43
1 CHƯƠNG 3 CHƯNG CẤT

Truyen Khoi 3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Truyen Khoi 3

Citation preview

Page 1: Truyen Khoi 3

11

CHƯƠNG 3

CHƯNG CẤT

Page 2: Truyen Khoi 3

22

I. Khái quátI. Khái quát

Chưng là phương pháp dùng để tách các hỗn hợp chất lỏng cũng như các hỗn hợp khí lỏng thành các cấu tử riêng biệt dựa vào độ bay hơi khác nhau của các cấu tử trong hỗn hợp

Page 3: Truyen Khoi 3

33

các phương pháp chưng các phương pháp chưng

–Chưng đơn giản

–Chưng bằng hơi nước trực tiếp

–Chưng chân không

–Chưng cất

Page 4: Truyen Khoi 3

44

1. PHÂN LOẠI HỖN HỢP HAI CẤU TỬ 1. PHÂN LOẠI HỖN HỢP HAI CẤU TỬ

Căn cứ vào mức độ hoà tan ta có thể chia dung dịch hai cấu tử thành các loại sau:

– Chất lỏng hoàn toàn hoà tan vào nhau theo bất cứ tỉ lệ nào.

– Chất lỏng hoà tan một phần vào nhau.

– Chất lỏng không hoà tan vào nhau.

Page 5: Truyen Khoi 3

55

Xét hỗn hợp gồm hai cấu tử A và B. theo định luật Rauolt ta có áp suất riêng phần của các cấu tử là:

PA = PbhA.xA

PB = PbhB.xB = PbhB.(1 – xA)

Áp suất tổng

P = PA + PB = PbhA.xA + PbhB.(1 – xA)

Page 6: Truyen Khoi 3

66

t4

t 3

t2

t1

Hình 3.3 Bieãu dieãn quaù trình chöng caát

O M

N

D S

x5 x3 x1 x4 x2

Page 7: Truyen Khoi 3

77

2. CHƯNG ĐƠN GIẢN. 2. CHƯNG ĐƠN GIẢN.

1 Nguyên tắc và sơ đồ chưng đơn giản, đồ thị txy.

t Ptb

Cn

C

XW XP XD

Page 8: Truyen Khoi 3

88

Chưng đơn giản được ứng dụng cho những trường hợp sau:

•Khi nhiệt độ sôi của hai cấu tử khác nhau xa:

•Khi không đòi hỏi sản phẩm có độ tinh khiết cao.

•Tách hỗn hợp lỏng ra khỏi tạp chất không bay hơi.

•Tách sơ bộ hỗn hợp nhiều cấu tử.

Page 9: Truyen Khoi 3

99

Tính toán quá trình chưng đơn giản.Tính toán quá trình chưng đơn giản.

Phương trình cân bằng vật chất cho toàn bộ quá trình là:

DxWxFx

DWF

DWF

Page 10: Truyen Khoi 3

1010

3. CHƯNG CẤT 3. CHƯNG CẤT

3.1. Nguyên tắc làm việc của tháp.

Hơi đi dưới lên qua các lỗ của đĩa, chất lỏng chảy từ trên xuống dưới theo các ống chảy chuyền.

Nồng độ các cấu tử thay đổi theo chiều cao của tháp, nhiệt độ sôi cũng thay đổi tương ứng với sự thay đổi nồng độ.

Page 11: Truyen Khoi 3

1111

Trên mỗi đĩa xảy ra quá trình chuyển khối giữa pha lỏng và pha hơi.

Do đó một phần cấu tử dễ bay hơi chuyển từ pha lỏng vào pha hơi và một phần ít hơn chuyển từ pha hơi vào pha lỏng.

Quá trình chưng cất được thực hiện trong thiết bị lọai tháp làm vịêc liên tục hay gián đọan.

Page 12: Truyen Khoi 3

1212

3.2. Chưng cất liên tục 3.2. Chưng cất liên tục

3.2.1 Sơ đồ hệ thống thiết bị chưng cất liên tục.

Page 13: Truyen Khoi 3

1313

Phương trình cân bằng cho toàn tháp.Phương trình cân bằng cho toàn tháp.

F = W + D

F.xF = W.xW + D.xD

Trong đó:

F, W, D - suất lượng nhập liệu, sản phẩm đáy và đỉnh, kmol/h

xF, xW, xD - phần mol của cấu tử dễ bay hơi trong nhập liệu, sản phẩm đáy và đỉnh.

Page 14: Truyen Khoi 3

1414

Phương trình đường nồng độ làm việc của Phương trình đường nồng độ làm việc của đọan cấtđọan cất. .

Giả thuyết:– Số mol của pha hơi đi từ dưới lên bằng

nhau trong tất cả tiết diện của tháp.– Hỗn hợp đầu vào tháp ở nhiệt độ sôi.– Chất lỏng nhưng trong thiết bị ngưng có

thành phần bằng thành phần hơi ra khỏi đỉnh tháp.

– Đun sôi ở đáy tháp bằng hơi đốt gián tiếp.– Số mol chất lỏng không đổi theo chiều cao

của đọan cất và chưng.

Page 15: Truyen Khoi 3

1515

Phương trình:Phương trình:

Với

là chỉ số hồi lưu của tháp

Gx- lượng lỏng được hồi lưu, kmol/h

11

R

xx

R

Ry D

D

GR x

Page 16: Truyen Khoi 3

1616

Phương trình đường nồng độ làm việc của Phương trình đường nồng độ làm việc của đọan chưng.đọan chưng.

Với

lượng hỗn hợp nhập liệu so với sản phẩm đỉnh.

WxR

Lx

R

RLy

1

1

1

D

FL

Page 17: Truyen Khoi 3

1717

Xác định chỉ số hồi lưu RXác định chỉ số hồi lưu Rxx

Chỉ số hồi lưu tối thiểu

Chỉ số hồi lưu: R = b.Rmin

FF

FDx xy

yxR

*

*

min

Page 18: Truyen Khoi 3

1818

Xác định số mâm lý thuyếtXác định số mâm lý thuyết

Các bước xác định:

1.Xác định chỉ số hồi lưu

2.Xác định các đường làm việc.

3.Xác định đường cân bằng.

4.Vẽ đồ thị đường làm việc và đường cân bằng.

5.Vẽ số bậc thang thay đổi nồng độ.

6.Số bậc thang là số mâm lý thuyết.

Page 19: Truyen Khoi 3

1919

3. Cân bằng nhiệt lượng của quá trình chưng cất 3. Cân bằng nhiệt lượng của quá trình chưng cất

Page 20: Truyen Khoi 3

2020

Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị gia nhiệt nhập Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị gia nhiệt nhập liệuliệu

Page 21: Truyen Khoi 3

2121

Phương trình cân bằng:Phương trình cân bằng:

Qnl = F.CpF.(tFv – tFr) + Qm

Page 22: Truyen Khoi 3

2222

Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị ngưng tụCân bằng nhiệt lượng cho thiết bị ngưng tụ

Page 23: Truyen Khoi 3

2323

Phương trìnhPhương trình

Qng = D.(R+1).rD = G.C.(tr – tv) + Qm

Page 24: Truyen Khoi 3

2424

Cân bằng nhiệt lượng của thiết bị làm lạnhCân bằng nhiệt lượng của thiết bị làm lạnh

Sản phẩm đỉnh

Page 25: Truyen Khoi 3

2525

Làm lạnh sản phẩm đỉnhLàm lạnh sản phẩm đỉnh

QiiD = D.CpD.(tsD – tD) = G1.C.(tr – tv) + Qm

Page 26: Truyen Khoi 3

2626

Làm lạnh sản phẩm đáyLàm lạnh sản phẩm đáy

Sản phẩm đáy

Sản Phẩm

đáy

Page 27: Truyen Khoi 3

2727

Phương trìnhPhương trình

QiiW = W.CpW.(tsW – tW) = G2.C.(tr – tv) + Qm

Page 28: Truyen Khoi 3

2828

Cân bằng nhiệt lượng toàn thápCân bằng nhiệt lượng toàn tháp

Page 29: Truyen Khoi 3

2929

Phương trìnhPhương trình

QF + QK + QL0 = QD + QW + Qm + Qng

Hay:

QK = QD + QW + Qm + Qng - QF - QL0

Page 30: Truyen Khoi 3

3030

Ví dụVí dụ

Tháp chưng cất liên tục dưới áp suất thường dùng để sản xuất 700kg/h axit acetic với nồng độ 80% mol. Nhập liệu vào với nồng độ 35% mol axit acetic ở nhiệt độ sôi. Sản phẩm đỉnh là nước chứa 5% mol axit acetic. Tháp được gia nhiệt bằng hơi bão hòa khô.

1.Vẽ sơ đồ hệ thống chưng cất, đường cân bằng lỏng (x) – hơi(y) % mol

Page 31: Truyen Khoi 3

3131

2.Tính lượng sản phẩm đỉnh và nhập liệu (kmol/h) .

3. Cho tỉ số hoàn lưu bằng 1,5 Rmin. Xác định số mâm thực của tháp cho biết số mâm thực tương ứng với một bậc thay đổi nồng độ là 2.

4.Tính chiều cao của tháp biết khoảng cách giữa các đĩa là 0,4m, bộ phận gia nhiệt dưới đáy tháp là 1m, khoảng cách từ đĩa trên cùng lên đỉnh tháp là 0,6m (Bề dầy của đĩa là không đáng kể)

Page 32: Truyen Khoi 3

3232

Thành phần cân bằng lỏng (x) – hơi(y) % mol Thành phần cân bằng lỏng (x) – hơi(y) % mol nước – aceticnước – acetic

x 0 5 10 20 30 40 50

y 0 9.2 16.7 30.3 42.5 53.0 62.6

x 60 70 80 90 100

y 71.6 79.5 86.4 93.0 100

Page 33: Truyen Khoi 3

3333

Tóm tắc đềTóm tắc đề

W=500kg/h

xw= 30%mol nước

xF= 71%mol nước

xD= 93%mol nước

R= 1.5 Rmin

Page 34: Truyen Khoi 3

3434

1. Vẽ sơ đồ hệ thống chưng cất1. Vẽ sơ đồ hệ thống chưng cất

Page 35: Truyen Khoi 3

3535

Vẽ đường cân bằng lỏng hơiVẽ đường cân bằng lỏng hơi

x5 10 20 30 40 50 60 8070 90

y

10

20

30

40

50

60

70

80

90

Page 36: Truyen Khoi 3

3636

2. Tính lượng sản phẩm đỉnh và nhập liệu2. Tính lượng sản phẩm đỉnh và nhập liệu

-Tính lưu lượng mol sản phẩm đáy:

Khối lượng trung bình hổn hợp nhập liệu:

Lưu lượng mol sản phẩm đáy: W

18 0.3 60 0.7 5.4 42

45.4Ftb

Ftb

M x x

M

50011 /

45.4W kmol h

Page 37: Truyen Khoi 3

3737

Phương trình cân bằng vật liệuPhương trình cân bằng vật liệu

F = W + D

F.xF = W.xW + D.xD

Thay giá trị vào ta được:

F = 11 + D

Fx0.71 = 11x0.3 + Dx0.93

Giải hệ phương trình ta được:

F = 31.5 kmol/h

D = 20.5 kmol/h

Page 38: Truyen Khoi 3

3838

Xác định chỉ số hoàn lưu tối thiểuXác định chỉ số hoàn lưu tối thiểu

xxFF= 0.71 => y*= 0.71 => y*FF = 0.80 mol/mol = 0.80 mol/mol

FF

FDx xy

yxR

*

*

min

min

0.93 0.80 0.131.44

0.8 0.71 0.22xR

Page 39: Truyen Khoi 3

3939

Chỉ số hoàn lưu thực tếChỉ số hoàn lưu thực tế

Chỉ số hoàn lưu thực tế =1.5 Rmin

Suy ra:

R = 1.5*1.44 = 2.16

Page 40: Truyen Khoi 3

4040

Xác định số mâm thực của thápXác định số mâm thực của tháp

Xác định số bậc thay đổi nồng độ:

- Phương trình đường làm việc của đoạn cất:

11

R

xx

R

Ry D

2.16 0.93

2.16 1 2.16 10.68 0.3

y x

y x

Page 41: Truyen Khoi 3

4141

- Phương trình đường làm việc của đoạn chưng:

Với: L= 31.5/20.5=1.54

Suy ra:

Pt đường làm việc đoạn chưng:

y = 1.17x - 0.05

WxR

Lx

R

RLy

1

1

1

1.54 2.16 1.54 1*0.30

2.16 1 2.16 1y x

Page 42: Truyen Khoi 3

4242

_Đoạn cất

y = 0. 68x + 0.3

_Đoạn chưng

y = 1.17x - 0.05

Page 43: Truyen Khoi 3

4343

Vẽ đồ thị các đường làm việcVẽ đồ thị các đường làm việc

x%5 10 20 30 40 50 60 8070 90

y%

10

20

30

40

50

60

70

80

90