ậ h p các mợ ức giá

thấp.

p M c khángứ c đ cự ượ xác định b iở t p ậ h p các mợ ứcgiá cao. Kháng cự Các m cứ cao

Các m cứ th pấ

Page 15: Phan tich ky_thuat_4231

Hỗ trợ

Page 16: Phan tich ky_thuat_4231

�  Các s ố ch nẵẵ M cứ hỗ trợ và kháng cự có thể xu tấ hi nệ ở các m cứ

giá ch n,ẵ như 10, 20, 25, 50, 100,...Æ Nên tránh đặt lệnh t i cạ ác m c ứ giá này.

n Vùng h tr và kháng ỗ ợ cựự Đôi khi m tộ vùng xung quanh m tộ m cứ giá sẽ t oạ

thành m c ứ h tr và khángỗ ợ c .ự

Page 17: Phan tich ky_thuat_4231

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

161

Đường xu h ngướ (Trend lines)l  Đ ngườ xu hư ngớ thể hi nệ hư ngớ di chuyển của

thị trường và đ cượ xem là yếu tố quan trọng nh t trong tấ ất c các phân tích.ả

Đường xu h ngướ tăngM cứ kháng cự

Điểm hỗ trợ M cứ hỗ trợ thành

m cứ kháng cự

Page 18: Phan tich ky_thuat_4231

Các đ cặ đi mể c aủ đ ngườ xu hướng

n S l ng ố ượ điểmm  C nầ ph iả có 2 điểm trở lên để v .ẽ Số đi mể càng

nhi u thìề tính chu nẩ xác c a đ ngủ ườ xu h ngướ càng cao.

c Kho nả g cách các điểmm Các đi mể ph iả có kho ngả cách tương đối như nhau.

n GócG Khi độ d cố c aủ đường xu hướngcàng tăng thì tính

chu nẩ xác c aủ các m cứ hỗ trợ và kháng cự càng

Page 19: Phan tich ky_thuat_4231

gi m.ả

Page 20: Phan tich ky_thuat_4231

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

18

Minh h aọ về góc

D cốDễgãy

D cố v aừ ph iả Æm cứ hỗ trợ tốt

Page 21: Phan tich ky_thuat_4231

tt

Kênh xu h ngướhh

ộ Kênh xu hướng được thiết lập bởi 2đường xu h ngướ song song nhau.

Kênh xu h ng tăngướ Kênh xu h ng gi mướ ả

Page 22: Phan tich ky_thuat_4231

nn

Fibonacci (1170 – 1250)1  Ông tên th tậ là Leonardo Pisano, là m tộ

nhà toán học sống vào khoảng thế kỷ12 t i Pisaạ (Italy).

(   Ông đã khám phá ra dãy số Fibonacci (1,1,2,3,5,8,13,21,34,…) d aự trên những quan sát về Kim tự tháp Gizeh ở Ai C p.ậ

ậ Dãy Fibonacci có tỷ lệ 2 s ố liền kề nhau xấp xỉ 1,618 (ho cặ ngh cị h đ oả là0,618). Tỷ lệ này đư cợ gọi là Tỷ lệ vàng(The golden ratio) hay PHI.

Page 23: Phan tich ky_thuat_4231

hh

Fibonacci trong PTKT

P Khi dùng trong PTKT, Tỷ lệ vàng th ngườ được chuyển đổi thành 3 mức tỷ lệ: 38.2%, 50% và61.8%.

6 Tuy nhiên, các bội số khác cũng có thể được dùng, như 23.6%, 161.8%, 423%,…

2 Dãy Fibonacci th ngườ đ cượ ứng dụng trong PTKT d iướ nhiều dạng: sự hồi lại, dạng cung, dạng quạt, d ng m ạ ở rộng và vùng thời gian.

Page 24: Phan tich ky_thuat_4231

ii

Fibonacci RetracementsR Fibonacci Retracements đư cợ

xây d ngự bởi một đư ngờ xu thế đư cợ vẽ gi aữ 2 điểm cực tr ,ị từ một đáy đ nế m tộ đ nhỉ ho cặ ngư cợ l i.ạ Sau đó 7 đườngngang cắt đ ngườ xu hướng sẽ đ cượ thi tế l pậ ở các mức: 0.0, 23.6, 38.2, 50, 61.8,78.6 và 100%.

1 Giá thường ch mạ ti mệ c nậ trên/ti mệ cận dưới t iạ ho cặ g nầ các m cứ hồi lại c aủ Fibonacci trong quá trình bi nế đ ng.ộ

Page 25: Phan tich ky_thuat_4231

đđ

Fibonacci ArcsA Fibonacci Arcs đ cượ thi tế

l pậ từ m tộ đ ngườ xu hư nớ g đư cợ v t 2 điẽ ừ ểm c cự tr ,ị từ đi mể c cự

ti u ể đến c cự đạiđối diện.3 đường

hình cung sẽ đ c xâyượ d nự g v iớ tâm làđi mể c cự trị thứ 1 và c t đắ ư ngờ xu hư nớ g t iạ các m cứ38.2, 50 và 61.8%.

3 Fibonacci Arcs thư ngờ đ cượ xem là các m cứ hỗ trợ và kháng c ti m ự ề năng.

Page 26: Phan tich ky_thuat_4231

��

Fibonacci FansF Fibonacci Fans được thi tế

l pậ từ m tộ đ ngườ xu hư nớ g đư cợ vẽ từ 2 điểm c cự tr .ị Sau đó, m tộ tr cụ d c ọ “vô hình” đ cượ v ẽ qua điểm c cự trị thứ 2. 3 đư ngờ xu hư nớ g sẽ đ cượ vẽ từ điểm c cự trị thứ nh tấ c tắ trục d cọ t oạ thành các góc ở các mức 38.2,

50,61.8%.

6 Các đường này có thể xem là các đường hỗ trợ và

Page 27: Phan tich ky_thuat_4231

kháng c trongự PTKT.

Page 28: Phan tich ky_thuat_4231

��

Fibonacci Time Zones

Z Fibonacci Time Zones đ cượ thiết lập bởi việc chia đồ thị b nằ g các tr cụ dọc với khoảng cách tuân theo dãy Fibonacci (1,1,2,3,5,8,…).

(  Các thay đổi giá mạnh thường n mằ g n cácầ tr cụ d c này.ọ

Page 29: Phan tich ky_thuat_4231

dd

Fibonacci Extensions

E Fibonacci Extensions th nườ g đ cượ dùng để dự báo các m cứ h trỗ ợ và kháng cự trong tư nơ g lai và đ cượ vẽ v tượ kh iỏ biên độ100%.

1 161.8, 261.8 và 423.6% là các m cứ Fibonacci Extensions th ngườ đ cượ sử d ngụ trong PTKT.

Page 30: Phan tich ky_thuat_4231

PP

Một số mẫu hình th ngườ gặp

p Các mẫu hình ti p di nế ễễ Tam giácT Chữ nh tậậ C cờ hữ nh tậ và cờ đuôi nheo

n Các mẫu hình đ o chả iềuu Đ u và vaiầầ Hai và ba đáy/đỉnhn M u hình cái nêmẫẫ Đ nh vòm và đáyỉ chén

Page 31: Phan tich ky_thuat_4231

HH

Các m uẫ hình tam giácTam giác

y

x

Tam giác h ngướ lên

h ngướ xuống

x

y

y

x

Tam giác cân b ngằ

ằ M cứ giá kỳ v nọ g đ cượ định ra trên cơ sở khoảng cách giá x=y.

g Các nhà đầu tư dài h nạ dùng các m uẫ hình này để xác nhận xu hướng, trong khi các nhà đầu tư ngắn h nạ

Page 32: Phan tich ky_thuat_4231

HH

dùng chúng như các dấu hi uệ để mua/bán.

Page 33: Phan tich ky_thuat_4231

Minh hoạ về mẫu hình tam giác

Page 34: Phan tich ky_thuat_4231

Mẫu hình chữ nh tậ

y

x Tín hi uệ ti p t c xu ế ụ h ng lênướ

ớ Tư nơ g tự như các mẫu hình tamgiác, mức giá kỳ v ng trong m u ọ ẫ hình chữ nh tậ đ cượ xác đ nhị trên cơ sở khoảng cách giá x=y.

Page 35: Phan tich ky_thuat_4231

Cờ chữ nh tậ và cờ đuôi nheoCờ chữ nh tậ Cờ đuôi nheo

C tộ cờ

x x

x M cứ giá kỳ v nọ g c aủ các m uẫ hình này đ cượ định ra khikho ngả cách giá c aủ c tộ cờ (x) đ cượ l pặ l iạ kể từ khi giá thoát ra kh iỏ vùng đi uề ch nhỉ và ti p t c xu hế ụ ướng

Page 36: Phan tich ky_thuat_4231

cũ.

Page 37: Phan tich ky_thuat_4231

Minh h aọ về mẫu hình cờ

Page 38: Phan tich ky_thuat_4231

Mẫu hình đ uầ và vaiĐ uầ vai ng cượ

Đường cổ x

y

y  M tộ khi giá v tượ kh iỏ đư ngờ cổ thì nhà đ uầ tư có thể đặt kỳ vọng ở mức giá thoả đi uề ki nệ x=y. Các nhà PTKT cho rằng giá sẽ bi nế động m tộ khoảng ít nh tấ bằng y tr cướ khi m uẫ hình này hình thành.

t   Đường cổ có thể cân bằng, d cố lên hay d cố xu ng.ố M tộ đ ngườ cổ d cố xuống đ cượ xem là m tộ d uấ hi uệ m nhạ và ph nả ánh chu nẩ xác h nơ so v iớ m tộ đ ngườ cổ d cố lên.

Page 39: Phan tich ky_thuat_4231

Minh hoạ mẫu hình đ uầ và vai

Page 40: Phan tich ky_thuat_4231

Mẫu hình hai và ba đáy/đ nhỉHai đ nhỉ Ba đ nhỉ

Hai đáy Ba đáy

đ T ngươ tựx như các mẫu

hình kể trên,y mức giá kỳ

vọng được đ nhị ra trên

x cơ sở

y khoảng cách x=y.

Page 41: Phan tich ky_thuat_4231

Minh h aọ m uẫ hình hai đ nhỉ

Page 42: Phan tich ky_thuat_4231

Minh h aọ m uẫ hình hai đáy

Page 43: Phan tich ky_thuat_4231

Mẫu hình cái nêmNêm h ngướ xuống

Nêm h ngướ lên

l  Giống như mẫu hình tam giác, mẫu hình nêm thểhiện một sự hội tụ giá tr cướ khi đ oả chiều.

u Mẫu hình nêm có thể dốc lên hoặc dốc xuống.Trong mẫu hình này, giá sẽ v tượ khỏi 2 đư ngờ gi iớ hạn tr cướ khi đ nhỉ nêm hình thành.

Page 44: Phan tich ky_thuat_4231

Mẫu hình đỉnh vòm và đáy chén

Đỉnh vòm

Đáy chén

Mái vòm

v Các m uẫ hình này thường đ cượ dùng như những dấu hiệu mua/ bán trong PTKT.

Đáy chén

Page 45: Phan tich ky_thuat_4231

Phân tích khối l ngượ giao dịch

c Mục tiêu của việc phân tích khối lượng giao dịch:c Xác nhận xu h ng hiướ ện tại:

i  N uế thị trường đang có xu hướng lên ho cặ xuống thì xu hướng này ph iả đ cượ xác nh n ậ b iở sự gia tăng kh iố lư nợ g giao d ch.ị Sự h iồ l iạ c aủ m tộ xu h ngướ thường đi kèm v i sớ ự suy gi mả kh iố lượng.

Page 46: Phan tich ky_thuat_4231

Phân tích khối l ngượ giao dịch

c C nhả báo s ự suy yếu của xu h ng hiướ ện tại:i N uế xu hướng hi nệ t iạ đ cượ ti pế di nễ v iớ sự giảm

g nầ về kh iố lượng thì đây đ cượ xem là sự cảnh báo xu hướng này đang y uế dần.

n Đi uề này đặc bi tệ đúng khi thị trường đạt đến đ nh ỉ cao m iớ hay ch mạ đáy m iớ v iớ m tộ

kh iố lư ng nợ h .ỏ Trong trườngh pợnày, vi cệ ch mạ đỉnh/đáy m iớ c aủ thịtrường thư nờ gđư cợ xem là m tộ xu

h ngướ không đáng tin c y.ậ

Page 47: Phan tich ky_thuat_4231

Phân tích khối l ngượ giao dịch

c Xác nhận sự bứt phá khỏi biên độ dao đ ngộ giá hiện tại:

i  Trong thị trường không rõ xu hướng và giá đang dao động trong m tộ biên đ ộ nh t ấ định, m tộ sự bứt phá c aủ giá ph iả đư cợ đi kèm v iớ m tộ kh iố lư ngợ giao d chị lớn.

n  Ngược lại, m tộ sự bi nế đ nộ g mạnh về giá nh ng ư v iớ kh iố lượng giao d chị nh có tỏ hể xem là m tộ xu hư nớ g không b n về ững và cần ph iả đ cượ xem xét thêm.

Page 48: Phan tich ky_thuat_4231

Phân tích đồ thị khối l ngượợ Đi mể A thể hi nệ sự nỗ l cự để

đ tạ đ nế đỉnh m iớ v iớ kh iố lư ngợ nhỏ (n mằ dưới đường trung bình khối l ng)ượ Æ kết quả là xu hướng mới đã thấtb iạ và giá còn ch mạ đáy m i.ớ

ớ Đi mể B thể hi nệ sự tăng giá v iớ m tộ kh iố lư ngợ gia tăng theo Æ đây đ cượ xem là một sự tăng giá khá v ngữ chắc.

c Đi mể C cho th yấ m tộ kh iố lư ngợ giao dịch r tấ l nớ kèm theo sự tăng giá m nhạ Æ đi uề này cho th yấ thị trường có rất nhiều khả năng để đ tạ đ nếđ nhỉ cao mới.

Page 49: Phan tich ky_thuat_4231

Minh h aọ phân tích khối l ngượ

Page 50: Phan tich ky_thuat_4231

ll

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

4544444444444444

Page 51: Phan tich ky_thuat_4231

44Tài li uệ phân tích kỹ thuật

46

N iộ dung chính ph nầ 21. Tìm hiểu 4 ch d n ỉ ẫ sau:s Đ ngườ trung bình (MA)( Đ ngườ MACDM Đ ngườ StochaticS Đ ngườ Bollinger Band⇒  Dùng các chỉ d nẫ này để có th xác ể định:

⇒ M cứ hỗ trợ và kháng cự⇒ Các vùng mua quá nhi uề hay bán quá nhi uề⇒ Xác đ nhị các tín hi uệ để mua, bán.

2. Cách sử dụng các chỉ d nẫ trên trong phân tích kỹ

thu t.ậ

Page 52: Phan tich ky_thuat_4231

tt

Các chỉ d nẫ kỹ thu tậ là gì?

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

47

T M t cộ hỉ d nẫ k thỹ u tậ là m t chộ u iỗ các dữ li uệ đ cượ

thi p l pế ậ t các ừ m cứ giá trong quá kh .ứứ S ử d ngụ các chỉ d nẫ k thỹ u t ậ để:

1. Báo đ ngộ xu h ngướ2. Xác đ nhị l iạ xu h ngướ giá

3. Dự đoán xu h ngướ giá

D ữ li u ệ v giáề(bao g mồ giá mở c a,ử

đóng c a,ử cao, thấp khối lượng giao d ch…)ị

Tính toánCác chỉ d nẫ

kỹ thu tậ

Page 53: Phan tich ky_thuat_4231

tt

Các chỉ d nẫ kỹ thu tậ là gì?

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

48

Giá l chị sử Xu h ngướ

Page 54: Phan tich ky_thuat_4231

nn

Các lo iạ chỉ d nẫ phân tích kỹ thu tậCác chỉ d nẫ phân tích kỹ thu tậ

Các ch d n nhanhỉ ẫCác ch d nỉ ẫ ch mậ

ậ Cho bi tế xu hư nớ g c aủgiá trong ng nắ hạn.

n Th nườ g đ cượ sử dụng trong thị tr ngườ không xác đ nhị rõ xu hướng.

n Báo hiệu xu hướng dàih n c a ạ ủ giá.

. Th nườ g dùng để xác nhận l iạ xu hướng giá m t cộ ách ch cắ ch nắ hơn.

Page 55: Phan tich ky_thuat_4231

nn

Ví dụ về các lo iạ chỉ dẫn:

CH D NỈ Ẫ NHANH

N Đường RSI

R Đường Stochatic

CH D NỈ Ẫ CH MẬ

Ậ Đường trung bình

b Đường MACD

Page 56: Phan tich ky_thuat_4231

àà

Các lợi ích và h nạ chế c aủ các lo iạ chỉ d nẫ

L iợ ích H n ạ chế

Các ch dỉ ẫn nhanh

-Giúp nhà đầu tư ra/vào thịtr ng ườ s m h n.ớ ơ-Báo nhiều dấu hiệu c aủ thịtr ng h n.ườ ơ-Cho biết tr cướ nh ngữ r iủ ro/c h iơ ộ tiềm năng

-R i ro ủ v ề chỉ báo sai.

-Ra/vào thị tr ngườ giao dịch nhiều đồng nghĩa với việc trả chi phí nhiều.

Các ch dỉ ẫn ch mậ

-Giúp nhà đầu tư có khả năng nắm bắt và đ nh xuị h ngướ t t.ố-Giao d chị ít – trả ít chi phí h n.ơ

-Không phát huy tác d ngụ trong thị trường dao động lên xuống (khôngh ngướ nhất đ nh)ị-Ra/vào thị tr ngườ chậm h n.ơ

Page 57: Phan tich ky_thuat_4231

àà

Đ ngườ trung bình

Đường trung bình đơn giản là mẫuđường trung bình đ cượ sử d nụ g ph ổ bi nế nh tấ trong các d nạ g đườngtrung bình. Đường trung bìnhđơn giản được tính toán bằng cách cộng dồn dãy các giá trị trong một khoảng thời gian gồm một số ngày nhất đ nị h và sau đó lấy tổng số chia cho số ngày.

Page 58: Phan tich ky_thuat_4231

ŒŒ

Đ ngườ trung bình (tt)

Cách sử dụng đ ngườ trung bình:

1. Để xác đ nhị xu hướng: Thông thường, nhà đầu tư nhìn vào độ d cố c aủ đường trung bình để xác đ nhị xu hướng giá. Ví d ,ụ n uế đường trung bình có độ d c xố uống, và giá hi nệ t iạ đang ở dưới đư ngờ trung bình thì xu h nướ g đ cượ xác định là xu hướng giảm. Ngược l iạ là xu hư nớ g tăng. N uế giá hi nệ t iạ đang di chuy n cể ả phíatrên, dưới và đườngtrung bình khá bằng phẳng thì thị tr nườ g đangđ cượ xem là không có xu h ngướ rõ ràng.

Page 59: Phan tich ky_thuat_4231

rrr

Đ ngườ trung bình (tt)

Các đi mể mua

Các đi mể bán

Page 60: Phan tich ky_thuat_4231

bb

Đ ngườ trung bình (tt)2. Đ a ra cácư tín hi uệ mua và bán:

: Có nhi uề cách để xác định các tín hi uệ mua/bán bằng đường trung bình. Đ u tiên, có th nhìn vào m iầ ể ố quan hệ gi a gữ iá đóng c aử và đường Trung bình đơn gi n.ả N uế thị tr ngườ đóng c aử ở giá n mằ trên đường Trung bình thư ngờ cho th yấ m tộ tín hi uệ mua, trong khi đó, n uế thị trường đóng c a d i đử ướ ường trung bình cho th y m tấ ộ tín hi u bán.ệ

ệ M tộ cách khác là sử d ngụ 2 đường trung bình, một đư ngờ trung bình ng nắ h nạ và m tộ đ ngườ khác dài h n. Cácơ tín hi uệ bán và mua được chỉ ra t iạ các điểm c tắ nhau của đường trung bình ng nắ h nạ và đường trung bình dài h n.ạ Ví d ,ụ n uế đườngtrung bình ng nắ h nạ c tắ đ ngườ trung bình dài h n tạ ừ dưới lên thường dự báo tín hiệu mua và ngược lại, n uế đường trung bình ng nắ h nạ c tắ đường trung bình dài h nạ t trênừ xu ng dố ự báo m tộ tín hi u bán.ệ

Page 61: Phan tich ky_thuat_4231

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

55555

Đ ngườ trung bình (tt)

Đặt lệnh mua

Thanh khoản lệnh mua

Đường TB 15 ngày 

Đường TB 30 ngày 

Đường TB 100 ngày

Page 62: Phan tich ky_thuat_4231

nn

Đ ngườ Stochastic

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

56

Đ ngườ Stochstic đ cượ George C. Lane sửd nụ g vào cuối những năm 1950, Chỉ dẫn Stochastic là m tộ loại chỉ dẫn đ ngộ lực xác đ nh ị vị trí c aủ giá đóng cửa đang ở

mức cao/thấp của khoảng dao đ ngộtrong một khoảng thời gian xácđ nh.ịGiá đóng cửa ở gần mức cao của khoảng

dao đ ngộ cho thấy thị tr ngườ tích lũy nhiều lệnh mua và nếu mức giá này ở gần đáy sẽ báo hiệu th tr ng ị ườ đang bán ra nhiều.

Page 63: Phan tich ky_thuat_4231

uu

Đ ngườ Stochastic (tt)

Tài li uệ phân tích kỹ thuật

575

Cách tính:Khoảng t/g Cao Thấp Đóng cửa

%K =100 x (Đóng – Thấp nhất(n))

(Cao nhất (n) – Thấp nhất (n))

%D = Đ ngườ TB 3 kỳ c a %Kủ

(n): S kỳ tính toánố

Page 64: Phan tich ky_thuat_4231

Cách sử dụ ng:

n Đường Stochastic thể hi nệ chu kỳ dao đ ngộ c aủ giá v iớ những yếu tố sau:

s Khi giá tăng, giá đóng c aử có xu hướng g nầ v iớ ph nầ trên c aủ kho ngả dao đ ngộ giá.

g Khi giá giảm, giá đóng c aử có xu hướng g nầ với phần đáy c aủ kho ngả dao đ ngộ giá

g Thông thường, đ ngườ Stochastic g mồ 2 đ ng,ườ %K và %D. Sự khác nhau gi aữ 2 đư ngờ Stochastic Nhanh và Chậm đ cượ tính toán d aự trên các đ ngườ %K và %D. Đường Stochastic ch mậ di chuyển ch mậ h nơ và nh nẵ h nơ so v iớ đ ngườ Stochastic nhanh.

Page 65: Phan tich ky_thuat_4231

ngỨ d ng:ụ

1. Xác đ nh các vùng mua nhi u/bánị ề nhi uề

ề N uế đường Stochastic v tượ trên đường 80 – giá đang ở trong vùng mua nhi uề

ề  N uế đường Stochastic n mằ dưới đường 20 – giá đang ở trong vùng bán nhi uề

2. Phát hi n cácệ tín hi u mua/bánệ

ệ Đ ngườ %K và % D di chuy nể trên đ ngườ 80 và d iướ đ ngườ 202 2 đ ngườ %K và %D c t nhauắắ Đ ngườ %K và %D di chuy nể d iướ đ ngườ 80 và trên đ ngườ 20.

3. Xác đ nhị xu h ng tăng/gi mướ ả d aự vào s phânự kỳ c a xuủ h ngướ giá vàđ ng Stochasticườ

Page 66: Phan tich ky_thuat_4231

đ

Bi uể đồ bên c nhạ làm tộ ví dụ về xác đ nhị xu hư nớ g dựa vào sự phân kỳ c aủ đường xu hư nớ g giá và đ ngườ xu hư nớ g c aủ Stochastic.

Phân kỳ gi mảPhân kỳ tăng

Page 67: Phan tich ky_thuat_4231

ăă

D iả băng BolingerB Dải băng Bolinger đ cượ dùng và phát tri nể bởi John Bollinger, dài

băng Bollinger là m tộ chỉ d nẫ thường đ cượ sử dụng để so sánh m cứ độ biến đ ng ộ c aủ các mức giá liên quan trong m tộ khoảng th iờ gian nh t đ nh.ấ ị Chỉ d nẫ này bao g m 3ồ đường giá bao quanh vùng dao đ ngộ chủ y uế c aủ giá, 3 đ ngườ này g m:ồ1. Đ ngườ trung bình đ nơ gi nả ở gi a,ữ2. D iả băng ở trên (đường trung bình đ nơ gi nả cộng v iớ 2 đ nơ vị l chệ

chu n);ẩ3. D iả băng d iở ướ (đ ngườ trung bình trừ đi 2 đ nơ v l ch chu n).ị ệ ẩ

ẩ Độ l chệ chuẩn (một chỉ số th ngố kê) thường đ cượ dùng như một chỉ dẫn tốt trong quan sát dao đ ng. Lýộ thuy t ế về độ lệch chu nẩ cho rằng các d iả băng sẽ ph nả ngứ một cách nhanh chóng đ iố v iớ sự thay đổi của giá và ph nả ánh những chu kỳ dao đ ngộ cao hay th p.ấ M tộ sự tăng giá đột ng tộ (ho c ặ gi m ả giá) hay nói một cách khác là sự dao đ ng l n,ộ ớ sẽ d nẫ đ nế sự mở r ng ộ c aủ d iả băng.

Page 68: Phan tich ky_thuat_4231

bb

D iả băng Bollinger

Cách s ử dụng d iả băng Bollinger

B Xác đ nhị vùng mua nhi uề và bán nhi uề c aủ thị

trường.

n K tế h pợ v iớ các đ ngườ giao đ nộ g như Stochastic để

xác đ nhị các tín hi uệ mua và bán.

v Xác đ nhị vùng giao đ nộ g c a ủ giá.

. Báo hi uệ các m cứ đ nhỉ ti m ề năng và đáy ti m ề năng.

Page 69: Phan tich ky_thuat_4231

nnn

D iả băng BollingerHình bên cạnh là một ví dụ về đư ngờ trung bình đơn gi nả và d iả băng Bollinger (hình trên) và đường RSI (phía dưới). Những chỉ d nẫ đã cùng báo hi uệ một xu h ngướ gi m:ả

ả Giá đã đi vào vùng mua nhiều (giá đã v tượ qua m cứ trung bình phía trên c aủ dải Bollinger)

B Sự phân kỳ giữa đường xu hướng giá và đường RSI (cho th yấ xu h ng ướ tăng đã y uế đi).

đ Sự thu h pẹ c aủ d iả băng.

Vùng mua nhi uề Dải băng thu h pẹ

Sự phân kỳ

Page 70: Phan tich ky_thuat_4231

kk

Đ ngườ MACD

M Đường Trung bình h iộ tụ và phân kỳ (MACD) đ cượ sửd ngụ và phát tri nể b iở Gerald Appel, MACD là m tộ trong nh nữ g công cụ đ nơ gi nả nh t vàấ đ cượ sử dụng t t.ố

ố MACD dùng đường trung bình – vốn là m tộ chỉ d nẫ chậm, k t ế h pợ v iớ các y uế tố theo đường xu hướng. Những chỉ d nẫ ch mẫ này đ cượ chuy n ể đổi thành các đư nờ g đo đ nộ g lượng b ngằ cách l yấ hi uệ 2 đư ngờ trung bình dài và trung bình ngắn. K tế quả này sẽ đ cượ vẽ thành m tộ đư nờ g mà dao đ nộ g lên xuống xung quanh giá trị 0, không có b tấ kì gi iớ h nạ trên hay d i.ướ

Page 71: Phan tich ky_thuat_4231

ii

Đ ngườ MACD (tt)

Cách sử d ngụ đườ ng MACD:

M Nhận biết các tín hi uệ mua/bán

m Xác định xu hướng giá

g Xác đ nị h sự phân kỳ của xu hướng tăng/giảm.

Page 72: Phan tich ky_thuat_4231

mm

Đ ngườ MACD (tt)Cách s ử d ngụ đ ngườ MACD:

Nhận biết các tín hiệu mua/bán: Các tín hiệu mua/bán đ cượ xác nhận khi 2 đường MACD và đường tín hiệu cắt nhau. Khi đường MACD cắt đường tín hiệu từ dư iớ lên báo hiệu một tín hiệu mua, và nếu tiếp tục cắt lên trên đường 0, xu hướng tăng càng đ cượ xác định rõ h n.ơ Ngược lại, nếu đường MACD cắt đường tín hiệu từ trên xu ngố thường báo hiệu một tín hiệu của xu hướng giảm, và nếu đường MACD cắt từ treên xu nố g v tượ qua đ ng 0 thìườ tín hiệu này đ cượ xác nhận rõ hơn.

n Xác định xu hư ngớ giá:Xác định xu hướng giá: Nếu cả 2 đ ngườ MACD ở trên (hoặc d i)ướ đường 0 và đường MACD ở trên (d i)ướ đ ngườ tín hi u,ệ thì xu hướng đư cợ xác đ nhị là xu hướng tăng (giảm).

m Xác định sự phân kỳ của xu hướng tăng/giảm: khi có sự phân kỳ của đường MACD và đường xu hướng giá xác định rằng xu hướng tăng hay giảm đang yếu đi. Khi giá đang tăng cao h n ơ nh ng cácư m cứ cao của MACD đang theo xu hướng giảm, điều này cho thấy xu hướng tăng đang yếu đi. Trong khi đó, xu hướng giảm đang yếu đi đ cượ báo hiệu khi xu hướng của giá đang thấp đi nh ng khi ư những m cứ thấp của đ ngườ MACD đang cao hơn.Điều quan tr nọ g cần l uư ý là sự phân kỳ xác đ nhị xu hướng đang yếu đi chứ không có nghĩa là xu hướng đã th cự sự đ oả chiều. Sự đ oả chiều của xu hướng ph iả đ cượ xác nhận b iở các biến động tr cự tiếp từ giá, ch nẳ g hạn một sự bẻ gảy đường xu hướng.

Page 73: Phan tich ky_thuat_4231

nnn

Đ ngườ MACD (tt)

Phân kỳ - xu h ng gướ i mả

Phân kỳ - xu h ng tăngướ Mua

Bán

Page 74: Phan tich ky_thuat_4231

BB

Đường MACD (tt)