Upload
hosea
View
90
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ. DỰ GIỜ TIẾT DẠY MỸ THUẬT. MĨ THUẬT 6. Giáo viên: Lê Thị Phương Trường THCS Lý Thái Tổ. I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ NÉT THANH NÉT ĐẬM. Tiết 26 - Bài 26 : Vẽ trang trí. KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM. NỘI DUNG BÀI HỌC. II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ. KIỂM TRA BÀI CŨ. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
DỰ GIỜ TIẾT DẠY MỸ THUẬTDỰ GIỜ TIẾT DẠY MỸ THUẬT
MĨ THUẬT 6Giáo viên: Lê Thị PhươngTrường THCS Lý Thái Tổ
I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ NÉT THANH NÉT ĐẬMI. ĐẶC ĐIỂM CHỮ NÉT THANH NÉT ĐẬM
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮII. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
NỘI DUNG BÀI HỌCNỘI DUNG BÀI HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ
A B C D E G H A B C D E G H
I K L M N O P Q RI K L M N O P Q R
S T U V X YS T U V X Y
0 1 2 3 4 5 6 7 8 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Thế nào là kiểu chữ Thế nào là kiểu chữ in hoa nét đều? in hoa nét đều?
Là kiểu chữ mà trong mỗi con chữ các nét đều bằng nhau.Là kiểu chữ mà trong mỗi con chữ các nét đều bằng nhau.
Có dáng chắc khỏe, trang trọng.Có dáng chắc khỏe, trang trọng.
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
A B C D E G H I A B C D E G H I
K L M N O P Q R K L M N O P Q R
S T U V X YS T U V X Y0 1 2 3 4 5 6 7 8 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9
A B C D E G H IA B C D E G H I
K L M N O P Q R K L M N O P Q R
S T U V X YS T U V X Y0 1 2 3 4 5 6 7 8 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9
BBAA
CHỮ IN HOA NÉT ĐỀUCHỮ IN HOA NÉT ĐỀU CHỮ IN HOACHỮ IN HOANÉT THANH NÉT ĐẬMNÉT THANH NÉT ĐẬM
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
Tổ 1 + tổ 2 Tổ 3 + tổ 4
A B C
A B Ca b c
33
11
22
1. Đâu là mẫu chữ nét thanh nét đậm?
2. Đặc điểm của mẫu chữ nét thanh nét đậm?
11
33
2 dòng chữ trên đây giống và khác nhau như thế nào?
I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬMI. ĐẶC ĐIỂM CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM
- Trong kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm, mỗi chữ đều có nét thanh (nét nhỏ) và nét đậm (nét to), trừ chữ I.
A B C D E G H A B C D E G H
I K L M N O P Q R I K L M N O P Q R
S T U V X YS T U V X Y
0 1 2 3 4 5 6 7 8 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9
II
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM
- Trong kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm, mỗi chữ đều có nét thanh (nét nhỏ) và nét đậm (nét to), trừ chữ I.
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM
- Trong kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm, mỗi chữ đều có nét thanh (nét nhỏ) và nét đậm (nét to), trừ chữ I.
+ Nét thanh là nét nằm ngang, nét đi lên, nét xiên từ phải sang trái.
+ Nét đậm là nét thẳng từ trên xuống, nét xiên từ trái sang phải.
E A M O
- Tỉ lệ các chữ thay đổi tùy thuộc vào mục đích trình bày của người kẻ chữ.
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM
- Trong kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm, mỗi chữ đều có nét thanh (nét nhỏ) và nét đậm (nét to), trừ chữ I.
- Tỉ lệ các chữ thay đổi tùy thuộc vào mục đích trình bày của người kẻ chữ.
- Có dáng nhẹ nhàng, thanh thoát.
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM
- Trong kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm, mỗi chữ đều có nét thanh (nét nhỏ) và nét đậm (nét to), trừ chữ I.
- Tỉ lệ các chữ thay đổi tùy thuộc vào mục đích trình bày của người kẻ chữ.
- Có dáng nhẹ nhàng, thanh thoát.
- Dùng trong trang trí, quảng cáo, khẩu hiệu, bìa sách...
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM
- Trong kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm, mỗi chữ đều có nét thanh (nét nhỏ) và nét đậm (nét to), trừ chữ I.
- Tỉ lệ các chữ thay đổi tùy thuộc vào mục đích trình bày của người kẻ chữ.
- Dùng trong trang trí, quảng cáo, khẩu hiệu, bìa sách...
- Có dáng nhẹ nhàng, thanh thoát.
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM
- Trong kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm, mỗi chữ đều có nét thanh (nét nhỏ) và nét đậm (nét to), trừ chữ I.
- Tỉ lệ các chữ thay đổi tùy thuộc vào mục đích trình bày của người kẻ chữ.
- Dùng trong trang trí, quảng cáo, khẩu hiệu, bìa sách...
* Chú ý:- Chữ in hoa nét thanh nét đậm có thể có chân
hoặc không có chân.
A B C D E G H A B C D E G H
I K L M N O P Q R I K L M N O P Q R
S T U V X YS T U V X Y
0 1 2 3 4 5 6 7 8 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9
A B C D E G H A B C D E G H
I K L M N O P Q R I K L M N O P Q R
S T U V X YS T U V X Y
0 1 2 3 4 5 6 7 8 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Các nét thanh có thể bằng 1/2 hoặc 1/3… nét đậm.
A B C D E G H A B C D E G H
I K L M N O P Q R I K L M N O P Q R
S T U V X YS T U V X Y
0 1 2 3 4 5 6 7 8 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9
A B C D E G H A B C D E G H
I K L M N O P Q R I K L M N O P Q R
S T U V X YS T U V X Y
0 1 2 3 4 5 6 7 8 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Có chữ chỉ có nét thẳng, có chữ chỉ có nét cong, có chữ vừa có nét thẳng vừa có nét cong.
A b c d eG h I k l mN o p q r
S t u v x y
CG
O QI
s
d
p RU
A EH ML
Nt V x y
BK
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
33
44
22
11
55
Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của hàng chữ.
Chia khoảng cách giữa các khe chữ, con chữ.
Phác nét và kẻ chữ.
Vẽ màu.
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ.II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
1. Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
111. Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
* Chú ý: Cần ngắt dòng rõ ràng, rõ ý và trình bày cân đối, thuận mắt.
HOÏC TAÄP TOÁT, LAO ÑOÄNG HOÏC TAÄP TOÁT, LAO ÑOÄNG TOÁTTOÁT
HOÏC TAÄP TOÁT, HOÏC TAÄP TOÁT, LAO LAO
ÑOÄNG TOÁTÑOÄNG TOÁT
HOÏC TAÄP TOÁTHOÏC TAÄP TOÁTLAO ÑOÄNG TOÁTLAO ÑOÄNG TOÁT
11
22
33
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
1. Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
* Chú ý: Cần ước lượng chiều cao chiều rộng của hàng chữ để bố cục dòng chữ trên tờ giấy vẽ cho hợp lý.
22 Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của hàng chữ.
2. Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của dòng chữ.
Bố cục cân đốiBố cục cân đối
Bố cục lệchBố cục lệch
Bố cục quá toBố cục quá to
11
22
33
Bố cục quá nhỏBố cục quá nhỏ
Ngắt dòng Ngắt dòng không hợp lýkhông hợp lý
Ngắt dòng cân đốiNgắt dòng cân đối
44
55
66
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
1. Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
2. Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của dòng chữ.
33 Chia khoảng cách giữa các khe chữ, con chữ.
3. Chia khoảng cách giữa các khe chữ, con chữ.
* Chú ý: Khoảng cách giữa các chữ và con chữ thay đổi, tùy thuộc vào 2 nét chữ đứng cạnh nhau.
2 nét thẳng
2 nét cong
1 nét cong, 1 nét nghiêng
1 nét khuyết, 1 nét nghiêng
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
1. Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
2. Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của dòng chữ.
3. Chia khoảng cách giữa các khe chữ, con chữ.
4. Phác nét và kẻ chữ.
44 Phác nét và kẻ chữ.* Chú ý:
- Trong một dòng các nét thanh bằng nhau, các nét đậm bằng nhau..
Nét thanh đậm không đúng
Nét thanh không bằng nhau
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
1. Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
2. Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của dòng chữ.
3. Chia khoảng cách giữa các khe chữ, con chữ.
4. Phác nét và kẻ chữ.
44 * Chú ý:
- Trong một dòng các nét thanh bằng nhau, các nét đậm bằng nhau..
- Các nét thanh có thể bằng 1/2 hoặc 1/3, 1/4… nét đậm.
N N N
N
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
1. Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
2. Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của dòng chữ.
3. Chia khoảng cách giữa các khe chữ, con chữ.
4. Phác nét và kẻ chữ.
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
1. Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
2. Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của dòng chữ.
3. Chia khoảng cách giữa các khe chữ, con chữ.
4. Phác nét và kẻ chữ.
5. Vẽ màu.
55 Vẽ màu. Có 2 cách:
* Sử dụng màu tương phản hoặc cùng gam màu.
22
11
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
1. Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
2. Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của dòng chữ.
3. Chia khoảng cách giữa các khe chữ, con chữ.
4. Phác nét và kẻ chữ.
5. Vẽ màu.
Hướng dẫn cách kẻ dòng chữ
Bước 1: Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
Bước 2: Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của hàng chữ.Bước 3: Chia khoảng cách giữa các khe chữ, con chữ.Bước 4: Phác nét và kẻ chữ.Bước 5: Vẽ màu.
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ
1. Ước lượng chiều dài dòng chữ để sắp xếp vào khoảng giấy cho cân đối.
2. Ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều rộng của dòng chữ.
3. Chia khoảng cách giữa các khe chữ, con chữ.
4. Phác nét và kẻ chữ.
5. Vẽ màu.
S
S
SS
Cách vẽ màu nào sau đây là hợp lý?
III. THỰC HÀNHIII. THỰC HÀNH
•Yêu cầu: Yêu cầu: + Kẻ một dòng chữ nét thanh nét đậm tên + Kẻ một dòng chữ nét thanh nét đậm tên trường của emtrường của em
¢U CƠ¢U CƠ + Khổ giấy: 30cm x 20cm + Khổ giấy: 30cm x 20cm + Trang trí và vẽ màu theo ý thích. + Trang trí và vẽ màu theo ý thích.
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁNHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
Chiều cao và chiều ngang của chữ như thế nào?Chiều cao và chiều ngang của chữ như thế nào?
Khoảng cách giữa các con chữ và chữ trong cùng Khoảng cách giữa các con chữ và chữ trong cùng một dòng?một dòng?
Tỉ lệ giữa các nét chữ như thế nào với nhau?Tỉ lệ giữa các nét chữ như thế nào với nhau?
Màu chữ và màu nền đã hợp lý chưa?Màu chữ và màu nền đã hợp lý chưa?
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí
Sưu tầm mẫu chữ nét thanh nét đậm trên báo, Sưu tầm mẫu chữ nét thanh nét đậm trên báo, tạp chí… cắt dán vào giấy.tạp chí… cắt dán vào giấy.
Hoàn thành tiếp bài trên lớp.Hoàn thành tiếp bài trên lớp.
Xem trước bài mớiXem trước bài mới
Bài 27: Vẽ theo mẫuBài 27: Vẽ theo mẫu
Mẫu có hai đồ vật (vẽ hình)Mẫu có hai đồ vật (vẽ hình)
BÀI TẬP VỀ NHÀBÀI TẬP VỀ NHÀ
Tiết 26 - Bài 26: Vẽ trang trí